Bộ đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh Lớp 2

Bài 1. Điền l hay n:

 . ời . ói chẳng mất tiền mua

 . ựa . ời mà . ói cho vừa . òng nhau.

 b. Điền s hay x:

. oa đầu; .oài sân; chim . âu; . oa dịu; . ân chơi; . oa bóp; . ân khấu.

 Bài 2.

 a. Cho các từ sau: yêu, thương, quí, mến. Hãy tạo thành 8 từ có hai tiếng chỉ tình cảm chị em trong gia đình.

. b. Tìm 3 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một bạn học sinh.

. c. Đặt một câu với từ vừa tìm được.

.Bài 3. Tìm từ có nghĩa sau để điền vào chỗ trống ở từng dòng:

 - Làm cho gạo chín thành cơm gọi là .

 - Làm cho quần áo sạch bằng nước hoặc xà phòng gọi là .

 - Làm đứt một vật bằng kéo, dao hoặc vật sắc gọi là .

 - Hỏi người bệnh về tình hình sức khỏe và dùng các dụng cụ để biết tình hình bệnh của người bệnh gọi là .

 Bài 4. Chọn dấu phẩy, dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền vào ô trống:

 Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ bưu thiếp đẹp để viết chúc thọ ông bà Mẹ mỉm cười nhìn bé nói:

- Khi nào thì con viết Bé đáp:

 

doc15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 mươi tư xăng - ti - mét B. Năm mươi tư ki - lô -gam 
C. Lăm mươi tư đề - xi - mét 	 D. Năm mươi tư đề - xi -mét
Câu 3: Tổng nào dưới đây nhỏ nhất:
 A. 27 + 13 B. 29 + 15 	 C. 35 + 6 D. 25 + 17
Câu 4: Bao gạo nặng 36 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 6 kg. Vậy bao ngô nặng số ki – lô - gam là: 
	A. 30 	 B. 42 m	 C. 42 kg	 D. 30 kg
Phần II (8 điểm): Làm các bài tập sau: 
Bài 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 
	 28 + 37 83 - 25 98 - 47 29 + 39
Bài 2 (3điểm): 
a. Tìm x, biết: 
 14 + x = 73 65 - x = 19
	b. Tính: 85 – 35 + 17 22 + 38 – 15 
Bài 3 (2 điểm):
Thùng thứ nhất đựng 45 l nước, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 16 l nước. Hỏii thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước?
Bài 4 (1 điểm): Hình vẽ bên có :
 a. Mấy hình tam giác ?
 b. Mấy hình tứ giác ?
Trường Tiểu học Thái Sơn Đề Khảo sát chất lượng học sinh giỏi 
 Tháng 1 - 2008
 Môn Tiếng việt - Lớp 2.
Bài 1: (4 điểm)
a. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vậtvà sự vật trong những câu sau:
Con gà ăn thóc
Mặt trăng tỏa ánh sáng khắp nơi
..
.
b.Em sẽ nói gì trong trường hợp nêu dưới đây:
 - Bạn hướng dẫn em làm bài Toán khó.
...
.
Bài 2( 6đ)
a. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân
 - Lan là học sinh giỏi Tỉnh.
..
 - Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
..
 - Ngày mai, chúng em đi thăm cô giáo cũ.
..
b. Điền dấu chấm hoặc dấu chấu than vào từng ô trong đoạn văn sau cho phù hợp:
 Đêm đông, trời rét cóng tay Chú mèo mướp nằm lì bên bếp tro ấm, luôn miệng kêu :" Ôi , rét quá Rét quá " Mẹ dậy nấu cơm và bảo:" Mướp đi ra đi Để chỗ cho mẹ đun nấu nào "
Bài 3: (10 điểm) Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa xuân.
Trường Tiểu học Thái Sơn Đề Khảo sát chất lượng học sinh giỏi 
 Tháng 1 - 2008
 Môn Toán - Lớp 2.
Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 1.
..
..
Bài 2 : ( 3 điểm ) 
a. Điền tiếp 3 số vào dãy số sau:
 1 ; 5 ; 9 ; 13 ; ..............................................................................................
..
..
b. Hôm nay là thứ bẩy ngày 5 tháng 1, còn 8 ngày nữa thì đến sinh nhật của Lan . Hỏi sinh nhật của Lan vào ngày mấy của tháng 1 và là ngày thứ mấy ?
..
..
..
..
Bài 3 : ( 2 điểm ) Tổng số tuổi của hai anh em là 21 tuổi. Hai năm nữa em lên 9 tuổi . Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi ?
..
..
..
..
..
Bài 4 : ( 2 điểm ) Điền các số vào ô trống sao cho đủ
9
3
5
 các số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng
 mỗi cột đều bằng 15. 
Bài 5 : ( 2 điểm )Hình vẽ sau có.. hình tam giác ,
 .. hình tứ giác ? 
Toán 3 
Có một hình vuông, nếu mở rộng về bên phải 2 cm vaf mở rộng về bên trái 4cm thì được một hình chữ nhật có chu vi 48 ôngm . Tính diện tích về hình vuông đó .
Phòng gd - ĐT Thái Thụy
Trường tiểu học Thụy việt 
---------------------
Đề thi kháo sát học sinh giỏi 
Năm học : 2005– 2006 ( Vòng 1 )Tháng 11
Môn Toán lớp 2( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên : ................................................................................................................ Lớp: ........................................
Điểm
Bài 1(4 điểm ) 
	+ Điền số thích hợp vào ô trống :
	 15 + 26 = 20 + 56 < < 31 + 29 
	 93 - 13 + 70 19 + 25 > > 17 + 25 
	4 5 6 2 6
 1 7 2 4 1 1
 6 3 8 3 4 7 8 5 
Bài 2 (4 điểm ) Cho ba số : 1 ; 0 ; 5 
+ Hãy lập các số có hai chữ số : .........................................................................................................................
+ Tính tổng của ba số nhỏ nhất vừa lập được :
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
+ Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất vừa lập được :
.............................................................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm )
> < =
	9ab....................8ab 	;	9a8.....................9a7
	96a...................96a	;	ab8......................ab7
 Bài 4 (6 điểm ) Đàn Vịt có 92 con . Trong đàn có 17 con Vịt đực . Hỏi đàn Vịt có bao nhiêu con vịt cái ?
 Tóm tắt Bài giải 
Bài 5 (4 điểm )
+ Có ....................................................Tam giác ?
+ Có ....................................................Tứ giác ?
Chữ viết , trình bày : 1 điểm
Phòng GD & ĐT
Thái Thụy
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ
cuối năm học 2009 – 2010
Môn: Toán lớp 2
	A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): 
- Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
- Nếu HS chọn sai sau đó gạch đi chọn lại nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
- Nếu HS chọn 2 đáp án trên 1 câu hỏi trong đó dù có 1 đáp án đúng cũng không cho điểm.
	Đáp án: 
Câu 1 - D
Câu 2 - C
Câu 3 - C
Câu 4 - B
	B. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1/ (3 điểm)
a. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Trong đó: - Đặt tính đúng : 0,25 điểm
 - Tính đúng kết quả: 0,25 điểm
b. Tìm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm cụ thể:
42 – y = 11
 y = 42 – 11 (0,25đ)
 y = 31 (0,25đ)
y : 3 = 7
y = 7 3 (0,25đ)
y = 21 (0,25đ)
y 6 = 0
y = 0 : 6 (0,25đ)
y = 0 (0,25đ)
Lưu ý: ý thứ 3 HS có thể viết ngay y = 0 (bỏ qua bước 1) vẫn cho điểm tối đa.
Câu 2 (2 điểm)
- Lời giải đúng : 0,5 điểm
- Phép tính đúng (có kèm đơn vị): 1 điểm ; nếu thiếu đơn vị thì trừ đi 0,25đ
- Đáp số: 0,5 điểm
Câu 3 (2 điểm)
- Có 5 hình tam giác: 1 điểm ; nếu HS trả lời ít hơn hoặc nhiều hơn 5 hình thì không cho điểm.
- Có 6 hình tứ giác: 1 điểm; 
	+ Nếu HS trả lời có từ 3 đến 5 hình tứ giác thì cho 0,5 điểm
	+ Nếu HS trả lời dưới 3 hình hoặc trên 6 hình thì không cho điểm.
Câu 4 (1 điểm)
- HS tìm đúng số đó là 45 thì cho 1 điểm.
Phòng gd & đt thái thuy
Trường tiểu học thuỵ việt
đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Năm học: 2009 – 2010
môn tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài :40 phút)
 Bài 1. Điền l hay n:
	... ời ... ói chẳng mất tiền mua
	.. ựa ... ời mà ... ói cho vừa ... òng nhau.
 b. Điền s hay x:
... oa đầu;	 ..oài sân; chim ... âu; ... oa dịu; ... ân chơi; ... oa bóp; ... ân khấu.
 Bài 2.
 a. Cho các từ sau: yêu, thương, quí, mến. Hãy tạo thành 8 từ có hai tiếng chỉ tình cảm chị em trong gia đình.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. b. Tìm 3 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một bạn học sinh.
......................................................................................................................................... c. Đặt một câu với từ vừa tìm được.
.........................................................................................................................................Bài 3. Tìm từ có nghĩa sau để điền vào chỗ trống ở từng dòng:
	- Làm cho gạo chín thành cơm gọi là ...................................................................
	- Làm cho quần áo sạch bằng nước hoặc xà phòng gọi là ...................................
	- Làm đứt một vật bằng kéo, dao hoặc vật sắc gọi là ...........................................
	- Hỏi người bệnh về tình hình sức khỏe và dùng các dụng cụ để biết tình hình bệnh của người bệnh gọi là .............................................................................................
 Bài 4. Chọn dấu phẩy, dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền vào ô trống:
 Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ bưu thiếp đẹp để viết chúc thọ ông bà ă Mẹ mỉm cười ă nhìn bé nói: 
- Khi nào thì con viết ă Bé đáp:
 - Thưa mẹ ă con sẽ viết cho ông bà ngay tối hôm nay ạ ă
 Bài 5. Nói lời đáp của em:
	- Khi Thầy hiệu trưởng nhận lời đến dự sinh hoạt văn nghệ với lớp em.
 .................................................................................................................................
	- Mẹ em nói tối nay có phim hay.
...................................................................................................................................
	- Bố gọi điện về báo tin bố được về nhà đón tết.
....................................................................................................................................
	- Cô tổng phụ trách thông báo lớp em không đạt giải nhất trong đợt thi đua này.
....................................................................................................................................
Phòng gd & đt thái thuy
Trường tiểu học thuỵ việt
đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Năm học: 2009 – 2010
môn toán lớp 2
( Thời gian làm bài :40 phút)
Bài 1. 
 a. Có 3 chữ số 3, 0, 7. Viết các số có 2 chữ số.
....................................................................................................................................
 b. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của mỗi số bằng 10 mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
....................................................................................................................................
Bài 2. Trong phép cộng có số hạng thứ nhất là 24, số hạng thứ 2 là số liền sau của số hạng thứ nhất. Hỏi tổng bằng bao nhiêu?
Bài 3. Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua, lớp em trồng được 20 cây. Các loại cây bao gồm: Vải, nhãn, cam, mỗi loại 5 cây còn lại là cây bóng mát. Tính số cây bóng mát lớp em đã trồng được.
 Tóm tắt	 Bài giải
Bài 4. Lan trồng 10 cây hoa thành 5 hàng, mỗi hàng có 4 cây. Hỏi Lan đã trồng như thế nào? ( Em hãy vẽ mô tả lại cách trồng của Lan)
Phòng giáo dục và đào tạo
 Thành phố thái bình
Kiểm tra học kì I Năm học 2013 - 2014
Môn : Toán lớp 2
( Thời gian làm bài : 40 phút )
..............
Phần I (2 điểm): Chọn ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
 A. 99 	 B. 98 	 	 C. 89 	 D. 100
Câu 2: Số 54 dm đọc là: 
A. Năm mươi tư xăng - ti - mét B. Năm mươi tư ki - lô -gam 
C. Lăm mươi tư đề - xi - mét 	 D. Năm mươi tư đề - xi -mét
Câu 3: Tổng nào dưới đây nhỏ nhất:
 A. 27 + 13 B. 29 + 15 	 C. 35 + 6 D. 25 + 17
Câu 4: Bao gạo nặng 36 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 6 kg. Vậy bao ngô nặng số ki – lô - gam là: 
	A. 30 	 B. 42 m	 C. 42 kg	 D. 30 kg
Phần II (8 điểm): Làm các bài tập sau: 
Bài 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 
	 28 + 37 83 - 25 98 - 47 29 + 39
Bài 2 (3điểm): 
a. Tìm x, biết: 
 14 + x = 73 65 - x = 19
	b. Tính: 85 – 35 + 17 22 + 38 – 15 
Bài 3 (2 điểm):
Thùng thứ nhất đựng 45 l nước, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 16 l nước. Hỏii thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước?
Bài 4 (1 điểm): Hình vẽ bên có :
 a. Mấy hình tam giác ?
 b. Mấy hình tứ giác ?
Trường Tiểu học Thái Sơn Đề Khảo sát chất lượng học sinh giỏi 
 Tháng 1 - 2008
 Môn Tiếng việt - Lớp 2.
Bài 1: (4 điểm)
a. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vậtvà sự vật trong những câu sau:
Con gà ăn thóc
Mặt trăng tỏa ánh sáng khắp nơi
..
.
b.Em sẽ nói gì trong trường hợp nêu dưới đây:
 - Bạn hướng dẫn em làm bài Toán khó.
...
.
Bài 2( 6đ)
a. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân
 - Lan là học sinh giỏi Tỉnh.
..
 - Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
..
 - Ngày mai, chúng em đi thăm cô giáo cũ.
..
b. Điền dấu chấm hoặc dấu chấu than vào từng ô trong đoạn văn sau cho phù hợp:
 Đêm đông, trời rét cóng tay Chú mèo mướp nằm lì bên bếp tro ấm, luôn miệng kêu :" Ôi , rét quá Rét quá " Mẹ dậy nấu cơm và bảo:" Mướp đi ra đi Để chỗ cho mẹ đun nấu nào "
Bài 3: (10 điểm) Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa xuân.
Phòng GD -ĐT Thái Thụy Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi 
SBD
Tr. Tiểu học Thụy Dân Môn toán lớp 2 ( T.1)
 ----***---- ( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên : ..................................................................................................................Lớp .................................................
................................................................................................................................................
Bài 1: ( 4 điểm )
Số 101:	- Gồm ............ trăm........chục ........ đơn vị.
	- Chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục ............đơn vị.
	- Nếu đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng chục cho nhau thì sẽ là số : ..................
Bài 2 :(4 điểm )
Trong một phép trừ, số bị trừ lớn hơn hiệu là 4. Tìm số trừ.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Hiệu của hai số là số chẵn liền trước số 52. Biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Tìm số trừ.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3:(3 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống :
 a) + ( 5 + ) = 15
 b) 2 - ( + ) = 10
 c) - ( 10 + ) = 9
Bài 4: (4 điểm )Bố em đi công tác trong 3 tuần. Bố đi hôm thứ hai ngày 4. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về. Ngày về là ngày thứ mấy trong tuần ?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5 : ( 4 điểm )Nếu chuyển 5 học sinh lớp 2B sang lớp 2A thì số học sinh lớp 2A sẽ bằng số học sinh của lớp 2B . Biết số học sinh của lớp 2B hiện có là 30 em . Tính số học sinh của lớp 2A khi chưa được chuyển ?
 Tóm tắt Bài giải 
Chữ viết , trình bày : 1 điểm
Phòng GD -ĐT Thái Thụy Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi 
SBD
Tr. Tiểu học Thụy Dân Môn : tiếng việt lớp 2 ( T.1)
 ----***---- ( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên : ..................................................................................................................Lớp .....................................................
.................................................................................................................................................
Câu 1: (6 điểm)
a, Điền vào chỗ trống rì, dì hay gì ?
	........ cháu ; ...... ghẻ ; ........ đó ; chuyện ....... thế ; ......rào ; ......rà ......rầm
 b, ( iên hay iêng) t....'...... nói, t...'... bộ, b...'..... mất, k...'.... nghị, h.....`.... hậu.
 l........ quan, lười b.....'......, l....... hoan, h....`... dịu, 
c, Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau:
	Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nẩy lộc , ánh sáng chan hòa khắp mọi nơi.
d, Em hãy đặt 3 câu chỉ tên huyện, tên sông, tên đồ vật.	
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
Câu 2 : (4đ) Cho các câu sau: - Mái tóc của bà bạc phơ.
 - Tính mẹ em rất hiền.
 - Dáng người chị thon thả.
 - Dáng đi của bé hấp tấp.
+) Dùng câu hỏi “ ai ”, “ thế nào” để tách mỗi câu thành 2 bộ phận và điền từng bộ phận đó vào bảng sau:
Ai ?
Thế nào ?
Câu 3 Tập làm văn (9 điểm ): Em hãy viết một đoạn văn ngắn thể hiện rõ lời động viên an ủi của em đối với bạn em khi bạn bị nhận điểm kém./.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Chữ viết , trình bày : 1 điểm
Phòng GD -ĐT Thái Thụy Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi 
SBD
Tr. Tiểu học Thụy Dân Môn tiếng việt lớp 2 ( T.1)
 ----***---- ( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên : ..................................................................................................................Lớp .....................................................
.................................................................................................................................................
Câu 1: 
a, Điền vào chỗ trống rì, dì hay gì
	........ cháu ; ...... ghẻ ; ........ đó ; chuyện ....... thế ; ......rào ; ......rà ......rầm
b, Gạch chân danh từ trong câu sau:
	Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nẩy lộc , ánh sáng chan hòa khắp mọi nơi.
c, Em hãy đặt 3 câu chỉ tên huyện, tên sông, tên đồ vật.	
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
Câu 2: Dựa vào bài tập đọc " Chú hải quân" sách Tiếng Việt lớp 2, em hãy trả lời thành bài các câu hỏi sau:
Chú hải quân làm nhiệm vụ gì ?
Nỗi vất vả, gian khổ của chú hải quân được thể hiện trong bài bằng những từ ngữ, câu nào ?
Em bé trong bài mong ước điều gì ?
Còn em, em hứa với các chú hải quân điều gì ?
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................................................................................................
	...........................................

File đính kèm:

  • doctoan_2.doc