Kiểm tra học kì I môn Toán lớp: 4 năm học 2014 – 2015

Bài 3 : Trong hình tam giác ABC. Góc bẹt là góc có đỉnh gì, cạnh gì ? ( 1 đ )

Bài 4 : ( 1 đ )

Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là :

A. 12 hg 50 g B. 1 kg 45 g C. 1 kg 350 g C. 1 kg 50 g

Bài 5 : ( 1 đ ) Nối cột A với cột B cho phù hợp

CỘT A CỘT B

 1 giờ 72 phút 30phút

2 giờ 3 phút 2 giờ 12 phút

 giờ

 1830 giây

30 phút 30 giây 123 phút

II– Tự luận : 5 ( đ )

Bài 1 : Tính ( 2 đ )

 37648

 x 4 94765 5

 1309

 x 203 1695 15

 

Bài 2 ( 1 đ ): Tính bằng cách thuận tiện

4837 x 18 + 82 x 4837 =

.

Bài 3 ( 2 đ ) : Lớp 4A có 32 học sinh . Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Toán lớp: 4 năm học 2014 – 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . ...........................
Lớp : 4
. . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN – LỚP: 4
Năm học : 2014 – 2015
Điểm
Giáo viên coi KT
Chữ ký
Giáo viên chấm KT
Chữ ký
I– Trắc nghiệm : 5 ( đ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng trong các câu sau :
Bài 1 : ( 1 đ )
a) Số thích hợp điền vào chỗ trống :392 607 = 300 000 + 90 000 + 2000 + . . . . .+ 7 là :
A. 6 000
B. 600
C. 60
D. 6
b) Số gồm : 7 chục nghìn, 9 đơn vị và 4 trăm được viết là :
A. 794 000
B. 70 940
 C. 70 490
 D. 70 409
Bài 2 : ( 1 đ )
a)Giá trị của biểu thức : 346 – 46 x 2 =
A. 600
B. 6 000
C. 254
 D. 2540
b) Hình bên có :
A. 6 góc vuông
B. 7 góc vuông
C. 8 góc vuông
D. 9 góc vuông
Bài 3 : Trong hình tam giác ABC. Góc bẹt là góc có đỉnh gì, cạnh gì ? ( 1 đ )
A. đỉnh M ; cạnh MA, MB
B. đỉnh A ; cạnh AC ; AB
C. đỉnh C ; cạnh CA ; CB
C. đỉnh B ; cạnh BA ; BC
C
B
A
M
Bài 4 : ( 1 đ )
Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là : 
A. 12 hg 50 g
B. 1 kg 45 g
C. 1 kg 350 g 
C. 1 kg 50 g
Bài 5 : ( 1 đ ) Nối cột A với cột B cho phù hợp 
CỘT A
CỘT B
 1 giờ 72 phút
30phút
2 giờ 3 phút
2 giờ 12 phút
 giờ 
1830 giây
30 phút 30 giây
123 phút
II– Tự luận : 5 ( đ )
Bài 1 : Tính ( 2 đ )
 37648
 x 4 
 94765 5
 1309
 x 203
 1695 15
Bài 2 ( 1 đ ): Tính bằng cách thuận tiện 
4837 x 18 + 82 x 4837 = 
...........................................................................................................................................
Bài 3 ( 2 đ ) : Lớp 4A có 32 học sinh . Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái ? 
...................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I– Trắc nghiệm : 5 ( đ )
Bài 1 : ( 1 đ )
a) B. 600
b) D. 70 409
Bài 2 : ( 1 đ )
a) C. 254
b) C. 8 góc vuông
Bài 3 ( 1 đ ) A. đỉnh M ; cạnh MA, MB
Bài 4 : ( 1 đ ) C. 1 kg 350 g 
Bài 5 : ( 1 đ ) Nối cột A với cột B cho phù hợp 
CỘT A
CỘT B
 1 giờ 72 phút
30phút
2 giờ 3 phút
2 giờ 12 phút
 giờ 
1830 giây
30 phút 30 giây
123 phút
II– Tự luận : 5 ( đ )
Bài 1 : Tính ( 2 đ )
 37648
 x 4 
 94765 5
 44 18953 
 1309
 x 203
15
019 113
 150592
 47
 3927
 045
 26
 2618
 00
 15
 265727
 0
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện ( 1 đ )
4837 x 18 + 82 x 4837 = 4837 x ( 18 + 82 ) = 4837 x 100 = 483700
Bài 3 : ( 2 đ )
Bài giải
Số học sinh trai là :
( 32 + 4 ) : 2 = 18 ( học sinh )
Số học sinh gái là :
32 – 18 = 14 ( học sinh )
Đáp số : 18 học sinh trai
 14 học simh gái 

File đính kèm:

  • docKIEM_TRA_HKI_LOP_4.doc
Giáo án liên quan