Kiểm tra giữa học kì II - Năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt lớp 2

Câu 3: (1điểm) Số ?

 + 4 + + 25

 - 36 - 12

Phần II – Tự luận: (7 điểm)

Câu 4: (4điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 63 + 4 b. 58 + 15 c. 86 - 34 d. 56 - 23

Câu 5: (1điểm) Tính:

36kg + 2kg + 10kg =. 38l - 5l - 11l =.

 . .

Câu 6: (2điểm)

 Vườn nhà Mai có 17 cây cam ,vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà hoa có mấy cây cam ?

 

doc6 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II - Năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MAI SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ BÓ
KIỂM TRA GIỮA HKII - NH: 2013-2014
Môn: Tiếng việt-Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Họ tên người chấm thi 
..
..
 Điểm 
Họ và tên học sinh
Trường tiểu học
(học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
Họ tên người coi thi 
ĐỀ BÀI 
Phần I – Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (1điểm) Số ?
a) - Số liền trước của 60 là............
 - Số liền sau của 99 là............ 
b) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
68 	 78	
38 + 15 28 + 25
8 + 7 7 + 6
16 + 5 25 - 5
Câu 2: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hình nào là hình chữ nhật?
 A.
 B.
 C.
b) Hình vẽ bên có mấy tứ giác?
	A. 1 tứ giác.
	B. 2 tứ giác.
	C. 3 tứ giác. 
Câu 3: (1điểm) Số ?
37
19
16
68
	 + 4	 + + 25
 - 36 - 12
Phần II – Tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (4điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 63 + 4
b. 58 + 15
c. 86 - 34
d. 56 - 23
Câu 5: (1điểm) Tính:
36kg + 2kg + 10kg =................................ 38l - 5l - 11l =................................
 ................................ ................................ 
Câu 6: (2điểm) 
 Vườn nhà Mai có 17 cây cam ,vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà hoa có mấy cây cam ? 
Bài giải
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MAI SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ BÓ
KIỂM TRA GIỮA HKII - NH: 2013-2014
Môn: Tiếng việt-Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Họ tên người chấm thi 
..
..
 Điểm 
 Đọc Viết
Họ và tên học sinh
Trường tiểu học
(học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
Họ tên người coi thi 
ĐỀ BÀI 
Kiểm tra đọc
I.Đọc thầm bài “Bác sĩ Sói” sách Tiếng Việt 2; tập 2 (trang41)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Sói đã làm gì để lừa Ngựa ? 
 a.Toan xông đến ăn thịt ngựa.
 b.đeo kính ,đội mũ có chữ thập đỏ.
 c. giả làm bác sĩ để khám bệnh cho Ngựa.
 2. Ngựa đã làm gi để lừa Sói ,khiến sói bị đòn ?
 a. Kêu đau chân.
 b. Kêu đau ở chân, nhờ Sói chữa bệnh giúp để tiện đá Sói.
 c. Kêu đau chân trả tiền để Sói chữa giúp chân đau.
 3. Sói và Ngựa ,ai thông minh hơn ? viết câu trả lời đúng của em cào chỗ chấm
 ....................................................................................................................
II. Đọc thành tiếng:
Đọc bài “Cò và Cuốc ” (Tiếng việt 2-tập 2 trang 37- Mỗi học sinh đọc 1 đoạn trong bài)
I. Chính tả: ( Nghe - viết ) : 15’
Bài: Cò và Cuốc
II. Tập làm văn: 25’
 Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) tả ngắn về biển theo gợi ý sau:
Tranh vẽ cảnh gì?............................................
Sóng biển như thế nào ?.....................................
Trên mặt biển có những gì?................................
4.Trên bầu trời có những gì ?.................................
ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM
Môn: Đọc thành tiếng + Đọc hiểu.
I, Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Đọc đúng tiếng, đúng từ: (3 điểm)
Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm
Đọc sai từ 3 – 4 tiếng: 2 điểm
Đọc sai từ 5 – 6 tiếng: 1,5 điểm
Đọc sai từ 7 – 8 tiếng: 1 điểm
Đọc sai từ 9 – 10 tiếng: 0 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: (1 điểm)
Tốc độ đọc đạt yêu cầu: (1 điểm)
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: (1 điểm)
II, Đọc hiểu: (4 điểm)
CÂU
Những đáp án đúng
Điểm
a
b
c
1
x
1 đ
2
x
1 đ
3
Ngựa thông minh hơn
2đ
Môn: Chính tả + Tập làm văn
viết: 10 điểm
 1. Chính tả : ( 5 điểm )
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,không viết hoa đúng quy định ) : trừ 0,5 điểm.
 - Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. Lỗi sai giống nhau trừ một lần.
 2. Tập làm văn: ( 5 điểm )
 HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài ; Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng sạch sẽ : 5 điểm.
 ( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5:4 ; 3,5: 3 ; 2.5: 2 ; 1.5: 1 ; 0.5 )
------------------------------------------------------------------------------
ĐOẠN VIẾT
 (Từ đầu đến ngại gì bẩn hở chị? )

File đính kèm:

  • docDe_kiem_tra.doc