Kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 1

Bài 2 ( 3 điểm ):

 Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm

Bài 3 ( 1 điểm ):

 Điền đúng các số vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm

Bài 4 ( 1 điểm ):

 Điền đúng các dấu vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm

 

doc4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: …………………............
Lớp: ……
Trường: ………………………….
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1
 Môn: Toán - Lớp 1
 Năm học: 2012 - 2013
 Thời gian: 40 phút
Bài 1 (2 điểm):
a) Cho dãy số gồm các số : 9; 7; 49; 94; 92
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ...; ...; ...
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ...; ...; ...
b) - Cho dãy số 43; 34; 89; 98; 79 Khoanh vào số lớn nhất: 
 - Cho dãy số 27; 72; 96; 69; 97 Khoanh vào số bé nhất 
 Bài 2 (3 điểm):
Tính: .
25 79 45 87
+ - + -
 43 37 34 26
............ ............. ........... .............
b) Đặt tính rồi tính: Cho 4 phép tính cộng, trừ hai số có hai chữ số (không nhớ). 
 46 + 53 78 - 38 32 + 14 80 – 20
.......................... ..................... ..................... ....................
.......................... ..................... ..................... ....................
.......................... ..................... ..................... ....................
.......................... ..................... ..................... ....................
.......................... ..................... ..................... ....................
c) Tính giá trị 4 biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học.
Ví dụ: 25 + 2 + 1 = 68 – 5 – 2 = 52 + 6 – 4 = 88 – 3 – 5 = 
Bài 3 (1 điểm) Số ? Điền số 4 phép tính
 6 = £ - 4
12 + 8 = £ + 3
Bài 4 (1 điểm) Điền dấu: > , < , = cho 4 phép tính
Ví dụ: 
 29 - 6 £ 25
 80 - 30 £ 20 + 30
13 + 7 £ 10 - 0
 43 + 3 £ 43 - 3
Bài 5 (2 điểm) Giải bài toán 
 An có 35 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? 
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
............................................................................................................................... 
Bài 6 (1 điểm) Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng sau.
 .............cm
A I........................................................................................................I B
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 ( 2 điểm ):
 a. Thứ tự đúng mỗi dãy số: 0,5 điểm
 b. Khoanh đúng, mỗi phần: 0,5 điểm
Bài 2 ( 3 điểm ): 
 Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm
Bài 3 ( 1 điểm ):
 Điền đúng các số vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm
Bài 4 ( 1 điểm ):
 Điền đúng các dấu vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm
Bài 5 ( 2 điểm ):
 - Viết câu lời giải đúng: 0,5 điểm
 - Viết phép tính đúng: 1 điểm
 - Viết đáp số đúng: 0,5 điểm
Bài 6 ( 1 điểm ):
 Viết đúng số đo độ dài: 1 điểm ( thiếu tên đơn vị đo trừ 0,5 điểm).

File đính kèm:

  • doctoan 1.doc