Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 14

Câu 40 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

a) Làm mất lực cản của môi trường b) Tác dụng ngọai lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật

c) Tác dụng ngọai lực cùng chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ

d) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

Câu 41 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một động cơ không đồng bộ 3 pha có hiệu thế định mức mỗi pha 220V. Biết công suất động cơ 10,56kW, hệ số công suất 0,8. Tính cường độ dòng điện ở mỗi cuộn dây

a) 2 A b) 6A c) 20A d) 60A

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L T 1 4 :
Câu 26 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một động cơ điện xoay chiểu ba pha mắc vào mạch điện của máy phát ba pha mắc theo kiểu hình sao. Công suất tiêu thụ của động cơ là :
a) P = 3Ip Up cos b) P = 3 RId 2 c) P = 3Up 2 R / Z2 d) P = 3 Ud 2 R / Z2 
Câu 27 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chiếu một chùm tia tới hẹp màu vàng đến phía đỉnh của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ A = 8o. Nhận thấy trên một bức màn (E) cách lăng kính đọan L = 1m có 2 vệt sáng màu vàng; biết chiết suất ánh sáng vàng là nv = 1,65. Tính khòang cách 2 vệt sáng
a) x = 9,07cm b) x = 9,09cm c) x = 9,11cm d) x = 9,05cm 
Câu 28 : Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về ảnh qua các gương cầu :
a) Gương lồi : ảnh ảo, cùng chiều hoặc ngược chiều b) Gương lõm : ảnh ảo, luôn cùng chiều 
c) Gương lồi : ảnh thật, luôn cùng chiều d) Gương lõm : ảnh thật, luôn ngược chiều 
Câu 29 : Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch xoay chiều nối tiếp có 2 hoặc 3 phần tử trong đó R, L, C, đều biến thiên. Để tăng hệ số công suất cần phải :
a) Mạch RL : giảm L, giảm b) Mạch RLC : tăng L, tăng C, tăng 
c) Mạch RLC : tăng R d) Mạch RC : tăng C, tăng 
Câu 30 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính khối lượng hạt nhân iốt trong phản ứng phân hạch sau : + 175,7542 MeV. Cho biết mn = 1,0087u, mU = 234,99332u, mY = 93,89014u, 1u = 931 MeV/c2 . 
a) mI = 138,987u b) mI = 138,897u c) mI = 138,978u d) mI = 138,879u 
Câu 31 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 8mH, tụ điện C = 200nF, điện trở của mạch R = 10. Đặt vào 2 đầu mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số f = 3kHz, biên độ Eo = 5mV để duy trì dao động điện từ. Tính biên độ cường độ dòng điện.
a) Io = 47A b) Io = 45A c) Io = 43A d) Io = 41A 
Câu 32 : Chọn câu trả lời SAI. Độ bội giác của kính thiên văn :
a) Phu thuộc tiêu cự của 2 thấu kính b) Không đổi khi ngắm chừng ở vô cực
c) Phu thuộc vị trí đặt mắt sau thị kính d) Không phụ thuộc khỏang cách giữa 2 thấu kính 
Câu 33 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai sóng KHÔNG giao thoa với nhau là 2 sóng :
a) Cùng tần số, cùng pha b) Cùng tần số, cùng biên độ, có hiệu số pha không đổi theo thời gian
c) Cùng tần số, cùng biên độ b) Cùng tần số, cùng năng lượng,có hiệu số pha không đổi theo thời gian 
Câu 34 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Từ VTCB vật khối lượng m = 100g ở đầu 1 lò xo độ cứng k = 100N/m, được nâng lên một đọan 4cm rồi truyền vận tốc 30cm/s để thực hiện DĐĐH trên phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Tính biên độ dao động và lực hồi phục khi qua vị trí lò xo không biến dạng 
a) A = 5cm, F = 0,1N b) A = 4cm, F = 0,3N c) A = 5cm, F = 0,3N d) A = 4cm, F = 0,1N 
Câu 35 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có L = / 5(H), điện trở r. Biết rằng hiệu thế hai đầu R và cuộn cảm lần lượt là 30V và 60V. Công suất tiêu thụ của mạch là 45W, tần số dòng điện là 50Hz. Tính r
a) r = 25 b) r = 30 c) r = 20 d) r = 15
Câu 36 :Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về quang trở :
a) Bộ phận quan trọng là lớp bán dẫn có gắn 2 điện cực b) Là 1 điện trở mà giá trị thay đổi theo nhiệt độ
c) Có thể dùng để thay thế cho tế bào quang điện d) Là 1 điện trở mà giá trị không thay đổi theo nhiệt độ
Câu 37 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để tăng góc trông ảnh của vật người ta sử dụng một hệ thấu kính để làm kính lúp gồm 2 thấu kính O1, O2 tiêu cự f1 = 1cm, f2 = 3cm, đặt cách nhau 2cm. người mắt bình thường đặt sát quan sát không điều tiết một vật nhỏ trước O1. Tìm vị trí vật.
a) d1 = 0,4 cm b) d1 = 0,3 cm c) d1 = 0,5 cm d1 = 025 cm 
Câu 38 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ba môi trường gồm không khí, 2 môi trường chiết suất n1 > n2. Lần lượt cho ánh sáng qua mặt phân cách từng cặp môi trường. Biểu thức có thể có của sin igh :
a) sinigh = 1 / n1 b) sinigh = 1 / n2 c) sinigh = n2 / n1 d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 39 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Thực hiện thí nghiệm GTAS bằng 2 khe Iâng cách nhau đọan a = 1,8mm, 2 khe cách màn đọan D = 3,6m. Biết rằng khi sử dụng đồng thời 2 bức xạ 1 và2, trên màn nhận thấy VT5(1) trùng VS3(2) và khỏang cách từ VS3(1) đế VT4(2) ở 2 bên VSTT là 6,39mm. Tính 2 .
a) 2 = 640 nm b) 2 = 630 nm c) 2 = 620 nm d) 2 = 610 nm 
Câu 40 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
a) Làm mất lực cản của môi trường b) Tác dụng ngọai lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật
c) Tác dụng ngọai lực cùng chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
d) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
Câu 41 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một động cơ không đồng bộ 3 pha có hiệu thế định mức mỗi pha 220V. Biết công suất động cơ 10,56kW, hệ số công suất 0,8. Tính cường độ dòng điện ở mỗi cuộn dây
a) 2 A b) 6A c) 20A d) 60A 
Câu 42 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 32nF và cuộn cảm L = 6,4.10-4 H,đi65n trởR. Để duy trì hiệu thế cực đại trên tụ điện Uo = 10V, cần cung cấp công suất P = 1mW. Tính R.
a) R = 0,4 b) R = 4 c) R = 0,2 d) R = 2 
Câu 43 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Xét sóng tới truyền trên một sợi dây đàn hồi từ đầu O tới đầu A cố định (OA = l) với tần số f, biên độ a = const. Vận tốc truyền sóng trên dây là v. Phương trình dao động của điểm A do O truyền tới trên dây là :
a) uA = a sin (t + l/v ) b) uA = a sin 4( ft – l/ ) c) uA = a sin 2( ft – l/ ) d) Biểu thức khác 
Câu 44 : Chọn dữ kiện ĐÚNG NHẤT trong các dữ kiện sau để điền vào chổ trống cho hợp nghĩa : Khi con lắc dao động với  nhò thì chu kỳ dao động không phụ thuộc biên độ :
a) Chiều dài b) Hệ số ma sát c) Biên độ d) Gia tốc trọng trường
 Câu 45 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong khỏang thời gian t = 4h, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đã bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã
 a) T = 1h b) T = 2h c) T = 3h d) T = 4h
Câu 46 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện từ trường và sóng điện từ xuất hiện xung quanh :
a) Một điện tích đứng yên c) Một dòng điện không đổi c) Một ống dây điện d) Một chổ có tia lửa điện
Câu 47 : ( 49 / 118 đề 13/ 30b ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho chùm hạt bắn vào các hạt nhân bia nhôm đứng yên. Thấy có các hạt nơtrôn sinh ra và các hạt nhânX. Phương trình phản ứng là :
a) b) 
c) 	 d) 
Câu 48 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tia X được tạo ra trong ống Rơnghen bởi hiệu điện thế U = 50kV. Nếu 1 electron thực hiện 3 va chạm trong bia trước khi đứng yên và trong 2 va chạm đầu tiên, cứ sau mỗi va chạm động năng còn lại của nó bị mất một nửa. Tính bước sóng tia X sau lần va chạm 1.
a)1 = 49,7 pm b) 1 = 47,9 pm c) 1 = 49,6 pm d) 1 = 46,9 pm 
Câu 49 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một người mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25cm đặt mắt sát thị kính của 2 kính hiển vi quan sát ảnh không điều tiết. Hai kính hiển vi có cùng tiêu cự vật kính f1 = 1cm cùng khỏang cách giữa vật kính và thị kính l = O1O2 = 17cm, tiêu cự thị kính có gíá trị gấp đôi nhau . Biết rằng độ bội giác của hai kính trong trường hợp này là 75 và 175. Tính tiêu cự thị kính của kính có gía trị ngắn hơn
a) f2 = 2,5 cm b) f2 = 2,8 cm c) f2 = 2 cm d) f2 = 3 cm 
Câu 50 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng nào là hiện tượng quang điện ?
Electron bứt ra khỏi bề mặt kim lọai khi bị nung nóng
Electron bật ra khỏi bề mặt kim lọai khi có hạt iôn động năng lớn đập vào
Electron bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm mạnh với nguyên tử khác
Electron bật ra khỏi bề mặt kim lọai khi có áng sáng thích hợp chiếu vào
Câu 51 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Rađi : Th Pa U Th Ra .Những hạt nnhân nào có cùng số nơtrôn :
 a) Hạt nhân Th và hạt nhân Ra b) Hạt nhân U và hạt nhân Ra
 c) Hạt nhân Pa và hạt nhân Th d) Không có cặp hạt nhân nào có cùng số nơtrôn

File đính kèm:

  • docL T 1 4.doc
Giáo án liên quan