Kiểm tra học kì 2 (trắc nghiệm + tự luân) môn: Vật lý 8

Câu 9. Công suất là gì? Viết công thức tính công suất và cho biết ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức.

Câu 10. Ý nghĩa nhiệt dung riêng của một chất. Nói nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg.K, điều đó có nghĩa gì?

Câu 11. Nung nóng một khối kim loại bằng đồng có khối lượng 600g đến 900C rồi thả vào một chậu nước ở nhiệt độ 250C. Sau một thời gian nhiệt độ của chúng cân bằng nhau là 300C. Tính:

a. Nhiệt lượng do khối đồng tỏa ra.

b. Thể tích nước có trong chậu là bao nhiêu?

c. Sau bao lâu thì nhiệt độ của chúng được cân bằng? Biết sau mỗi giây nhiệt lượng của đồng tỏa ra là 250J.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 (trắc nghiệm + tự luân) môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HKII(TN+TL)– ĐỀ 11
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn những câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Đổ 200ml rượu vào 300ml nước, thể tích hỗn hợp thu được là:
A. 300 ml. 	B. Nhỏ hơn 500 ml. 	C. Lớn hơn 500 ml. 	D. 500 ml.
Câu 2. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 840 kJ cho 10lít nước. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
A. 300C. B. 250C. C. 200C. D. 100C.
Câu 3. Tính chất nào sao đây không phải là tính chất của chuyển động các phân tử chất lỏng:
A. Không liên quan đến nhiệt độ.	B. Hỗn độn.	
C. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán.	D. Không ngừng.
Câu 4. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng.	 B. Chỉ ở chất khí.
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.	 D. Ở cả ba chất lỏng, rắn, khí.
Câu 5. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi? 
A. Thể tích của vật.	B. Khối lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. 	D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?
A. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. 	 B. Viên đạn đang bay đến mục tiêu.
C. Máy bay đang bay.	 D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang.
Câu 7. Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới dây?
A. Chỉ bằng cách đối lưu.	B. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt.
C. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt.	D. Bằng cả 3 cách trên.
Câu 8. Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đúng?
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi.
D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 
Câu 9. Công suất là gì? Viết công thức tính công suất và cho biết ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức.
Câu 10. Ý nghĩa nhiệt dung riêng của một chất. Nói nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg.K, điều đó có nghĩa gì?
Câu 11. Nung nóng một khối kim loại bằng đồng có khối lượng 600g đến 900C rồi thả vào một chậu nước ở nhiệt độ 250C. Sau một thời gian nhiệt độ của chúng cân bằng nhau là 300C. Tính:
a. Nhiệt lượng do khối đồng tỏa ra.
b. Thể tích nước có trong chậu là bao nhiêu?
c. Sau bao lâu thì nhiệt độ của chúng được cân bằng? Biết sau mỗi giây nhiệt lượng của đồng tỏa ra là 250J.
(Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K; nước là 4200 J/kg.K ).
--------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
Câu (bài)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Biểu điểm
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Các câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
B
C
A
C
C
A
B
D
+ Mỗi câu đúng được 0,5điểm
4,0 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9
Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Công thức : 
Trong đó: A là công thực hiện được (J).
 t là thời gian thực hiện (s).
 P là công suất (W).
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 10
- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết cho 1kg của 1 chất nóng thêm 10C.
- Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K điều đó có nghĩa nhiệt lượng cần thiết cho 1kg thép nóng thêm 10C là 460J.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 11
Tóm tắt:
m1=600g = 0,6kg
∆t1= 60C
∆t2= 50C
c1= 380 J/kg.K
c2= 4200 J/kg.K
Q’ = 250J
a/ Q1 =? (J)
b/ V2 = ?(l)
c/ t = ?(s)
Giải:
a/ Nhiệt lượng khối đồng tỏa ra:
 Q1 = m1.c1. ∆t1 
 = 0,6 . 380 . 60 = 13680 (J)
b/ Phương trình cân bằng nhiệt:
Q2 = Q1 = 13680 (J).
mà Q2 = m2. ∆t2.c2
 vậy m2 0,65kg à V2 0,65l.
Vậy thể tích nước trong chậu là 0,65 lít
c/ Thời gian nhiệt độ cân bằng nhau:
Tóm tắt đúng, đầy đủ 
0,5 điểm 
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1,0 điểm 
* LƯU Ý KHI CHẤM BÀI TOÁN
- Lập luận đúng (công thức đúng), kết quả sai cho nửa số điểm
- Lập luận sai (công thức sai), kết quả đúng không cho điểm
- Học sinh giải bài toán bằng cách khác mà đúng vẫn cho điểm tương ứng với thang điểm
--------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_VAT_LI_8_20150725_094909.doc