Kiểm tra định kì lần II môn: Tiếng việt + Toán 1
Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phút , 4 điểm) .
1. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗm chấm:
a. iu hay ưu : lưỡi r.`. ; h . trí .
b. uông hay ương : cái ch . ; nhà tr .`. .
2. Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho phù hợp:
A B
Bà nội xanh rờn .
Vườn rau thổi xôi .
Bé hiền bay lượn .
Đàn bướm chăm học .
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II . MÔN : TIẾNG VIỆT . Thời gian : 40 phút. Họ và tên : ..................................................................... Lớp 1.................. Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phút , 3 điểm) . Chọn tiếng thích hợp để điền vào chỗm chấm: a. bánh hay mạng : .................. cuốn ; .................. nhện . b. kiếm hay yếm : thanh .................. ; cái ..................... . 2. Ghi từ thích hợp vào chỗ chấm: ............................... .................................. Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phút , 10 điểm) . Viết các vần: ( 2 điểm) ung, uông, inh, yêm, ot. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 2 . Viết các từ : ( 2 điểm) Nhà rông, mái đình, bữa cơm, ao chuôm. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 3 . Em hãy chép đoạn thơ sau : ( 6 điểm ) Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II . MÔN : TOÁN . Thời gian : 40 phút. Họ và tên : ..................................................................... Lớp 1.............. Câu 1 : Tính : a. 6 9 3 10 + + + + 4 5 6 3 ......... ......... ......... ......... Số b. 2 + 4 + 3 = ...... 9 – 3 – 2 = ........ Câu 2: ? 3 + = 9 + 4 = 10 10 – = 6 – 2 = 7 > < = Câu 3: 7 ...... 3 + 4 6 – 3 ...... 7 – 3 10 .... 7 + 2 9 – 0 ...... 9 + 0 Câu 4: Viết các số: 8, 2, 7, 4, 10 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................... b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................... Câu 5: Viết phép tính thích hợp: a, Có : 9 con chim. Bay đi : 3 con chim. Còn : ....con chim ? b, Điền số và dấu thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng: Câu 6: Trong hình vẽ bên: a . Có .......... hình tam giác. b . Có ......... hình vuông. TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II . MÔN : TIẾNG VIỆT . Thời gian : 40 phút. Họ và tên : ..................................................................... Lớp 1.................. Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phút , 4 điểm) . Chọn vần thích hợp để điền vào chỗm chấm: a. iu hay ưu : lưỡi r..`........... ; h ......... trí . b. uông hay ương : cái ch ................. ; nhà tr ..`............ . 2. Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho phù hợp: A B Bà nội xanh rờn . Vườn rau thổi xôi . Bé hiền bay lượn . Đàn bướm chăm học . Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phút , 10 điểm) . Viết các vần: ( 2 điểm) ay, au, uôn, iêm, iêng . ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 2 . Viết các từ : ( 2 điểm) chia quà, phố xá, cái yếm, ghế đệm. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 3 . Em hãy chép đoạn thơ sau : ( 6 điểm ) Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một báng râm. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ. Năm học : 2010 – 2011 . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II . MÔN : TOÁN . Thời gian : 40 phút. Họ và tên : ..................................................................... Lớp 1.............. Số Câu 1: ? ( 2 điểm ) 1 3 8 5 Câu 2: Tính: ( 2 điểm ) 2 + 3 + 1 = ..... 10 - 5 - 2 = ..... 4 + 2 + 2 = ..... 9 - 6 - 3 = ...... 6 + 2 + 2 = ..... 10 - 5 + 2 = ..... 4 + 2 + 0 = ...... 7 - 7 + 3 = ...... Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s ( 1 điểm ) 5 7 6 7 + - + - 3 2 4 6 8 9 10 1 Câu 4: Viết các số: 9, 7, 4, 5, 3 . ( 2 điểm ) a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................... b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................... Câu 5: Viết phép tính thích hợp: ( 2 điểm ) a, Có : 5 quả cam b, Có : 4 bông hoa . Biếu bà : 3 quả cam . Và : 3 bông hoa . Còn lại : ....quả cam ? Tất cả : ...bông hoa ? Câu 6: Khoanh vào ý đúng: ( 1điểm ) Trong hình vẽ bên có: A . Có 3 hình tam giác và 4 đoạn thẳng . B . Có 3 hình tam giác và 5 đoạn thẳng. C . Có 2 hình tam giác và 5 đoạn thẳng . ĐÁPÁN: ( đề tờ 1,2) Môn Tiếng Việt: Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phút , 3 điểm) . Câu 1: a, b ( 2 điểm ): Điền đúng 1 tiếng 0,5 điểm. Câu 2: ( 1 điểm ) Điền đúng 1 từ 0,5 điểm. ( các từ cần điền: con công (chú công) ; máy vi tính ) Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phút , 10 điểm) . Câu 1: ( 2 điểm) - Viết đúng vần, thẳng hàng, đúng cỡ chữ : 0,5 đ / vần . - Viết không đúng cỡ chữ : 0,25 đ / vần Câu 2: ( 2 điểm) - Viết đúng từ, thẳng hàng, đúng cỡ chữ : 0,5 đ / từ ). - Viết không đúng cỡ chữ : 0,25 đ / từ Câu 3: ( 6 điểm ) - Viết đúng câu, đều nét, đúng cỡ chữ: 1,5 đ / dòng. - Viết không đúng cỡ chữ . 0.75 đ / dòng. - Viết sai hoặc không viết được : Không được điểm. Môn Toán: Câu 1 : ( 2 điểm ) Đúng 1 bài 0,5 điểm. Câu 2 : ( 2 điểm ) Điền đúng 1 bài 0,5 điểm. Câu 3 : ( 2 điểm ) Điền đúng 1 bài 0,5 điểm. Câu 4 : ( 1 điểm ) Sắp xếp đúng theo thứ tự : 1 câu 0,5 điểm ( Câu a: 0,5 điểm ; câu b : 0,5 điểm. ) Câu 5 : ( 2 điểm ) Câu a: Viết đúng 1 phép tính : 1 điểm. câu b : Viết đúng 1 phép tính : 0.5 điểm. Câu 6 : ( 1 điểm ) Câu a: ( 0,5 điểm ) 4 hình tam giác . Câu b : (0,5 điểm. ) 2 hình vuông. ĐÁPÁN: ( đề tờ 3,4) Môn Tiếng Việt: Phần 1: Kiểm tra đọc hiểu: ( 15 phút , 4 điểm) . Câu 1: a, b ( 2 điểm ): Điền đúng 1 vần 0,5 điểm. Câu 2: ( 2 điểm ) Đọc hiểu và nối đúng: 1 cặp từ 0,5 điểm. Bà nội - thổi xôi. Vườn rau - xanh rờn . Bé hiền chăm học. Đàn bướm - bay lượn. Phần 2: Kiểm tra viết : ( 25 phút , 10 điểm) . Câu 1: ( 2 điểm) - Viết đúng vần, thẳng hàng, đúng cỡ chữ : 0,4 đ / vần . - Viết không đúng cỡ chữ : 0,25 đ / vần Câu 2: ( 2 điểm) - Viết đúng từ, thẳng hàng, đúng cỡ chữ : 0,5 đ / từ ). - Viết không đúng cỡ chữ : 0,25 đ / từ Câu 3: ( 6 điểm ) - Viết đúng câu, đều nét, đúng cỡ chữ: 1,5 đ / dòng. - Viết không đúng cỡ chữ . 0.75 đ / dòng. - Viết sai hoặc không viết được : Không được điểm. Môn Toán: Câu 1 : ( 2 điểm ) Viết đúng số thích hợp. Câu 2 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm. Câu 3 : ( 1 điểm ) Đúng 1 bài 0,25 điểm. Câu 4 : ( 2 điểm ) Viết đúng theo thứ tự : 1 câu 1 điểm ( Câu a: 1 điểm ; câu b : 1 điểm. ) Câu 5 : ( 2 điểm ) Viết đúng 1 phép tính : 1 điểm. ( Câu a: 1 điểm ; câu b : 1 điểm. ) Câu 6 : ( 1 điểm ) Khoanh vào đáp án B.
File đính kèm:
- toan.doc