Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều

Câu 131) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất :

A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.

C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.

D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.

pdf30 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2274 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+
6

 )V Biểu thức uAB có dạng
 A. 200 2 sin (100 πt +
4

 )V B. 200 sin (100 πt –
4

 )V
C. 200 2 sin (100 πt –
3

 )V D. 200 sin (100 πt +
3

 )V
 Câu 97) Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L = 5
3
 H và C= 
100 F ; uBD = 80 sin (100 πt – 3

 )V
Biểu thức uAB có dạng
 A. 80 2 sin (100 πt +
4

 )V B. 80 sin (100 πt –
4

 )V
 C. 80 2 sin (100 πt –
12

 )V D. 80 sin (100 πt +
12

 )V
 Câu 98) Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 Ω, L = 
2
 H và C = 
100 F Dòng điện qua mạch có dạng
).100sin(2 ti  A.Hiệu điện thế 2 đầu mạch là:
 A. 200sin (100 t +
4

 )V B. 200 sin (100 t -
4

 )V
 C. 200 2 sin (100 t -
4

 )V D. 200 2 sin (100 t +
4

 )V
 Câu 99) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 40, cuộn dây có điện trở 10, có L= 
5,1 H, tụ điện có điện
dung C = 15,9F. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i = 4sin(100t -
3
 ) A thì hiệu điện hai đầu mạch điện là:
A. u =200 2 sin(100t -
12
7 ) V .
B. u =200 2 sin(100 -
12
 ) V
C. u =200 2 sin(100t+
4
 ) V.
D. u = 200sin(100t -
12
 ) V.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 12-
 Câu 100) Một đoạn mạch gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm HL 10
1 và tụ điện có FC 
500
mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức Ati ).100sin(2  . Hiệu điện thé ở hai đầu đoạn mạch
có biểu thức nào sau đây?
A. Vtu )
4
100sin(220   B. Vtu )
4
100sin(20  
C. Vtu )100sin(20  D. Vtu )
4
.100sin(220  
 Câu 101) Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100 và một cuộn dây có cảm khnág 200 mắc nối
tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức VtuL )6.100sin(100
  . Biểu thức hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A. VtuC )3.100sin(250
  B. Vtuc )6
5
.100sin(50  
C. VtuC )6.100sin(50
  D. VtuC )6
7
.100sin(50  
 Câu 102) Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm 5
2 H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điện
thế hai đầu mạch là: u = 60 2 sin100t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50 2 V thì điện dung
của tụ điện là :
A . C = 7
10 3 F B. C = 310.7  F.
C. C = 7
10 5 F D. Một giá trị khác
 Câu 103) Cho mạch điện như hình vẽ : A C1 R1 E L, R2 C2 B
Biết R1=4 , FC 8
10 2
1

 , R2=100 ,
HL 
1 , f= 50Hz. Thay đổi giá trị C2để hiệu điện thế UAE cùng pha với UEB. Giá trị C2 là:
A. FC 30
1
2  B. FC 300
1
2 
C. FC 3
1000
2  D. FC 3
100
2 
 Câu 104) Mạch RLC: B C M L R A
R = 50 Ω, L = 2
1 H, f = 50 Hz. Lúc đầu C = 
100 F, sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch pha giữa uAM và uAB
lúc đầu và lúc sau có kết quả:
 A.
2
 rad và không đổi B.
4
 rad và tăng dần
C.
2

 rad và giảm dần D.
2

 rad và dần tăng
 Câu 105) Mạch RLC không phân nhánh, biết: R = 50 Ω, L = 10
15
 H và C= 
100 F, uAB = 100 2 sin100 tV
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện là:
A. 12J và 200 )
4
3
.100sin(  t V B. 12KJ và )
4
.100sin(200  t V
C. 12 KJ 200 )
4
3
.100sin(  t V D. 12J và 200 2 )
4
3
.100sin(  t V
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 13-
 Câu 106) Mạch như hình vẽ A L M C B
uAB = 120 2 sin 100 πtV Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V, và uAM nhanh pha
hơn uAB 2

 Biểu thức uMB có dạng :
 A.120 2 sin (100 πt +
2

 )V B.240 sin (100 πt –
4

 )V
C.120 2 sin (100 πt +
4

 )V D.240 sin (100 πt –
2

 )V
 Câu 107) Mạch điện xoay chiều như hình vẽ : A R C M L, Ro B .
 Biết R = 50 Ω, R0 = 125 Ω, L = 0,689H, C = F
200
 , I = 0,8A
uAM = Uo sin 100 πtV; uMB = 200 2 sin (100 πt + 12
7
 )V Hiệu điện thế cực đại U0 và hiệu điện thế tức thời uAB có
giá trị :
A. U0 = 80V và uAB = 261 2 sin (100 πt + 1,68)V
B. U0 = 80 2 và uAB = 261 sin (100 πt + 1,68)V
C. U0 = 80V và uAB = 185 2 sin (100 πt – 1,68)V
D. U0 = 80 2 và uAB = 185 2 sin (100 πt – 1,54)V
 Câu 108) Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L = 2
1 H
Dòng điện qua mạch có dạng i= 2sin100 πtA. Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng lên 2
lần. Điện dụng C và biểu thức i của dòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị
 A. FC 
50 và i = 2 2 sin (100 πt +
4
3
 )A
B. FC 
100 và i= 2 2 sin (100 πt +
4
3
 )A
 C. FC 
100 và i = 2sin (100 πt +
4
3
 )A D. FC 
50 và i = 2sin (100 πt –
4

 )A
 Câu 109) Mạch RLC như hình vẽ: A R L M C B
 Biết uAB = 100 2 sin 100 πtV ; I = 0,5A uAM sớm pha hơn i 6

 rad, uAB sớm pha hơn uMB 6
 rad Điện trở thuần R
và điện dụng C có giá trị
 A. R= 200 Ω và FC 
3125 B. R= 100 Ω và FC 
350
 C. R= 100 Ω và FC 
3125 D. R= 50 Ω và FC 
350
 Câu 110) Cho mạch như hình vẽ : A R C M L B
uAB = 200 sin 100 πtV
Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1 A Lấy ampe kế ra
thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. 0,87H và F
100 B. 0,78H và F
100
 C. 0,718H và F
100 D. 0,87H và F
50
 Câu 111) Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm 5
2 H mắc nối tiếp với tụ điện có C = 8
10 3 F. Khi hiệu điện
thế hai đầu mạch là: 60 2 sin100t(V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện và cuộn dây là
A. 96 2 V và 60 2 V. B. 60 2 V và 96 2 V.
C. 60 và 96V. D. 96V và 60V.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 14-
 Câu 112) Mạch điện như hình vẽ A C R L, r B
uAB = 80 2 sin 100 πtV R = 100 Ω,
V2 chỉ 30 2 V , V1 chỉ 50V urL sớm pha hơn i 1 góc
4
 (rad) Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
 A. 5
3
 H và 6
10 3
 F B. 10
3
 H và 3
10 3
 F
C. 5
3
 H và 3
103 3
 F D. Tất cả đều sai
 Câu 113) Mạch như hình vẽ : A R’,L’ N R,L B
 uAB = 80 2 sin 100 πtV
R = 160 Ω, ZL = 60 Ω
Vôn kế chỉ UAN = 20V. Biết rằng UAB = UAN + UNB
Điện trở thuần R’ vàđộ tự cảm L’ có giá trị
 A. R’ = 160 (Ω); L’ = 2
1
 H B. R’ = 160/3 (Ω); L’ = 3
1
 H
C. R’ = 160 (Ω); L’ = 5
1
 H D. R’ = 160/3 (Ω); L’ = 5
1
 H
 Câu 114) Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = 
2
 H, f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc
4
 rad. Điện dụng C
có giá trị
 A. F
100 B. F
50
C. F3
100 D. Tất cả đều sai
 Câu 115) Mạch như hình vẽ: A L R1 M C R2 B
 UAB = 120V ; L = 
3
 H ω = 100 π (rad/s) R1 = 200 Ω , UMB = 60V và trễ pha hơn uAB 600. Điện trở thuần R2 và
điện dung C có giá trị
 A. R2 = 200 Ω và C = F4
3100 B. R2 = 200 3 Ω và C = F
50
 C. R2 = 100 3 Ω và C = F4
100
 D. R2 = 100 3 Ω và C = F
50
 Câu 116) Cho mạch như hình vẽ: A R C N Ro. L B
 cos  AN = 0,8, i = 2 2 sin 100 πtV
UAN = 80V; UAB = 150V; UNB = 170V. Các điện trở thuần có giá trị tổng cộng là
 A. 55 Ω B. 45 Ω C. 35 Ω D. 25 Ω
 Câu 117) Cho mạch như hình vẽ: A R N C L B uAB = 100 2 sin 100 tV
Số chỉ V1 là 60V ; Số chỉ V2 là:
A. 90V B. 80V
 C.70V D. 60V
 Câu 118) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ, A R C M L B
trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết
UAB = 50V, UAM=50V, UMB=60V. Hiệu điện thế UR có giá trị:
A. 50 V B. 40 V
C. 30 V D. 20 V
 Câu 119) Cho mạch như hình vẽ: A Ro, L R B
uAB = 80 sin 100 πtV; V1 chỉ 50V;
 V2 chỉ 10V. Điện trở các vôn kế rất lớn.
Hệ số công suất của mạch là
 A.
4

 rad B.-
4

 rad C. 2 /2 D. 3 /2
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 15-
 Câu 120) Cho mạch như hình vẽ B Ro, L M R A .
uAB = 300 sin 100πtV ,UAM = 100 V
 UMB = 50 10 V Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100W Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
 A. 25 (Ω) và 4
3
 H B. 75 (Ω) và 
1
 H
 C. 50 Ω và 2
1
 H D. Tất cả đều sai
 Câu 121) Cho mạch như hình vẽ: A B
 uAB = 200 2 sin 100 πtV R = 50 Ω ;
ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện có giá trị
 A. F
35
10 3


B. F
35
10 2


C. F
100 D. Tất cả đều sai
 Câu 122) Cho mạch như hình vẽ: A L F R E C B
uAB = 100 3 sin 100πtV
UAE = 50 6 V ; UEB = 100 2 V. Hiệu điện thế UFB có giá trị:
 A. 200 3 V B. 100 3 V C. 50 3 V D. 50 6 V
 Câu 123) Mạch như hình vẽ: A r, L M R B
uAB = 150 sin 100πt V, UAM = 85V,
UMB = 35V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là
 A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả đều sai
 Câu 124) Mạch như hình vẽ: M L R N C P
 Cuộn dây thuần cảm.
uMP = 170 sin 100πtV; UC = 265V ; I = 0,5A và sớm pha 4

 so với uMP. Điện trở thuần và độ tự cảm có giá trị
A. 170 (Ω) và 1,15H B. 170 2 (Ω) và 
1
 H
C. 170 (Ω) và 0,115H D. Tất cả đều sai
 Câu 125) Mạch như hình vẽ: A C M R,L B
 Biết C = F
3
10 4


; VR ,
uAB = 200 2 sin (100πt - 6

 )V. Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau và uAM lệch pha so với uMB 3
2 (rad). Điện trở thuần
R và độ tự cảm L có giá trị
A. R = 150 Ω và L = 2
3
 H B. R = 50 Ω và L = 2
3
 H
C. R = 150 Ω và L = 
1
 H D. Tất cả đều sai
 Câu 126) Mạch như hình vẽ: P C N R,L M
uMP = 100 2 sin 100πtV
 V2 chỉ 75 V ; V1 chỉ 125V Độ lệch pha giữa uMN và uMP là:
 A.
4

 (rad) B.
3
 (rad) C.
2

 (rad) D. 36,860 (rad)
 Câu 127) Cho mạch như hình vẽ: B L R C A
Cuộn dây thuần cảm
 uAB = 220 2 sin100πtV; C = F3
10 3
V2 chỉ 220 3 V; V1 chỉ 220V. Điện trở các vôn kế rất lớn. R và L có giá trị
 A. 20 3 Ω và 5
1
 H B. 10 3 Ω và 5
1
 H C. 10 3 Ω và 
1 H D. Tất cả đều sai
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 16-
 Câu 128) Cho mạch như hình vẽ A R C L, r B
 biết uAB = 100 2 sin 100 πtV
K đóng, dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng 3 A và lệch pha
3

 so với uAB. K mở, dòng điện qua R có giá trị tại
hiệu dụng 1,5A và nhanh pha hơn uAB 6
 . Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trị:
A. R =
3
350 (Ω) và L = 6
1
 H B. R = 150 (Ω) và L = 3
1
 H
C. R =
3
350 (Ω) và L = 2
1
 H D. R = 50 2 (Ω) và L = 5
1 H
 Câu 129) Cho mạch như hình vẽ
 UAB ổn định và f = 50 Hz R= 60 Ω ; L = 54 H RV1 = Rv2 = 
- K đóng V1 chỉ 170V và uMN trễ pha hơn uAB 4

 (rad)
- K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng. Số chỉ V1 và V2 lần lượt là
A. 170 2 và 212,5V B. 170 và 212,5V
 C. 170 2 và 100V D. Tất cả đều sai
 Câu 130) Cho mạch như hình vẽ A C R L B
 UAB ổn định 0u , cuộn dây thuần cảm
- Khi K mở, dòng điện qua mạch là: im = 4 2 sin(100πt - 6

 )A Tổng trở có giá trị 30 Ω - Khi K đóng, dòng điện
qua mạch có dạng:
iđ = 4 sin (100 πt + 3
 )A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. 10
3 H và F45
10 2 B. 
3 H và F
410 
C. 10
3 H và F3
10 3 D. 
1 H và F3
10 3
 Câu 131) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất :
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
 Câu 132) Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số công suất k của đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
nhau ?
A.
R
C
LR
k
22 )1(   B.
22 )1(
C
LR
Rk
 

C.
R
C
L
k 
 1
 D.
C
L
Rk

1

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 17-
 Câu 133) Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện AC 110V-50Hz.Khi mắc
nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi:
A. Tăng lên. B. Giảm đi.
C. Không đổi. D. Có thể tăng, có thể giảm.
 Câu 134) Công suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
: A. Dung kháng. B. Cảm kháng.
C. Điện trở. D. Tổng trở.
 Câu 135) Mạch RLC nối tiếp có LCf.2 = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không đổi D. Tăng bất kỳ
 Câu 136) Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC không phân nhánh.
A. Là công suất tức thời. B. Là P=UIcos
C. Là P=R 2I D. Là công suất trung bình trong một chu kì
 Câu 137) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cos =1 khi và chỉ khi:
A.  CL .
1 B. P= U.I
C. Z = R D. RUU 
 Câu 138) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiềukhông phân nhánh RLC, hệ số công suất của mạch là:
A.
Z
Rcos B.
UI
Pcos
C.
ZI
R
2cos  D. R
Zcos
 Câu 139) Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC được tính bởi công thức:
A.
Z
Rcos B.
Z
ZCcos
C.
Z
Z Lcos D. ZR.cos 
 Câu 140) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Chọn câu sai:
A. R tiêu thụ phần lớn công suất của P.B. L tiêu thụ một ít công suất của P.
C. C tiêu thụ công suất ít hơn L. D. Cả câu A, B .
 Câu 141) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánhRLC, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Kết luận nào sau
đây là không đúng?
A. Điện trở R tiêu thụ phần lớn công suất.
B. Cuộn dây có độ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
C. tụ điện có điện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
D. Cả A và B .
 Câu 142) Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng: i = 2 sin (100 πt +
6

 )A Điện lượng qua tiết diện,
thẳng của dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A. 1
100
 (C) B. 1
150
 (C)
C. 1
200
 (C) D. 2
300
 (C)
 Câu 143) Một dòng điện xoay chiều ti .sin24  (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 20 , L, C nối tiếp. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. Không tính được vì không biết ω B. Không tính được vì không biết L,C
C. A, B đúng D. Bằng 320 W
 Câu 144) Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có điện trở rất lớn đo U ở
hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy ra hệ số công
suất của cuộn cảm là
A. 0,5 B. 0,707
C. 0,866 D. 0,6
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 18-
 Câu 145) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là 200V, tần số
50 Hz, điện trở 50 , UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là:
A. 60 W B. 120W
C. 240W D. 480W
 Câu 146) Đặt một hiệu điện thế Vtu ).100sin(100  vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R,C không
đổi và HL 
1 . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C bằng nhau. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là:
A. 350W B. 50W
C. 100W D. 250W
 Câu 147) Một bóng đèn nóng sáng có điện trở R được nối vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz nối tiếp với
một cuộn dây có độ tự cảm HL 10
3 và điện trở r = 5 . Biết cường độ dòng điện qua mạch là 4,4A. Điện trở R
và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20 , 612,8W B. 30 , 720,5W
C. 35 , 774,4W D. 45 , 587,9W
 Câu 148) Cho mạch điện như hình vẽ. A M L N R B
Biết UAM =40V, UMB=20 2 V, UAB=20 2 V.
Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A. 2 /2 B. 3 /2
C. 2 D. 3
 Câu 149) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Biết các giá trị R = 25 , ZL=16 , ZC = 9 ứng
với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:
A. fo>f
B. fo<f
C. fo=f
D. Không có giá trị nào của fo thoả điều kiện cộng hưởng.
 Câu 150) Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết HL 
1 , FC 4
1000 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế có biểu thức: Vtu ).100sin(2120  với R thay đổi được. Thay R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
đạt cực đại. Khi đó chọn phát biểu sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là AI 2MAX 
B. Công suất mạch là P = 240 W.
C. Điện trở R = 0.
D. Công suất mạch là P = 0.
 Câu 151) Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có FC 
100 . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc 100 rad/s. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của
21 RR  thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích 21.RR bằng:
A. 10 B. 100
C. 1000 D. 10000
 Câu 152) Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết L = 
2 H và FC 
125 và uAB = 150 2 sin 100 πtV.
.Điện trở R có giá trị
 A. 160 Ω B. 90 Ω
 C. 45 Ω D. 160 Ω và 90 Ω
 Câu 153) Cho mạch điện không phânh nhánh RLC.Biết HL 
1 , FC 4
1000 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế Vtu )100sin(275  Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?
A. R = 45 B. R = 60
C. R = 80 D. Câu A hoặc C.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 19-
 Câu 154) Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L = 10
3 H vào hiệu điện thế xoay chiều có U = 100V,
f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P= 100W. Giá trị của R là:
A. 10Ω B. 90 Ω
C. 50Ω D. A, B đúng
 Câu 155) Mạch RLC như hình vẽ: B C N L M R A
 biết: R = 50 Ω, L = 2
1
 H, C = 
100 F, f = 50 Hz, UAB = 100V .
Công suất tiêu thụ của mạch AB và độ lệch pha giữa uAN và uMB là :
 A. 200 W và
4

 rad B. 200 W và
4

 rad
C. 100 W và
4
3
 rad D. Tất cả đều sai
 Câu 156) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: Vtu )
6
100sin(2100   và dòng điện
qua mạch là: )
2
100sin(24   ti A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W B. 400W
C. 800W D. Một giá trị khác.
 Câu 157) Cho cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 10
33 H mắc nối tiếp với một điện trở 30 . Hiệu điện thế hai đầu
mạch là u =12 2 sin2ft(V), f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì công suất tiêu thị trên mạch là :
A. 1,2W. B. 12W.
C. 120W. D. 6W.
 Câu 158) Một điện trở 80 ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5
3 H . Cường độ dòng điện
chạy qua mạch có biểu thức:
i =2 2 sin(100t -
3
 )A thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên mạch là
A. k = 0,8 và 640W. B. k = 0,8 và 320W.
C. k = 0,5 và 400W. D. k = 0,8 và 160W.
 Câu 159) Cuộn dây có điện trở 50 có L= 
2 H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100. Cường độ dòng điện chạy
qua mạch là: i =4sin100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là:
A. k = 0,6 và 400W. B. k = 0,6 và 800W.
C. k = 0,4 và 1200W. D. k = 0,6 và 1200W.
 Câu 160) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =50, cuộn dây thuần cảm có L = 
1 H, tụ điện có C= 15
103 F.
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200sin(100t +
4
 ) V thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn
mạch là:
A. k =
2
2
 và 200W. B. k =
2
2
và 400W.
C. k = 0,5 và 200W. D. k =
2
2
 và 100W.
 Câu 161) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60, cuộn dây có điện trở 20 có L = 
6,1 H, tụ C = 
410 
F.
Hiệu điện thế hai đầu mạch là u=120 2 sin(100t-
6
 )V thì công suất trên cuộn dây và trên toàn mạch lần lượt là :
A. 86,4W và 115,2W. B. 28,8W và 115,2W,
C. 28,8W và 86,4W. D. 57,6W và 172,8W.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: Tson0512@yahoo.com.vn -Trang 20-
 Câu 162) Cho mạch điện nối tiếp có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 200V, tần số dòng điện f
=50Hz., R = 50 , UR =100V, r=10 .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 60 W B. 120 W
C. 240 W D. 360 W
 Câu 163) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế: Vtu )
3
.100sin(2127   . Điện
trở thuần 50 . Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây?
A. P = 80

File đính kèm:

  • pdf260-bai-tap-dien-xoay-chieu.pdf