Lịch báo giảng - Tuần 27 lớp 2
HĐ 1:Kiểm tra lấy điểm đọc
10 -12’
HĐ 2: Ôn đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
16 – 18’
Hđ 3: Nói lời đáp của em.
3.Củng cố dặn dò: 3’ -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Chuyện bốn mùa
-Thư trung thu.
-Ông mạnh thắng thần gió.
-Mùa xuân đến
-Nhận xét đánh giá từng hs.
-Tổ chức cho HS đọc theo cặp bài Lá thư nhầm địa chỉ, Mùa nước nổi
Và trả lời câu hỏi SGK
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Những từ ngữ nào trong hai câu được viết in đậm?
-Thu chấm vở HS.
Bài 4: Gọi HS đọc.
-HD mẫu “Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho bạn” Em sẽ nói gì?
-Tình huống b, c Yêu cầu HS thêm lời thoại để tập đóng vaiTheo cặp .
-Khi nói đáp lời cảm ơn của bạn em cần có thái độ như thế nào?
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
n dò: 2’ -Chấm vở bài tập ở nhà của HS. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Nếu chuyển phép nhân thành phép cộng 1 x 2 =? -Nếu 1 x 3; 1 x4; 1x 5 -Em có nhận xét gì về những số nhân với 1? -Nêu 4 x 1 = 4 Em hãy chuyển sang phép chia cho 1? -Em nhận xét gì về phép chia cho 1? Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp. -Em có nhận xét gì các số nhân với 1, chia cho 1? -Điền số. - Nêu: 4 x 2 x 1 gồm có mấy phép tính. Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 1, chia 1. -Nhận xét giao bài về nhà. -Nêu quy tắc tính chu vi tam giác, hình tứ giác. 1 x 2 =1 + 1 = 2 1 x 2 = 2; 2 x 1 = 1 -Làm bảng con. 6 x 1 = 6 7 x 1 = 7 8 x 1 = 8 -Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. -Nhắc lại. 4 : 1 = 4 -Nêu: 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5 7 x 1 = 7 7 : 1 = 7 - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - Nhiều HS nhắc lại. 1x 2 = 2. 1 x 3 = 3 1 x 1 = 1 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 1: 1 = 1 2 : 1= 2 3 : 1 = 3 -Đều bằng chính số đó. -Làm vào vở. 1x 2 = 2 5 x 1 = 5 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 -2 Phép tính nhân. -Thực hiện từ trái sang phải. 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 -Làm bảng con. -3-4HS nhắc lại. Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾT 3: LUYỆN TẬP TOÁN ÔN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.MỤC TIÊU: - H yêu nắm được kiến thức về số 1 trong phép nhân và phép chia , vận dụng làm đúng các bài tập H giỏi nắm chắc kiến thức làm tốt một số bài tập nâng cao II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Bài 1: Tính nhẩm. 5-6p Hoạt động 2 Bài 2:Số: 6-7p Hoạt động 3 Bài 3:Tính 7-9p Bài 4:x. : 6-7p 3.Củng cố 2 em lên bảng làm bài 3 x1 = 1 x 5 = 1 x 4 = 5 x 1 =. Gv nhận xét, ghi điểm *Yêu cầu H giở vở BTT trang 46 Hướng dẫn H làm lần lượt các bài PP: Thực hành- luyện tập. * GV ghi phép tính lên bảng , yêu cầu H nhẩm rồi nêu kết quả -H lớp nhận xét.Gv nhận xét sửa bài. GV chốt: Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó *Cho H nêu Y/c. -Hướng dẫn H dựa vào bài học, lần lượt điền số thích hợp vào ô trống theo từng cột. -Cho 3 em lên bảng làm bài. Yêu cầu H giải thích vì sao điền số 1 Gv nhận xét chữa bài. - Gọi H nêu yêu cầu của bài -Yêu cầu H tự làm bài Gv tiếp sức H yếu: Dương, An, Lâm Biểu thức có 2 dấu phép tính em thực hiện như thế nào? *Yêu cầu H giỏi làm bài tập: 4 2 1 = 8 4 2 1 = 2 Gọi H nhận xét, sửa bài *Cho H nhắc lại cách thực hiện phép chia cho 1 và phép nhân có thừa số1 2 em lên bảng thực hiện Lớp nhận xét HT: Làm miệng -H nêu Y/c. Làm bài CN. - Nối tiếp nhau nêu kết quả.2 em lên bảng làm. -Hs lớp nhận xét. HT: Vở BTT -H nêu Y/c. Lớp đọc thầm. -3 em lên bảng làm 3 cột, lớp làm vào vở BTT -H lớp tự kiểm tra. sửa bài. HT: Vở BTT H nêu yêu cầu, làm bài vào vở, 2 em lên làm bài trên bảng phụ. Lớp nhận xét HT: Vở ô li H giỏi tự làm bài, 1 em lên bảng làm. Lớp nhận xét Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ******************************************************** Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2015. TIẾT 1: TẬP ĐỌC Bài:Ôn tập giữa học kì hai (tiết 3) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu? ( BT2,BT3); biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4) II.Đồ dùng dạy- học. -GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ. -HS: SGK *PP/KT: Thực hành, luyện tập,... III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra đọc 10’ HĐ2: trả lời câu hỏi vì sao 15’ -Bài 3 HĐ3: ôn đáp lời xin lỗi 10’ 3)Củng cố dặn dò 3’ -Đưa ra phiếu các tên các bài tập đọc tuần 23-24 -Nhận xét ghi điểm -Cho HS đọc thêm bài Sư Tử xuất quân và trả lời câu hỏi. -Nhận xét đánh giá chung -Bài2 -Gợi ý HD -Em hãy đặt câu hỏi có sử dụng từ: ở đâu? -Vậy bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu trong câu b là từ nào? -Yêu cầu -Bài tập yêu cầu gì? -Bộ phận được in đậm trong bài là từ nào? -Bài4 -Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và đưa ra lời thoại để bạn xin lỗi -Khi nói đáp lời xin lỗi cần nói với thái độ như thế nào? -Nhận xet, đánh giá -Nhắc nhở HS về ôn lại bài -Lần lượt lên bốc thăm -Chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1- 2 câu hỏi SGK -Nhận xét bổ sung -Đọc theo cặp -Đọc trước lớp trả lời câu hỏi -1 HS đọc đề bài -Ở đâu hoa phượng nở đỏ rực +2 bên bờ sông +Trên những cành cây -2 HS đọc đề -Đặt câu hỏi “Vì sao?” cho bộ phận in đậm -2 Bên bờ sông -Trong vườn -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau đọc câu hỏi +Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu? -Ở đâu, trăm hoa đua nở -1 HS đọc đề -Thực hiện thảo luâïn theo cặp -Vài cặp hS lên thực hiện đóng vai -Nhận xét bình chọn lời nói hay của HS -Lịch sự Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾT 2: THỦ CÔNG (GV dạy chuyên) ******************* TIẾT 3: TOÁN Bài:Số O trong phép nhân phép chia I.Mục tiêu. - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0 - Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. - Biết không có phép chia cho 0 -Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 -Giáo dục HS tính nhanh, chính xác. II.Đồ dùng dạy học: -GV: bảng phụ -HS: SGK, bảng con *PP/KT: Hỏi đáp, thực hành, luyện tập,... II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 5’ 2 Bài mới HĐ1:Phép nhân có thừa số là 0 8’ HĐ2:Phép chia có số bị chia là 0 8’ HĐ3: thực hành 15’ -Bài3: 3)Củng cố dặn dò 2’ -Yêu cầu -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -HD mẫu 0x2=0+0=0 0x2=0 2x0=0 -Nhận xét về phép nhân có thừa số 0? -Nêu:0x2=0 em hãy viết phép chia có số bị chia là 0 -Vậy kết quả là bao nhiêu? 0 chia cho bất cứ số nào khác 0 thì kết quả là bao nhiêu? -Nêu:0 có phép chia cho 0 -Không thể chia cho 0 -Bài1-2 yêu cầu nêu miệng -Điền số -Cho HS nhắc lại sô ù0 trong phép chia và phép nhân -Làm bảng con -3x1=3 1x20=20 27:1=27 -10x1=10 35x1=35 49:1=49 -Nhận xét về chia cho 1 -Nhắc lại -Làm bảng con -0x6=0+0+0+0+0+0=0 6x0=0 10x0=0x10=0 -Nêu -Nhắc lại -0:2=0 0 Làm bảng con 0x3=0 0:3=0 0x10=0 0:10=0 0 Nhắc lại -Nối tiếp nhau nêu -Nêu nhận xét về số 0 trong phép nhân và phép chia -Làm bảng con 0x5=0 3x0=0 0:5=0 0:3=0 -Về làm lại bài tập ở nhà Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾT 4: LUYỆN TẬP TOÁN Ôn số O trong phép nhân và phép chia I.MỤC TIÊU. - H yêu nắm được kiến thức về số 1 trong phép nhân và phép chia , vận dụng làm đúng các bài tập -H giỏi nắm chắc kiến thức làm tốt một số bài tập nâng cao II.CÁC HOẠT ĐO-ÄNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra ( 5’) 2 Bài mới HĐ1:Phép nhân có thừa số là 0 (8’) HĐ2:Phép chia có số bị chia là 0 ( 8’) HĐ3: thực hành (15’) 3)Củngcố dặn dò ( 2’) Gọi 2HS lên bảng làm. -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -HD mẫu 0x2=0+0=0 0x2=0 2x0=0 -Nhận xét về phép nhân có thừa số 0? -Nêu:0x2=0 em hãy viết phép chia có số bị chia là 0 -Vậy kết quả là bao nhiêu? 0 chia cho bất cứ số nào khác0 thì kết quả là bao nhiêu? -Nêu:0 có phép chia cho 0 -Không thể chi acho 0 -Bài1-2 yêu cầu nêu miệng -Bài3 điền số -Bài 4 cho HS làm vào vở -Cho HS nhắc lại sô ù0 trong phép chia và phép nhân -Làm bảng con -3x1=3 1x20=20 27:1=27 -10x1=10 35x1=35 49:1=49 -Nhận xét về chia cho 1 -Làm bảng con -0x6=0+0+0+0+0+0=0 6x0=0 10x0=0x10=0 -Nêu -Nhắc lại -0:2=0 0 Làm bảng con 0x3=0 0:3=0 0x10=0 0:10=0 0 Nhắc lại *Giúp hs yếu ghi nhớ quy tắc . -Nối tiếp nhau nêu -Nêu nhận xét về sô0 trong phép nhân và phép chia -Làm bảng con 0x5=0 3x0=0 0:5=0 0:3=0 2:2x0=1x0=0 5:5x0=1x0=0 *Giúp đỡ hs yếu làm các bài tập . -Về làm lại bài tập ở nhà Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾT 5: CHÍNH TẢ (Tập chép) Bài.Ôn tập giữa học kì hai (tiết 4) I.Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 Nắm được một từ về chim chóc (BT2); viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia cầm (BT3) II.Đồ dùng dạy – học. -GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ. -HS: SGK, bảng con, vở viết *PP/KT: Thực hành, luyện tập,... III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh HĐ1: Kiểm tra đọc 12’ HĐ2: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc 10’ HĐ3:Viết đoạn văn ngắn 10’ 3)Củng cố dặn dò3’ Đưa ra phiếu ghi tên các bài tập đọc tuần 25-26 -Nhận xét ghi điểm -Cho HS đọc thêm bài gấu trắng là chúa tò mò và trả lời câu hỏi. -Nhận xét đánh giá chung -Bài2 -HD HS cách chơi:Các em có thể dùng lời đẻ mô tả con vật hoặc làm động tác để cho nhóm bạn đoán. -Nhận xét chung -Bài 3 -Bài tập yêu cầu gì? -Khi viết đoạn văn ngắn tả về loại chim ta cần làm gì? -Nhận xét ghi điểm -Hệ thống lại giờ học -Nhắc HS về làm bài tập -5-6 HS đọc bài và trả lời 1-2 câu hỏi SGK -Nhận xét bổ sung -Đọc theo cặp -Đọc trước lớp trả lời câu hỏi -Nhận xét -1 HS đọc đề -Chia lớp làm 4 nhóm và thực hiện đố nhau a) Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bạch? -Con gì hót hay? -Cổ dài biết trông nhà là con gì? -Nhận xét, chọn nhóm có nhiều câu đố hay -1-2 HS đọc đề -Viết đoạn văn ngắn -Giới thiệu con vật cần tả +Tả 1 số đặc điểm về hình dáng -Tả HD nổi bật +Tả ích lợi của con vật -làm vào vở -8-10 HS đọc lại bài Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ****************************************************** Thứ tư ngày 11 tháng 03 năm 2015. TIẾT 3: THỂ DỤC (GV dạy chuyên) ******************* TIẾT 2: MĨ THUẬT (GV dạy chuyên) ******************* TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC (GV dạy chuyên) ******************* TIẾT 4: ÂM NHẠC (GV dạy chuyên) ************ BUỔI CHIỀU: TIẾT 1: TOÁN Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0 -Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 -Giáo dục HS tính nhanh, chính xác. II. Đồ dùng dạy – học. - GV :Bảng phụ ghi nội dung các bài tập. - HS :SGK, vở ô li. Bảng nhóm, bút dạ. *PP/KT: Thực hành, luyện tập,... III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới. HD HS thực hành 30’ Bài 1: Bài 2 -Bài 3: 3.Củng cố dặn dò 2’ -Yêu cầu -Nhận xét tuyên dương. -Giới thiệu bài a)Hướng dẫn HS cách lập bảng nhân 1 -Cho HS nêu 1 x 1 = 1 x 2 = 1 x 3 = -Em có nhận xét gì về các thừa số và tích trong 3 phép tính trên? -Cho HS lập bảng nhân 1, TS thứ hai từ 4 đến 10. -Cho HS đọc bảng nhân 1 b)Hướng dẫn HS cách lập bảng chia1 Cho HS nêu 1 : 1 =? 2 : 1 = 3 : 1 = -Em có nhận xét gì về các số chia cho 1? -Em có nhận xét gì về các số nhân với 1 và chia cho 1? -Cho HS đọc bài trong nhóm: -Yêu cầu làmviệc cá nhân. -Lưu ý HS phép cộng với 0, phép nhân có thừa số là 0 -Nhắc HS về ôn lại bài. -Tự nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0. Nêu ví dụ minh hoạ -Nhắc lại -Nêu -TS thứ nhất là 1, TS thứ hai tăng dần 1 đơn vị, tích là TS thứ hai. -Tự lập bảng nhân 1 theo cặp đôi vào phiếu -Đọc các nhân, đồng thanh -Nối tiếp nêu -Đều bằng chính số đó -Nối tiếp nêu các phép chia cho 1 từ 4 đến 10 -Đọc các nhân, đồng thanh -Nêu -Thực hiện. -Nhiều HS nêu miệng. 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 -Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. -Tự lấy ví dụ. 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 -Nêu nhận xét nhân với 0 -Tự nêu miệng bài tập. -Làm vào vở bài tập toán, 2 – 2 = 0 5 – 5 = 0 3 : 3 = 1 5 : 5 = 1 Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾT 2: LUYỆN TẬP TOÁN ÔN LUYỆN SỐ 0, 1 TRONG PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: Giúp HS:-Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số là 0 ; 1. -Phép chia có số bị chia là 0, chia cho 1. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra ( 3’) 2.Bài mới. HD HS thực hành (30’) 3.Củng cố dặn dò ( 2’) -Nhận xét tuyên dương. Bài1: Lập bảng nhân1,chia 1. Bài 2: -Cho HS đọc bài trong nhóm: -Cho HS thực hiện phép cộng có số hạng bằng nhau? Cho hs đọc lại bài -Lưu ý HS phép cộng với 0, phép nhân có thừa số là 0 -Nhắc HS về ôn lại bài. -Tự nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0. Nêu ví dụ minh hoạ - HS tự lập miệng. -Thực hiện. -Nhiều HS nêu miệng. 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 -Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. -Tự lấy ví dụ. 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 -Nêu nhận xét nhân với 0 -HS nêu *Giúp hs yếu làm bài tập . Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾT 3: CHÍNH TẢ (NV) Bài: Ôn tập giữa học kì hai (tiết 5) I.Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào? ( BT2,BT3); biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4) II.Đồ dùng dạy – học. -GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ. -HS: SGK *PP/KT: Thực hành, luyện tập,... III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sính HĐ 1: Kiểm tra đọc 12’ HĐ 2: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? 15’ Bài 3: HĐ 2: Nói lời khảng định phủ định 8’ 3.Củng cố dặn dò: 3’ -Cho HS bắt thăm và đọc bài trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. -Cho HS đọc thêm bài Dự báo thời tiết và trả lời câu hỏi. -Nhận xét chung Bài 2: Cho HS đọc bài. Bài tập yêu cầu gì? -Nêu yêu cầu bài tập. -Nhận xét chữa bài. Bài 4: -Yêu cầu thảo luận cặp đôi. -Nhận xét – chữa bài. Cho HS nhắc lại kiến thức ôn. -Nhận xét giờ học. -Nhắc hs về nhà làm lại bài. -8 – 10 HS đọc bài. -Nhận xét bổ xung. -Đọc theo cặp -Đọc trước lớp trả lời câu hỏi -Nhận xét -1-2HS đọc đề bài. -Tìm bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào? -Thảo luận theo cặp. -Nhận xét. -Nở đỏ rực hai bên bờ sông. b)Nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè. -Nêu: đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. -Nêu bộ phân in đậm. -Nối tiếp nhau đọc câu hỏi. -Chim đậu như thế nào trên cành cây? +Bông cúc sung sướng như thế nào? -Nhận xét. -1-2HS đọc. -Thực hiện. -Nối tiếp nhau nói lời của em? a) Cám ơn ba! ôi thích quá. b)Cám ơn bạn nhé ! Ôi mình mừng quá. -Thưa cô thế ạ. -Nhắc lại. Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ******************************************************** Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015. TIẾT 1: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học - Biết tìm thức số, số bị chia. - Biết nhân ( chia ) số tròn chục với ( cho ) số có một chữ số. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) -Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 ( cột )Bài 3 -HS khá – giỏi có thể làm toàn bộ bài tập SGK. -Giáo dục HS tính nhanh, chính xác. II. Đồ dùng dạy – học. - GV:Bảng phụ ghi nội dung các bài tập. - HS: SGK, vở ô li. *PP/KT: hỏi đáp, Thực hành, luyện tập,... III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2’ 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn nhân chia trong bảng. 1’ Bài 2 HĐ 2: Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. 7’ HĐ 3: Giải toán 8’ HĐ 4: Xếp hình 6’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chấm một số vở hs -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Tính nhẩm. -HD nhẩm. 2chục x2 = 4 chục. 20 x 2 = 40 4 chục : 2 = 2chục Bài 3: Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết? Bài 4: Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải. Bài 5: Yêu cầu HS đọc và quan sát. -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét giờ học. -Dặn HS. -Nhẩm theo cặp. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x1 =5 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1 6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5 -Nối tiếp nhau nêu kết quả. 30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30 -2-3HS nêu. -Làm bài tập vào vở. x × 3 = 15 y : 2 = 2 x =15 : 3 y = 2 x 2 x = 5 y = 4 -Đổi vở sửa lỗi cho nhau. -2HS đọc đề bài. 4tổ: 24 tờ báo 1 tổ: . Tờ báo? -Giải vào vở. -Chữa bài trên bảng. -1-2HS đọc đề. -Từ 4 hình tam giác xếp thành hình vuông. -Tự xếp hình trên bàn. -Thi xem ai xếp nhanh. -Tự đánh giá lẫn nhau -Về làm lại các bài tập. Rút kinh nghiệm tiết dạy:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾT 2: LUYỆN TẬP TOÁN NỘI DUNG TUẦN I. MỤC TIÊU: - Ôn bảng nhân, bảng chia - Vận dụng tìm thừa số, số bị chia - Biết nhân(chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số - Biết giải bài toán có một phép chia II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung 1.Bài cũ: 2. Bài mới : Bài /135 : 6-7p Bài 2/135 7-9p Bài 3/135 8-10p Bài 4/135 : 4-5p 3. Củng cố HĐ của T 3 em lên bảng thực h 0 + 3 = 1 + 5 = 0 : 2 = 3 x 0 = 1 x 5 = 0 : 1 = 0 x 3 = 5 x 1 = 1 : 1 = Gv nhận xét cho điểm Bài 1: Tính
File đính kèm:
- Giao_an_lop_2_tuan_27.doc