Kỳ thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn năm học 2012 - 2013 môn thi: Toán
Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngoài đ¬ường tròn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt đường thẳng OQ tại M.
1/ Chứng minh rằng: MO = MA
2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O) tại N cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng:
a) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường tròn thì PQ//BC
Câu 5 (1.0 điểm)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN LAM SƠN THANH HOÁ NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN (Đề gồm có 1 trang) (Dùng cho thí sinh thi vào lớp chuyên Nga - Pháp) Thời gian làm bài :150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 18 tháng 6 năm 2012 Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức : 1/ Rút gọn biểu thức A. 2/ Tìm các giá trị của x để Câu 2 (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = ax2 và đường thẳng (d): y = bx + 1 1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2) 2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) còn có một điểm chung N khác M. Tính diện tích tam giác MON (với O là gốc toạ độ) Câu 3 (2.0 điểm) 1/ Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 2/ Giải hệ phương trình: Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt đường thẳng OQ tại M. 1/ Chứng minh rằng: MO = MA 2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O) tại N cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng: a) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N. b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường tròn thì PQ//BC Câu 5 (1.0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn : . Chứng minh rằng : ---------- Hết ---------- Họ tên thí sinh .. Số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Bài giải Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức : 1/ Rút gọn biểu thức A. (ĐK: x ³ 0, x ¹ 4, x ¹ 9 ) A = = 2/ Tìm các giá trị của x để Kết hợp với ĐK Þ Câu 2 (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = ax2 và đường thẳng (d): y = bx + 1 1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2) M Î(P) Þ Þ a = 2 Þ y = 2x2 M Î (d) Þ Þ b = 1 Þ y = x + 1 2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) còn có một điểm chung N khác M. Tính diện tích tam giác MON (với O là gốc toạ độ) Xét pt hoành độ gđ: 2x2 = x + 1 Û 2x2 - x - 1 = 0 Câu 3 (2.0 điểm) 1/ Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt? phương trình có hai nghiệm dương phân biệt Û 2/ Giải hệ phương trình: (ĐK: x ³ 1; y ³ 1) (2) Û x + y = xy (3) Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có: Thay (3) vào ta có: x + y = 4 kết hợp với (3) có hệ: Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có x; y là hai nghiệm của pt: X2 - 4x + 4 = 0 Þ x = 2; y = 2 Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt đường thẳng OQ tại M. 1/ Chứng minh rằng: MO = MA ÐA1 = ÐO1 và ÐA1 = ÐA2 Þ ÐA2 = ÐO1 Þ DMAO cân Þ MO = MA 2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O) tại N cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng: a) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N. Theo t/c hai tia tiếp tuyến ta có Þ AB + AC - BC = = 2.AP (không đổi) b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường tròn thì PQ//BC Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được Þ ÐP1 = ÐC1 mà ÐP1 = ÐQ1 Þ ÐC1 = ÐQ1 Þ PQ//BC Câu 5 (1.0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn : . Chứng minh rằng : * Ta có: * Vì : y > 0 ; x > 0 Þ 2x - 1 > 0 Þ x > 1/2 Thay y = vào Ta có: (1) Vì 2x - 1 > 0 Þ (1) Û Mà Vậy
File đính kèm:
- Toan chuyen(1).doc