Kiểm tra định kì giữa học kì II lớp 4

1. Câu 1:Tính nhẩm.

 2 x 7 = . 5 x 7 = . 45 : 5 = . 18 : 2 = .

 4 x 8 = 4 x 9 = . 32 : 4 = . 16 : 4 = .

 3 x 6 = 3 x 8 = . 27 : 3 = . 12 : 3 =

 5 x 3 = . 4 x 6 = . 30 : 5 = . 36 : 4 =

 2 x 8 = . 5 x 9 = . 24 : 3 = . 14 : 2 =

 

doc7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì giữa học kì II lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 Tờ số 1
 XUÂN HÒA (KT định kì giữa học kì II) Năm học 2014-2015
Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên HS:.....................Lớp 2....
1..................... Họ và tên giáo viên dạy:.........................
2................. Môn : TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc hiểu - Thời gian 20 phút.
- Đọc thầm Bài “ Sơn Tinh, Thủy Tinh” ( Tiếng Việt 2 Tập 2 – Trang 61 NXBGD 2003).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1 Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
a. Sơn Tinh và Thần Núi.
b . Thủy Tinh và Thần Sông.
c. Sơn Tinh và Thủy Tinh.
2. Hùng Vương Phân xử sự việc này như thế nào?
a. Ngày mai, ai đem lễ vật đến trước được lấy Mị Nương .
b. Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng,voi chín ngà.
c. Ngày mai, ai đem lễ vật đến trước được lấy Mị Nương . Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng,voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.
3. Ai là người đem lễ vật đến trước ?
a. Sơn Tinh.
b. Thủy Tinh.
c. Thần Núi.
D Thần Sông
4. Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
 a. Mị Nương rất xinh đẹp.
b. Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.
 c. Sơn Tinh rất tài giỏi.
II Luyện từ và câu:
 1.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây :
 - Voi kéo gỗ rất khỏe.
2. Em hãy viết một câu hỏi có cụm từ Khi nào?
III. Đọc thành tiếng: - Thời gian cho mỗi em khoảng 2 phút.
Giào viên kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học ở sách Tiếng Việt 2 - Tập 2.
Nhận xét của Giáo viên
......................................................................
 ..................................................................
 ..................................................................
 ...............................................................
 ................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 Tờ số 2
 XUÂN HÒA (KT định kì giữa học kì II) Năm học 2014-2015
Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên HS:.....................Lớp 2....
1..................... Họ và tên giáo viên dạy:.........................
2................. Môn : TIẾNG VIỆT
B/ KIỂM TRA VIẾT
I: Chính tả - Thời gian 20 phút.
1 .Nghe viết : Bài “ Chim rừng Tây Nguyên” ( Tiếng Việt 2- T2 – Trang 34 NXBDG 2003): Từ “Nơi đây cất lên .đến nghe như tiếng sáo.”
2. Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm ?:
 (giải, dải, rải) rác; ..núi; 
(giành, dành, rành) mạch, tranh , để  
II. Tập làm văn - Thời gian 25 phút.
1.Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau:
- Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho bạn.
- Khi bạn xin lỗi đã vô ý làm rách sách của em.
2 Em hãy viết khoảng 3 đến 5 câu về một loài chim mà em thích:
Nhận xét của Giáo viên
......................................................................
 ..................................................................
 ..................................................................
 ...............................................................
 ................................................................
 Thứ.... ngày..tháng 3 năm 2015
Họ và tên:............................................ 
Lớp: 2 .......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 -2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Nhận xét của giáo viên
................................................................................................................................
1. Câu 1:Tính nhẩm.
 2 x 7 = . 5 x 7 = . 45 : 5 = . 18 : 2 = .
 4 x 8 =  4 x 9 = . 32 : 4 = .. 16 : 4 = .
 3 x 6 =  3 x 8 = . 27 : 3 = . 12 : 3 = 
 5 x 3 = . 4 x 6 = . 30 : 5 = .. 36 : 4 = 
 2 x 8 = . 5 x 9 = . 24 : 3 = .. 14 : 2 = 
2. Câu 2:Tìm x.
 x x 4 = 28 x : 3 = 5
 ................. .........
 ................. ............
 ................. ............
 ................. ............
3 .Câu 3: 
a) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 15cm, 18cm, 19cm
........................................
.........................................
.......................................
b) Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 7dm, 5dm, 6dm, 80cm
...........................................................
.........................................................
..........................................................
Câu 4: Có 45 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
Bài giải
.......................................................
......................................................
......................................................
.........................................................
Câu 5. ( 2 điểm) Trong hình vẽ bên có :
Bao nhiêu hình tam giác?
...............................
Bao nhiêu hình tứ giác?
..............................................
Hướng dẫn chấm bài thi giữa kì 2
Môn Toán
Câu 1: 3điểm - Mỗi phép tính đúng cho 0,15 điểm.
Câu 2: 1 điểm - Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3: 2 điểm - Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Câu 4: 2 điểm - Câu lời giải hợp lí cho 0,5 điểm.
Phép tính, kết quả đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Câu 5: 2điểm - Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Môn Tiếng Việt
A Kiểm tra đọc
I Đọc hiểu.(3 điểm)
- Ý 1: 1 điểm
- Ý 2: 1 điểm
- Ý 3: 0,5 điểm
- Ý 4: 0,5 điểm
II Luyện Từ Và Câu
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
II Đọc hiểu (5điểm)
B Kiểm tra viết:
I Chính tả (5điểm)
1 Nghe viết 4 điểm
 HS làm đúng bài tập chính tả cho 1 điểm.
II Tập làm văn 5điểm
Ý 1 Cho 2 điểm.
Ý 2 Cho 3 điểm.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5.doc