Kiểm tra định kỳ học kỳ II – khối 4 Môn: Toán

Câu 2. (1đ) Khoanh tròn chữ cái trước ‎ý trả lời đúng :

Số 70 508 có thể viết thành :

c. 70 000 + 500 + 8.

Câu 3. (1đ )Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho :

a. 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.

b. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

c. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9.

d. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ học kỳ II – khối 4 Môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II – KHỐI 4
 Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút.
 Ngày kiểm tra: 23/4/2015	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 Đ
_
Câu 1. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
+
 	74306	186740
52194	 39251
 126490 	147489 
Câu 2. (1đ) Khoanh tròn chữ cái trước ‎ý trả lời đúng :
Số 70 508 có thể viết thành : 
a. 70 000 + 500 + 50 + 8.
b. 70 000 + 50 + 8.
c. 70 000 + 500 + 8.
d. 7000 + 500 + 8 .
Câu 3. (1đ )Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho :
a. 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
b. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
c. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9.
d. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Câu 4. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
	12kg450g = g
a. 1245	
b.10245
	c.12045	
	d.12450
II. PHẦN TỰ LUẬN : 6 Đ
Câu 5 ( 1đ )Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5. Hãy viết các số chẳn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó : ..
Câu 6. Tính (2đ) 
 a. + = 
 b. x = 
 c. : = 
 d. - = 
Câu 7.(1đ) Tìm các cặp cạnh song song trong hình chữ nhật sau:
	A	B
 	D	C
Câu 8.(2đ) Bài toán : Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại ?
	----Hết ----
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 Đ
_
Câu 1. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
+
 	74306	186740
52194	 39251
Đ
S
 126490 	147489 
(Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm )
Câu 2. (1đ) Khoanh tròn chữ cái trước ‎ý trả lời đúng :
Số 70 508 có thể viết thành : 
c. 70 000 + 500 + 8.
5
Câu 3. (1đ )Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho :
0
a. 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
2
b. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
8
c. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9.
d. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
( Đúng mỗi bài đạt 0,25 điểm )
Câu 4. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
	12kg450g = g
	d.12450
II. PHẦN TỰ LUẬN : 6 Đ
Câu 5 ( 1đ )Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5. Hãy viết các số chẳn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó : 586 ; 568 ; 658 ; 856.
( Viết đúng mỗi số đạt 0,25 điểm )
Câu 6. Tính (2đ) 
 a. + = = 
 b. x = = 
 c. : = x = = = 
 d. - = - = - = = 
( Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm, nếu học sinh chưa rút thành phân số tối giản trừ 0,25 đ cho mỗi bài, nếu học sinh chỉ ghi kết quả cuối cùng vẫn đạt điểm tối đa( bài a, b))
 Câu 7.(1đ) Tìm các cặp cạnh song song trong hình chữ nhật sau:
	A	B
 	D	C
	Các cặp cạnh song song là : AB và DC ; AD và BC.
	( HS viết đúng mỗi cặp cạnh đạt 0,5 đ)
Câu 8.(2đ) Bài toán : Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại ?
Bài giải
Ta có sơ đồ : 
Số gạo nếp:
	49 kg gạo
	Số gạo tẻ:	 
Theo sơ đồ ta có :
2 + 5 = 7 (phần)
Số gạo nếp có là :
49 : 7 x 2 = 14 (kg )
Số gạo tẻ có là :
49 - 14 = 35 (kg)
	Đáp số : 
	gạo nếp : 14 kg
	gạo tẻ : 35 kg.

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA ĐỊNH KỲ toán HỌC KỲ II.doc