Kiểm tra học kì II môn: Toán 8 (Đề đề xuất)

Câu 5: (2 điểm)

 Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 6: (2,5 điểm)

Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC).

a) Chứng minh: HBA ABC

b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Toán 8 (Đề đề xuất), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN
TRƯỜNG THCS HUY BẮC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán 8 
Năm học 2014-2015
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. PT bậc nhất một ẩn
-Phát biểu được khái niệm 2 PT tương đương, lấy được ví dụ.
-Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn và giải chúng.
Biết lập và giải PT bậc nhất một ẩn.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
1
2
3
4
40%
2. Bất PT bậc nhất mộ ẩn.
Biết biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Biến đổi bất PT bậc nhất một ẩn và tìm nghiệm
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1,5
15%
3. Tam giác đồng dạng
-Phát biểu được định nghĩa 2 tam giác đồng dạng.
-Vẽ được hình và ghi GT - KL
-Biết chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
-Dựa vào 2 tam giác đồng dạng tính được độ dài đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
2
2
4
3,5
35%
4. Hình lăng trụ đứng.
Nhớ được công thức diện tích xung quanh và diện tịch toàn phần của hình lăng trụ đứng.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
T.số câu
T. số điểm 
T. tỉ lệ %
6
5
50%
2
3
30%
2
2
20%
10
10
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: (1 điểm) Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ?
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
Câu 3: (1 điểm)Giải phương trình: 
	a) 3x - 9 = 0 b) (x - )(x + ) = 0
Câu 4: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
Câu 5: (2 điểm) 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 
Câu 6: (2,5 điểm) 
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Câu 7: (1 điểm)Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
 hình lăng trụ đứng sau đây.
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1đ)
*) Định nghĩa: hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm.
*) VD: x+1 = 0 ó x=-1
0,5
0,5
2
(1đ)
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Â’ = Â : 
0,5
0,5
3
(1đ)
a) 3x - 9 = 0 3x = 9 x = 3
0,5
b) (x - )(x + ) = 0x = hoặc x = -
0,5
4
(1,5đ)
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6 
 4x – 3x < 12 – 6 – 4 	
 x < 2
Vậy nghiệm của bất PT đã cho là: x < 2
Biểu diễn tập nghiệm	
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5
(2đ)
 Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
 Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 
 4x – 3x = 90
 x = 90 (thỏa đ/k) 
 Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25 
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
 6
(2,5đ)
	 Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
 a) Xét HBA và ABC có:
 HBA ഗ ABC (g.g)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 
 = 
 BC = 20 cm
Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) 
 AH = = 9,6 cm 
0,5
0.5
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
7
(1đ)
Sxq=(3 + 4).2.6 = 84(cm2) 
Stp= 84 + 3.4.2 = 108 (cm2)
0,5
0,5
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho 
điểm tối đa.
 GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Lê Văn Sơn

File đính kèm:

  • docDE_KIEM_RA_HOC_KY_II_TOAN_8_20142015_cuc_dinh_1.doc