Kiểm tra học kì II Tin học 6 (trắc nghiệm)
12. Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản.
B. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt.
C. Chương trình Vietkey.
D. A và B
13. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là DOC.
B. Khi kết thúc phiên làm viêc với Word chọn File Close.
C. Để xóa một kí tự có thể để trỏ chuột tại kí tự đó và nhấn phím Delete.
D. Để lưu văn bản ta nhấn phím Ctrl + S.
Lớp: 6. . . KIỂM TRA HỌC K Ì II Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chọn câu trả lới đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm) 1. Các thiết bị đưa dữ liệu vào máy tính là: A. Loa và bàn phím. B. Màn hình, máy in. C. Bàn phím, chuột. D. Đĩa mềm, chuột, loa. 2. Khi nhìn vào một tệp tin, người ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ: A. Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin. B. Kích thước của tệp tin C. Ngày khởi tạo tệp tin. D. Cả A, B, C đều đúng. 3. Khi tạo một thư mục thì cần phải: A. Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục. B. Gõ thêm phần mở rộng của thư mục. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. 4. Máy tính điện tử nào cũng phải có: A. Loa B. Microphone C. Màn hình D.USB 5. Hệ điều hành Windows: A. Có một phiên bản duy nhất là Windows XP. B. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có hai phiên bản là Windows 98 và Windows XP. D. Có nhiều phiên bản. 6. Khi tạo một thư mục thì cần phải chú ý đến cách đặt tên để: A. Hệ điều hành dễ quản lí B. Hệ điều hành không nhầm lẫn. C. Để người sử dụng hiểu trong thư đó chứa gì. D. Để người sử dụng không bao giờ quên. 7. Hệ điều hành dùng để làm gì? A. Điều khiển các thiết bị phần cứng B. Điều khiển các thiết bị lưu trữ thông tin, dữ liệu. C. Các chương trình phần mềm. D. Tất cả các câu trên đúng. 8. Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi: Dấu chấm. B. Dấu gạch chéo. C. Dấu chấm than. D. Dấu lớn hơn. 9. Trong một ổ đĩa cứng có thể tồn tại: A. Một thư mục và một tệp tin. B. Nhiều thư mục có cùng tên với nhau trên cùng một ổ đĩa. C. Nhiều thư mục và tệp tin. D. Cả A, B, C đều sai.10. Các thao tác chính với tệp và thư mục là: A. Xem, tạo thư mục và tệp tin. B. Sao chép thư mục, tệp tin. C. Xóa thư mục, tệp tin. D. Cả a, b, c đều đúng. 11. Trong các lệnh ở bảng chọn File của Ms Word sau đây, lệnh nào cho phép ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới? New B. Save As C. Save D. Print 12. Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có: A. Phần mềm soạn thảo văn bản. B. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt. C. Chương trình Vietkey. D. A và B 13. Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là DOC. Khi kết thúc phiên làm viêc với Word chọn File à Close. Để xóa một kí tự có thể để trỏ chuột tại kí tự đó và nhấn phím Delete. Để lưu văn bản ta nhấn phím Ctrl + S. 14. Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Ms Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN 3? A. Arial B. VnTime C.VnArial D. Câu A và C. 15. Hình nào là nút lệnh? File Table Tất cả đều sai 16. Khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn nó về đầu dòng thì: A. Gõ phím Home B. Gõ phím End C. Gõ phím Page Up D. Gõ phím Page Down 17. Khi đặt tên tệp tin, người ta không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp vì: A. Người ta không muốn đặt phần mở rộng. B. Phần mềm ứng dụng thường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin. C. Người ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm. D. Tất cả các ý trên đều sai. 18. Muốn căn lề trái cho đoạn văn bản ta nháy chuột vào: A. B. C. D. 19. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần chú ý: A. Các từ phải cách nhau bởi dấu cách. B. Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách. C. Cả A và B đều đúng. D. Tất cả đều sai. 20. Có nhiều cách chỉnh sửa văn bản trên máy tính như: A. Sao chép, xóa, di chuyển câu chữ của văn bản. B. Gõ lại toàn bộ văn bản khi bị sai. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
File đính kèm:
- TIET 70.doc