Kiểm tra định kì cuối học kì 2/ năm học 2014 – 2015 môn Tiếng Việt

ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian 1 phút/ 1 học sinh

1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn ( Khoảng 50 tiếng )trong các văn bản sau đây:

 * Bài : Những quả đào (TV 2 tập 2, trang 91, 92)

 * Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng (TV 2 tập 2, trang 100, 101)

 * Bài : Cây và hoa bên lăng Bác (TV 2 tập 2, trang 111, 112)

 * Bài : Tiếng chổi tre (TV 2 tập 2, trang 121, 122)

 * Bài : Bóp nát quả cam (TV 2 tập 2, trang 124,125)

 

doc12 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối học kì 2/ năm học 2014 – 2015 môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
HỌ VÀ TÊN HS: ....
LỚP: HAI 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015
MÔN TIẾNG VIỆT 
 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO 
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
	ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian 1 phút/ 1 học sinh
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn ( Khoảng 50 tiếng )trong các văn bản sau đây: 
 * Bài : Những quả đào	 (TV 2 tập 2, trang 91, 92)
	 * Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng	(TV 2 tập 2, trang 100, 101)
	 * Bài : Cây và hoa bên lăng Bác	(TV 2 tập 2, trang 111, 112)
	 * Bài : Tiếng chổi tre	 (TV 2 tập 2, trang 121, 122)
	 * Bài : Bóp nát quả cam	(TV 2 tập 2, trang 124,125)
Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
	Điểm(6 điểm)	
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ 
./3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu 
./1đ
3. Tốc độ đọc
./1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
./1đ
Cộng
./6đ
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
Đọc đúng tiếng, từ : 	 	 (3 điểm) 
Đọc sai từ 2 – 4 tiếng 	: 2,5 điểm	- Đọc sai từ 10 – 12 tiếng 	: 1 điểm 
Đọc sai từ 5 – 7 tiếng 	: 2,0 điểm 	- Đọc sai từ 12 – 15 tiếng	: 0,5 điểm 
Đọc sai từ 8 – 10 tiếng 	: 1,5 điểm 	- Đọc sai trên 15 tiếng	: 0 điểm 
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 	1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu	: 0,5 điểm 
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên 	: 0 điểm
Tốc độ đọc (1 phút) 	1 điểm 
Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút	: 0,5 điểm 
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) 	: 0 điểm 
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 	1 điểm 
Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng	: 0,5 điểm 
Trả lời sai hoặc không trả lời được	: 0 điểm 
MÔN TIẾNG VIỆT – Lớp 2
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn một trong các văn bản sau đây:
	* Bài : Những quả đào	 (TV 2 tập 2, trang 91, 92)
	Từ : Sau một chuyến đi xa, .. đào có ngon không ? ( Đoạn 1 )
	Câu hỏi : Người ông dành những quả đào cho ai ?
	* Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng	(TV 2 tập 2, trang 100, 101)
	Từ : Một buổi sáng, .. nơi tắm rửa,... ( Đoạn 1 )
	Câu hỏi : Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ?
	* Bài : Cây và hoa bên lăng Bác	(TV 2 tập 2, trang 111, 112)
	Từ : Ngay thềm lăng, .. nở lứa đầu. ( Đoạn 2 )
	Câu hỏi : Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác ?
	* Bài : Tiếng chổi tre	 (TV 2 tập 2, trang 121, 122)
	Từ : Những đêm hè .. Quét rác. ( 2 khổ đầu )
	Câu hỏi : Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
	* Bài : Bóp nát quả cam 	 (TV 2 tập 2, trang 124,125)
	Từ : Sáng nay, .. xăm xăm xuống bến.
	Câu hỏi : Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm gì ?
˜&™
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
HỌ VÀ TÊN HS: ....
LỚP: HAI 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 –2015
MÔN TIẾNG VIỆT 
 KIỂM TRA ĐỌC THẦM
Thời gian làm bài: 25 phút 
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO 
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
I. ĐỌC THẦM : ( 25 phút )
Học sinh đọc bài sau đây rồi làm bài tập ở trang sau
Bài đọc
Nhà Gấu ở trong rừng
 Cả nhà Gấu ở trong rừng. Mùa xuân, cả nhà Gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, Gấu đi nhặt quả hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con cùng béo rung rinh, bước đi lặc lè, lặc lè. Béo đến nỗi khi mùa đông tới, suốt ba tháng rét, cả nhà Gấu đứng tránh gió trong gốc cây, không cần đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no. Sang xuân ấm áp, cả nhà Gấu đi bẻ măng, tìm uống mật ong và đến mùa thu lại nhặt quả hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con lại béo rung rinh, chân lại nặng những mỡ, bước đi lặc lè, lặc lè ...
 	 	 ( Tô Hoài )
/ 4ñ
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI 
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
..../ 0.5 đ 	1. Mùa xuân, Gấu đi kiếm thứ ăn gì ?
Măng và hạt dẻ.
Măng và mật ong.
Mật ong và hạt dẻ.
..../ 0.5 đ 	2. Mùa đông, cả nhà Gấu làm gì ?
Đi nhặt quả hạt dẻ.
Đi tìm uống mật ong.
Đứng trong gốc cây.
..../ 0.5đ 3. Cả nhà Gấu bước đi như thế nào ?
Lặc lè.
Nặng nề.
Chậm chạp.
 ..../ 1 đ 4. Vì sao suốt ba tháng rét, Gấu không cần đi kiếm ăn mà vẫn sống ?
Vì Gấu có nhiều thức ăn để dự trữ.
Vì Gấu có hai bàn chân mỡ để mút .
Vì Gấu có khả năng nhịn ăn rất giỏi.
..../ 0.5 đ 5. Dòng nào có cặp từ trái nghĩa ?
vui vẻ – hạnh phúc .
nóng nực – oi nồng.
nhanh nhẹn – chậm chạp.
 ..../ 1 đ	6. Đặt dấu câu thích hợp vào ô trong đoạn văn sau:
Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim từ xa nhìn
 lại cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. 
˜&™
ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2014 – 2015 
ĐỌC THẦM – TẬP LÀM VĂN
I/ - ĐỌC THẦM : ( 4 điểm )
	1.B (0.5đ)	2.C (0.5đ)	3.A(0.5đ)	4.B (1đ)	5.C(0.5đ) : 	6. (1đ) Đặt dấu câu đúng theo thứ tự sau : Dấu phẩy - dấu chấm – dấu phẩy
	Điền đúng 1 - 2 dấu : 0.5đ	 	* Điền đúng 3 dấu : 1đ
II/- TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
Cho điểm tối đa nếu bài viết đạt các yêu cầu sau :
Yêu cầu 
Học sinh viết từ 4 – 5 câu tả về một loài chim mà em yêu thích. 
Lời văn hồn nhiên, chân thật, có nét riêng, mang tính sáng tạo .
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, diễn đạt ý trọn vẹn.
Hình thức 
Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp( không mắc quá 2 lỗi chính tả ) 
Biểu điểm 
Tùy mức độ sai sót về ý, điễn đạt và chữ viết, GV cân nhắc cho điểm theo các mức 5 - 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 
Lưu ý 
Học sinh viết không rõ ý hoặc dùng từ không phù hợp: trừ 0.5 điểm / trường hợp.
Các ý rời rạc , không thể hiện được nội dung : trừ 1 điểm.
Viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi : trừ 0.5 điểm ; trên 5 lỗi : trừ 1đ/ bài.
Chữ viết không đúng kích thước, bôi xóa nhiều, bài không sạch : trừ 0.5-1đ/ bài.
Bài trả lời câu hỏi : 2.5đ
Bài viết dở dang, lạc đề : 1đ
LỚP 22
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
HỌ VÀ TÊN HS: ....
LỚP: HAI 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015
MÔN TIẾNG VIỆT 
 KIỂM TRA VIẾT
Thời gian làm bài: 40 phút 
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO 
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
I. – CHÍNH TAÛ ( nghe – vieát) : Thôøi gian 15 phuùt 
/ 5ñ
	Bài : 	Quyển sổ liên lạc ( Sách TV2 , tập 2, trang 119)	
Học sinh viết tựa bài và đoạn từ “ Ai cũng bảo ..... viết thêm ở nhà.” cùng với tên tác giả
Höôùng daãn chaám chính taû
+ Sai 1 loãi tröø 0.5 ñieåm. (Sai phuï aâm ñaàu, vaàn, daáu thanh hoaëc khoâng vieát hoa theo quy ñònh).
+ Baøi khoâng maéc loãi chính taû; chöõ vieát roõ raøng, saïch seõ : 5 ñieåm.
+ Chöõ vieát khoâng roõ raøng, sai ñoä cao, khoaûng caùch, kieåu chöõ vaø baøi khoâng saïch seõ: -1 ñieåm. 
+ Học sinh viết sai từ 9 lỗi trở lên: 1 điểm
/ 5ñ
	 II. – TẬP LÀM VĂN : Thời gian 25 phút 
Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu tả về một loài chim mà em yêu thích.
Gợi ý :
1. Loài chim em yêu thích là loài chim gì?
2. Hình dáng, đặc điểm của nó thế nào?
3. Loài chim đó có những hoạt động ra sao?
4. Tình cảm của em về loài chim ấy?
Bài làm
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
HỌ VÀ TÊN HS: ....
LỚP: HAI 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO 
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
Phần A/ 4 đ
	 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
	1. Số “Năm trăm năm mươi bốn“ được viết là :
	A. 504	B. 544	C.554	 
	2. Cho các số: 439 ; 972 ; 394 ; 521 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
	A. 394 ; 439 ; 972 ; 521.	 
	B. 972 ; 521 ; 439 ; 394.	
	C. 972 ; 521 ; 394 ; 439 .
	3. Thương của hai số 18 và 2 là :
	A. 9	B. 8	C.16	
	4. 5 x 2 12 : 2 . Dấu thích hợp cần điền vào ô là : 
	A. >	B. <	C. =	
	5. 1m = cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
	A. 1000	B. 100	C.10	
	6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ 30 phút	 	
B. 8 giờ 6 phút	
	C. 7 giờ 30 phút
	7. Chu vi hình tam giác có độ dài của các cạnh 6dm ; 8dm ; 10dm là
	A. 34dm 	B. 24dm	C.14dm	
	8. Có 20 quả cam xếp đều vào 5 dĩa, mỗi dĩa xếp được mấy quả cam ?
	A. 4 quả	B. 5 quả 	C. 25 quả 
Phần B/ 6 đ
Bài 1
. / 2đ
Đặt tính rồi tính : 
 29 + 56	 95 – 49 	 263 + 123	 749 – 204 
Bài 2
. / 1đ
 	a. Tìm X : 	b. Tính :
	 X x 4 = 28	 	 27 : 3 + 48 =
Bài 3
. / 1đ
	Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô :
	9 kg : 3 = 2 kg	24 giờ - 7 giờ = 17 giờ 
Bài 4
. / 1đ
	2 l x 3 = 6 l	4 x 0 : 4 = 1
	Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi
 đội HaiBài giải 
 trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 5
. / 1đ
 Cho đường gấp khúc như hình vẽ :	 B
	Có đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng.	D
	Có đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng.
	 A 
	 C
˜&™
LỚP 22
ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2014 – 2015
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.C 2.B 3.A	 4.A	 5.B	 6.C	 7.B 8.A
PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
	Mỗi bài đặt tính và tính đúng kết quả : 0.5đ
Bài 2 : ( 1 điểm )
	a. Tìm x đúng 2 bước : 0.5đ	
	b. Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ	
Bài 3 : ( 1 điểm ) Điền đúng 1 - 2 ô : 0.5đ	đúng 3 – 4 ô : 1đ
	S 	Đ
	Đ	S
Bài 4 : ( 1 điểm )
	Lời giải đúng : 0,5đ
	Phép tính + kết quả đúng : 0.5đ
	Sai kết quả : trừ 0,5đ
	Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài
Bài 5 : ( 1 điểm )	Đếm đúng số đường gấp khúc 
	* Có 1 đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng.	* Có 2 đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng.

File đính kèm:

  • docDE_KT_HK2_LOP_2_HLOAN71.doc
Giáo án liên quan