Lời giải đề thi Sinh THPT Quốc gia năm 2015 - Mã đề 159
Câu 18. A Xét cặp bố mẹ 11 x 12. bố mẹ bị bệnh sinh ra con đứa bị bệnh đứa ko bị bệnh nên 11, 12 dị hợp Aa, suy ra gen gây bệnh là gen trội trên NST thường vì con trai con gái đều bị bệnh với sxuat như nhau.
(1). Trong 26 người trong phả hệ xác định đc KG của tất cả những người ko bị bệnh là aa, người số 22 là AA vì kết hôn với aa mà sinh ra con đều ko bệnh. Chỉ còn 19,20,21 là ko xác định đc KG đồng hợp tử hay dị hợp nên số người xác định đc KG là 26-3=23 người. ý này đúng.
(2) Đúng vì có 15 người aa và người số 22 là AA nên có 16 người đồng hợp
(3) Sai. Người bị bệnh có thể đồng hoặc dị hợp
(4) Đúng những người ko bệnh đều là aa nên ko mang alen gây bệnh.
Vậy chọn A. có 3 ý đúng.
LỜI GIẢI ĐỀ SINH THPT NĂM 2015 Mã đề 159 Câu 1. C. Uraxin Câu 2. B. Cá mún mắt xanh x cá kiếm mắt đen Câu 3. D. 5’UAG3’ Câu 4. C. Khí cacbon đioxit Câu 5. D. Sợi cơ bản Câu 6. B. Làm thay đổi tần số alen và thành phần KG của quần thể Câu 7. A. Di tích các loài thực vật trong các lớp đất đá ở Quảng Ninh. (Bằng chứng trực tiếp là hóa thạch, còn lại là gián tiếp) Câu 8. A. enzim AND-pol kéo dài mạch theo chiều 3’-5’ Câu 9. A. Loài người xuất hiện ở kỉ đệ tứ - Đại Tân Sinh chọn A Câu 10. D. Công nghệ Tế bào đã tạo ra Cừu Đoly chọn D. A,C là CN gen, B là gây đột biến NST Câu 11. C. chọn ý C. có 4 ý đúng từ 1 đến 4. 5 là sai Câu 12. B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 khi lai khác dòng Câu 13. A. Câu 14. D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài giống nhau. Câu 15. B. Đảo đoạn NST Câu 16. D. Trong rừng nhiệt đới có sự phân tầng của TV mà ko có sự phân tầng của ĐV. Câu 17. D. Những quần thể cùng loài sống cách li địa lí, giao phối sinh ra con bất thụ đc coi là dấu hiệu của cách li sinh sản Câu 18. A Xét cặp bố mẹ 11 x 12. bố mẹ bị bệnh sinh ra con đứa bị bệnh đứa ko bị bệnh nên 11, 12 dị hợp Aa, suy ra gen gây bệnh là gen trội trên NST thường vì con trai con gái đều bị bệnh với sxuat như nhau. (1). Trong 26 người trong phả hệ xác định đc KG của tất cả những người ko bị bệnh là aa, người số 22 là AA vì kết hôn với aa mà sinh ra con đều ko bệnh. Chỉ còn 19,20,21 là ko xác định đc KG đồng hợp tử hay dị hợp nên số người xác định đc KG là 26-3=23 người. ý này đúng. (2) Đúng vì có 15 người aa và người số 22 là AA nên có 16 người đồng hợp (3) Sai. Người bị bệnh có thể đồng hoặc dị hợp (4) Đúng những người ko bệnh đều là aa nên ko mang alen gây bệnh. Vậy chọn A. có 3 ý đúng. Câu 19. Chọn D. Sự khác biệt kích thước mỏ của các loài trên đảo chung và đảo riêng là do kết quả của quá trình CLTN theo các hướng khác nhau. Câu 20. A. câu này thì quá dễ rồi!!!!! Câu 21. C. (A,B,D đều sai rõ ràng rồi) Câu 22. A. sai vì diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường đã có sinh vật tồn tại trước đó. Câu 23. A. (dễ quá!!!) Câu 24. C. 3 ý đúng là 1,2,4. 3 sai vì 100% chứ ko phải 1:1 Câu 25. C. 1,2,4 đúng. Câu 26. C. sai. Tỉ lệ nghịch mới đúng. Câu 27. A. nhìn luôn chỉ có 2-c đúng nên chọn A Câu 28. B. 6 nhóm liên kết => n=6. thể một là 2n-1=11, thể tam bội là 3n=18 Câu 29. D. cái này là áp dụng cho quần thể tự thụ phấn và giao phối gần. Câu 30. D. Aa=y => AA=1-y cấu trúc của P là: (1-y) AA: y Aa sau 3 thế hệ tự thụ phấn cây trắng là aa=y*(1-1/23)/2 = 7y/16 cây tím = 1-7y/16 Câu 31. C. 1 sai nên còn lại C và D. 3 sai vì E và F tham gia số chuối thức ăn bằng nhau. Câu 32. D. KG của 2 tế bào cho 16 loại giao tử nhưng chỉ có 2 tế bào. Thực tế 1 Tb giảm phân cho 2 loại tinh trùng nên 2 Tb là 4. Nhưng đề bài lại hỏi theo lí thuyết nên chọn 16 Câu 33. bài này dễ mà ko nhìn đc rõ số liệu. nói chung là tính năng lượng ở giáp xác dựa vào năng lượng của cá quả và các hiệu suất sinh thái, xong lấy năng lượng giáp xác chia cho năng lượng tảo là ra. Câu 34. Chọn D, sai ý 2. Câu 35. D. Hợp tử H đang ở giữa NP thứ 4 nên nó đã nguyên phân đc 3 lần vậy có 28 tế bào con. Mỗi TB có 336:8=42 Cromatit=21 cặp NST kép = 2n+1=(n+1) x n Câu 36. B. A sai đó là các yếu tố ngẫu nhiên chứ ko phải CLTN C. Sai vì có vai trò chứ ko phải là ko có vai trò D. sai vì thiếu các yếu tố ngẫu nhiên Câu 37. Chọn A. vì kết quả đều hình thành các TB lưỡng bội MmDd và AaBb Câu 38. C. 1,3,4 đúng. Ý 2 sai vì chỉ có 4 dòng thuần AABB, aaBB, DDEE, Ddee chứ ko phải 8 dòng thuần Câu 39. B P: AB/ab XDXd x Ab/aB XdY F1: Kiểu hình ko chứa gen trội nào là aabbXdXd và aabbXdY = aabb(XdXd + XdY) = 0,03 => aabb=0,03:0,5=0,06 0,5 => A-B- = 0,5 + 0,06 = 0,56 (2 trội – lặn = 0,5) => A-B-XDXd + A-B-XDY = 0,56 * 0,5 = 0,28 = 28% Câu 40. A. 1/5 P : 0,6 AA : 0,4 Aa F3: AA = 0,6 + 0,4* (1-1/23)/2 =0,775 Aa= 0,4*1/23=0,05 aa=0,4* (1-1/23)/2 = 0,175 A=0,775+0,05:2=0,8 ; a= 0,175+0,05:2=0,2 = 1/5 Câu 41. C. 3 ý đúng là 1,2,4 Câu 42. Xét cặp bố mẹ Thành ko bệnh x Thủy ko bệnh sinh ra con Thương bệnh và Thắng ko bệnh nên Thành và Thủy dị hợp Aa, suy ra gen gây bệnh là gen lặn. Vậy Hùng bệnh là aa, Hương ko bệnh Aa hoặc AA, con gái Hoa ko bệnh là Aa vì gen của Hùng, Hà ko bệnh AA=0,81 hoặc Aa=2*0,9*0,1=0,18 Thắng có KG Aa. Từ những lập luận trên ý 4 là sai biết đc KG của 6 người, xác suất đề Hà mang gen gây bệnh Aa=2pq=0,18 nên ý này sai. Hoa x Hà có 2 phép lai 1 Aa x 0,18Aa => Hiền ko bệnh AA = 0,45, Aa=0,9 1 Aax 0,81AA=> Hiền ko bệnh AA=0,405, Aa=0,405 Câu 43. D. P dị hợp tử 2 cặp gen (1) tỉ lệ hoa trắng dị hợp aaBb = 2/16 = 12,5 % (2) Tỉ lệ hoa trắng đồng hợp aaBB + aabb = 2/16 = 12,5 % (3) Có 3 KG quy định hoa trắng là aaBb, aaBB và aabb (4) sai hoa trắng đồng hợp/ hoa trắng = 2/4 = 50% Câu 44. D Fa: KG: 1A-B-:1A-:1B-:1aabb Dựa vào các tỉ lệ tương tác 9:3:3:1, 9:6:1, 9:7, 12:3:1, 9:3:4 ta suy ra các TL KH là 1:2:1, 1:1:1:1, 1:2:1 Câu 45. A. 4 ý đúng. Cây thân thấp hoa đỏ có KG aaBB hoặc aaBb TH1. 3 cây đều là aaBB thì F1 là 100% hoa đỏ thân thấp TH2. 3 cây đều là aaBb thì F1 là 1aaBB:2aaBb:1aabb nên tỉ lệ KH là 3:1 TH3: 1 cây aaBB , 2 cây aaBb . sơ đồ tự thụ phấn là aaBB x aaBB => 4 cây aaBB 2aaBb x 2 aaBb => 8 cây tỉ lệ: 2aaBB:4aaBb:2aabb tỉ lệ KH tổng là 4+2+4 : 2 = 5:1 TH4: 2 cây aaBB, 1 cây aaBb làm tương tự TH3 cộng vào đc tỉ lệ 11:1 Câu 46. A. Viết 3 sơ đồ lai ra F1 rồi ngẫu phối ra F2, có 3 ý đúng là 1,2,3. 4 sai
File đính kèm:
- Bai_48_On_tap_chuong_trinh_Sinh_hoc_cap_Trung_hoc_pho_thong.doc