Kiểm tra Ngữ văn 6 thời gian 45 phút (phần tiếng việt - tiết 115)

 Câu 7 (2 điểm): Thế nào là nhân hoá? Cho ví dụ.

 Câu 8 ( 3 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào?

c. Xóm thôn bước vào mùa gặt với niềm vui ngày hội lớn.

d. Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật ở hoa. (Lao xao- Duy Khán)

 Câu 9 ( 2 điểm): Viết một đoạn văn ngắn ( 3- 5 câu, chủ đề tự chọn) có sử dụng ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là. Gạch chân dưới câu đó.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Ngữ văn 6 thời gian 45 phút (phần tiếng việt - tiết 115), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 115 :
 KiÓm tra TiÕng ViÖt
3. §Ò bµi: I/. Ma trËn 
Đề 1+2: 
Noäi dung
Möùc ñoä kieán thöùc
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Thaáp 
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 C©u
C1
 (0.5 ®)
C.5 (0.5®)
C.8 (3,0®)
PhÐp tu tõ
C2
 (0.5 ®)
C.4 (0.5®)
Kh¸i niÖm
C3
(0.5 ®)
C.7 (2,0®)
Phã tõ
C.6 (0.5®)
Đoạn văn
C.9 (2,0®)
Toång soá caâu
Toång soá ñieåm 
2 caâu
1,0 ñ
2 caâu
1,0 ñ
1 caâu
2,0 ñ
2 caâu
1,0 ñ
2 caâu
5,0 ñ
II./ Đề ra
I. TR¾C NGHIÖM (3,0 điểm). 
Đề 1: 
Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaàu caâu trả lời ñuùng nhaát (Moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñ)
 Câu 1 Thµnh phÇn phô cña c©u lµ:
A. Lµ thµnh phÇn b¾t buéc ph¶i cã mÆt B. Lµ thµnh phÇn chñ ng÷. 
C. Lµ thµnh phÇn vÞ ng÷ D. Lµ thµnh phÇn kh«ng buéc ph¶i cã mÆt. 
Câu 2 C¸c kiÓu nh©n hãa th­êng gÆp lµ: 
A. Mét kiÓu B. Hai kiÓu C. Ba kiÓu D. Bèn kiÓu 
Câu 3 : Phép ho¸n dô có tác dụng : 
A. T¨ng søc gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt . 
B . Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở lên sinh động . 
C. Biểu thị được những tình cảm, của con người .
D. Cả B và C đều đúng . 
Câu 4 : Câu thơ : “¸o n©u liÒn víi ¸o xanh
N«ng th«n cïng víi thÞ thµnh ®øng lªn”.
Dùng phép tu từ gì : 
A. So sánh B. Ho¸n dụ 	 C. Èn dụ D. Nhân hoá 
Câu 5 Câu “Bµ ®ì TrÇn lµ ng­êi huyÖn §«ng TriÒu” là : 
A. câu trần thuật đơn có từ “ là” B. Câu hỏi 
C. Câu trần thuật đơn	 D. Câu cảm 
Câu 6 Cụm từ : “®· ®Õn” trong c©u: ThÕ lµ mïa xu©n mong ­íc ®· ®Õn. “ ®·” là phó từ chỉ: 
A. Quan hệ chỉ thời gian 	 B. kết quả C. Hướng	 D. Sự tiếp diễn tương tự II./ TÖÏ LUAÄN: (7,0 điểm). 
 Câu 7 (2 điểm): Thế nào là nhân hoá? Cho ví dụ.
 Câu 8 ( 3 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
Xóm thôn bước vào mùa gặt với niềm vui ngày hội lớn.
Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật ở hoa. (Lao xao- Duy Khán) 
 Câu 9 ( 2 điểm): Viết một đoạn văn ngắn ( 3- 5 câu, chủ đề tự chọn) có sử dụng ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là. Gạch chân dưới câu đó.
Đề 2:
Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaàu caâu trả lời ñuùng nhaát (Moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñ)
Câu 1 Thµnh phÇn chÝnh cña c©u lµ:
A. Lµ thµnh phÇn chñ ng÷, vÞ ng÷ B. Lµ thµnh phÇn kh«ng buéc ph¶i cã mÆt. 
C. Lµ thµnh phÇn tr¹ng ng÷. D. Lµ thµnh phÇn bæ ng÷
Câu 2 C¸c kiÓu Èn dô th­êng gÆp lµ:
A. Mét kiÓu B. Hai kiÓu C. Ba kiÓu D. Bèn kiÓu 
Câu 3 : Phép nhân hoá có tác dụng : 
A. Gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt . 
B. Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên sinh động . 
C. Biểu thị được những tình cảm, của con người .
D. Cả B và C đều đúng . 
Câu 4 : Câu thơ : “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
 Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. 
Dùng phép tu từ gì : 
A. So sánh và nhân hoá 	 C. So sánh và ẩn dụ . 
B. So sánh và hoán dụ . 	 D. Nhân hoá và ẩn dụ . 
Câu 5 Câu “Cã mét con Õch sèng l©u ngµy trong mét giÕng nä” là : 
A. câu trần thuật đơn có từ “ là” B. Câu hỏi 
C. Câu trần thuật đơn	 D. Câu cảm 
Câu 6 Cụm từ : “đổ ra” trong c©u: Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông cửa lớn, xuôi về Năm căn. “ ra” là phó từ chỉ : 
A. Quan hệ chỉ thời gian 	 B. kết quả C. Hướng	 D. Sự tiếp diễn tương tự 
 II./ TÖÏ LUAÄN: 
 Câu 7 (2 điểm): Thế nào là nhân hoá? Cho ví dụ.
 Câu 8 ( 3 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
Xóm thôn bước vào mùa gặt với niềm vui ngày hội lớn.
Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật ở hoa.
 Câu 9 ( 2 điểm): Viết một đoạn văn ngắn ( 3- 5 câu, chủ đề tự chọn) có sử dụng ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là. Gạch chân dưới câu đó.
III./ Đáp án:
I. TR¾C NGHIÖM (Moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñ)
 C©u
1
2
3
4
5
6
 Đề 1 
D
C
A
B
A
A
Đề 2 
A
D
C
D
C
C
II./ TÖÏ LUAÄN: (7,0 điểm). 
Câu 7: 2,0 điểm.
Trả lời đúng khái niệm: (1 điểm)
Cho ví dụ đúng : (1 điểm)
 Câu 8: 3 điểm.
 - Xác định đúng CN, VN trong mỗi câu : (0,5 điểm).
- Cấu tạo của mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ đó : (0,5 điểm).
Cụ thể: a. CN: Xóm thôn -> danh từ (0,5 điểm).
 VN: bước vào mùa gặt với niềm vui ngày hội lớn -> cụm ĐT. (0,5 điểm).
 b. CN: Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật -> danh từ (0,5 điểm).
 VN: đánh lộn nhau để hút mật ở hoa -> cụm ĐT. (0,5 điểm).
Câu 9: ( 2 điểm): Học sinh: 
- Viết được đoạn văn đúng, hay từ năm câu trở lên diễn đạt lưu loát nội dung rõ ràng(1 điểm)
Có sử dụng câu trần thuật đơn có từ là, và gạch chân: (1 điểm)
V¹n Ninh, ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2015
 Ng­êi ra ®Ò
 Duyệt của tổ trưởng 
 NguyÔn §¹i TiÕn
 Đề: 1
KIỂM TRA NGỮ VĂN 6
Thời gian 45 phút (PhÇn TiÕng ViÖt) 
Họ và tên: . Lớp: 6
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên!
Đề ra 
Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaàu caâu trả lời ñuùng nhaát (Moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñ)
 Câu 1 Thµnh phÇn phô cña c©u lµ:
A. Lµ thµnh phÇn b¾t buéc ph¶i cã mÆt B. Lµ thµnh phÇn chñ ng÷. 
C. Lµ thµnh phÇn vÞ ng÷ D. Lµ thµnh phÇn kh«ng buéc ph¶i cã mÆt. 
Câu 2 Nh©n hãa cã: 
A. Mét kiÓu B. Hai kiÓu C. Ba kiÓu D. Bèn kiÓu 
Câu 3 : Phép ho¸n dô có tác dụng : 
A. T¨ng søc gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt . 
B . Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở lên sinh động . 
C. Biểu thị được những tình cảm, của con người .
D. Cả B và C đều đúng . 
Câu 4 : Câu thơ : “ ¸o n©u liÒn víi ¸o xanh
N«ng th«n cïng víi thÞ thµnh ®øng lªn”.
Dùng phép tu từ gì : 
A. So sánh B. Ho¸n dụ 	 C. Èn dụ D. Nhân hoá 
Câu 5 Câu “Bµ ®ì TrÇn lµ ng­êi huyÖn §«ng TriÒu” là : 
A. câu trần thuật đơn có từ “ là” B. Câu hỏi 
C. Câu trần thuật đơn	 D. Câu cảm 
 Câu 6 Cụm từ : “®· ®Õn” trong c©u: ThÕ lµ mïa xu©n mong ­íc ®· ®Õn. “ ®·” là phó từ chỉ : 
A. Quan hệ chỉ thời gian 	 B. kết quả C. Hướng	 D. Sự tiếp diễn tương tự II./ TÖÏ LUAÄN: 
 Câu 7 (2 điểm): Thế nào là nhân hoá? Cho ví dụ.
 Câu 8 ( 3 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
Xóm thôn bước vào mùa gặt với niềm vui ngày hội lớn.
Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật ở hoa. (Lao xao- Duy Khán)
 Câu 9 ( 2 điểm): Viết một đoạn văn ngắn ( 3- 5 câu, chủ đề tự chọn) có sử dụng ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là. Gạch chân dưới câu đó.
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KIỂM TRA NGỮ VĂN 6
 Đề: 2
Thời gian 45 phút (PhÇn TiÕng ViÖt) 
Họ và tên: . Lớp: 6
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên!
Đề ra 
Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaàu caâu trả lời ñuùng nhaát (Moãi caâu ñuùng ñöôïc 0.5 ñ)
Câu 1 Thµnh phÇn chÝnh cña c©u lµ:
A. Lµ thµnh phÇn chñ ng÷, vÞ ng÷ B. Lµ thµnh phÇn kh«ng buéc ph¶i cã mÆt. 
C. Lµ thµnh phÇn tr¹ng ng÷. D. Lµ thµnh phÇn bæ ng÷
Câu 2 Èn dô cã: 
A. Mét kiÓu B. Hai kiÓu C. Ba kiÓu D. Bèn kiÓu 
Câu 3 : Phép nhân hoá có tác dụng : 
A. Gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt . 
B. Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở lên sinh động . 
C. Biểu thị được những tình cảm, của con người .
D. Cả B và C đều đúng . 
Câu 4 : Câu thơ : “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
 Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. 
Dùng phép tu từ gì : 
A. So sánh và nhân hoá 	 C. So sánh và ẩn dụ . 
B. So sánh và hoán dụ . 	 D. Nhân hoá và ẩn dụ . 
Câu 5 Câu “Cã mét con Õch sèng l©u ngµy trong mét giÕng nä” là : 
A. câu trần thuật đơn có từ “ là” B. Câu hỏi 
C. Câu trần thuật đơn	 D. Câu cảm 
Câu 6 Cụm từ : “đổ ra” trong c©u: Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông cửa lớn, xuôi về Năm căn. “ ra” là phó từ chỉ : 
A. Quan hệ chỉ thời gian 	 B. kết quả C. Hướng	 D. Sự tiếp diễn tương tự 
 II./ TÖÏ LUAÄN: 
 Câu 7 (2 điểm): Thế nào là nhân hoá? Cho ví dụ.
 Câu 8 ( 3 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
a./ Xóm thôn bước vào mùa gặt với niềm vui ngày hội lớn.
b./ Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật ở hoa.
 Câu 9 ( 2 điểm): Viết một đoạn văn ngắn ( 3- 5 câu, chủ đề tự chọn) có sử dụng ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là. Gạch chân dưới câu đó.

File đính kèm:

  • docBai_17_Kiem_tra_Tieng_Viet_20150725_025524.doc
Giáo án liên quan