Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Triệu Phước - Môn: Tin học 6

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)

Câu 1: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?

A) Máy tính và phần mềm soạn thảo. B) Chuột và bàn phím.

C) Chương trình gõ. D) Viết, thước, tập

Câu 2 : Khởi động Word bằng cách nào?

A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.

B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.

C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.

D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Triệu Phước - Môn: Tin học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT TRIỆU PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC 	MÔN: TIN HỌC 6
	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(1)
Vận dụng(2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Chương IV
Soạn thảo văn bản
Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản
1
0,5 đ
1
0,5 đ
Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản.
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
1 đ
3
2 đ
Bài 15. Chỉnh sửa văn bản
1
0,5 đ
1
1 đ
1
2 đ
3
3,5 đ
Bài 16. Định dạng văn bản
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
1 đ
3
2 đ
Bài 17. Định dạng đoạn văn bản
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
1 đ
3
1,5 đ
TỔNG CỘNG
5
2,5 đ
4
2,5 đ
4
5 đ
13
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 25% nhận biết + 25% thông hiểu + 50% vận dụng(1). Trong đó phần trắc nghiệm 40% + Tự luận 60 %.
b) Cấu trúc bài: 12 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 13.
PHÒNG GD & ĐT TRIỆU PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC 	MÔN: TIN HỌC 6
	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)	
 Họ và tên:	lớp:	
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
Câu 1: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A) Máy tính và phần mềm soạn thảo.	B) Chuột và bàn phím.
C) Chương trình gõ.	D) Viết, thước, tập
Câu 2 : Khởi động Word bằng cách nào?
A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A) Nhấn phím Enter	B) Gõ dấu chấm câu
C) Nhấn phím End	 	D) Nhấn phím Home
Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ E	B) Ngay trước chữ O
C) Ngay cuối từ ONE	D) Ngay trước chữ N
Câu 5: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A) và 	B) và 
	C) và 	D) và 
Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 7: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là
	A) phông chữ	B) kiểu chữ 	C) cỡ chữ 	D) cả A, B, C
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
	A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.	 	B) Căn giữa đoạn văn bản
	C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản 	D) Chọn chữ màu xanh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản.
Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản .
Câu 3: (2 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste), 
Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng
A
B
Học sinh Trả Lời
1. Định dạng kiểu chữ đậm
a . 
	1-----
2. Định dạng kiểu chữ nghiêng
b. 
	2 -----
3. Căn thẳng lề trái
c.. 
	3 -----
4. Căn thẳng lề phải
d. 
	4 -----
e. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
C
D
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Để sao chép một phần văn bản đã có vào vị trí khác em thực hiện:
	Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy 
	Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đến và nháy nút Paste 
Câu 2: (1 điểm)
 Để lưu văn bản em thực hiện:
 Chọn File àSave ( hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại :
+ Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu.
+ Trong File name: gõ tên tệp cần lưu.
Câu 3: (2 điểm)
	 : lưu văn bản
 : sao chép văn bản
 :di chuyển văn bản
 : dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.
Câu 4: ( 2 điểm)
	1 + d
	2 + e
	3 + b
	4 + c

File đính kèm:

  • doc52.doc