Kiểm tra 1 tiết (số 1) – môn : Vật lý lớp 11
Tính:
a) Cường độ dòng điện qua mạch.
b) Hiệu điện thế giữa 2 điểm C – D (UCD) ?
c) Công suất mạch ngoài ?
d) Công suất của nguồn điện ?
e) Đèn có sáng bình thường không ? Vì sao
KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) – MÔN : VẬT LÝ I/ Trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Niutơn B.Culông C. V.m D. V/m Câu 2: Công thức nào là của định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và điện trở ngoài: A. B. C. D. Câu 3: Độ lớn của lực tương tác giữa điện tích điểm trong không khí: A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích. B. Tỉ lệ với khoảng cách giữa 2 điện tích. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích. B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa 2 điện tích. Câu 4: Trong trường nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa 2 bản kim loại là một lớp: A. mica B. Giấy tẩm dung dịch muối ăn. C. Nhựa pôliêtilen D. Giấy tẩm Parafin. Câu 5: Công của lực điện trường làm di chuyển 1 điện tích giữa 2 điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn q của điện tích đó là : A. 5.10-3C B. 5.10-4C C. 5.10-5C D. 5.10-7C Câu 6: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là : A. 0,166V B. 0,6V C. 6V D. 96V Câu 7: Giữa 2 điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10-6C thu được năng lượng W = 2.10-4J khi đi từ A đến B. A. U = 100V B. U = 200V C. U = 300V D. U = 400V. Câu 8: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Tìm tỉ số các điện trở của chúng nếu công suất định mức của chúng bằng nhau. A. B. C. D. II/ Tự luận : Bài 1: Cho điện tích điểm Q = -10-8C đặt tại điểm A trong dầu hỏa (có ). Xác định : a) Cường độ điện trường tại điểm B cách A 6cm trong dầu hỏa. b) Lực điện trường tác dụng lên điện tích q = - 3.10-7C đặt tại B. Bài 2: Cho sơ đồ mạch điện (h.vẽ). Bỏ qua điện trở các đoạn dây nối, biết : Đ(12V – 12W) , , ; ; Tính: a) Cường độ dòng điện qua mạch. b) Hiệu điện thế giữa 2 điểm C – D (UCD) ? c) Công suất mạch ngoài ? d) Công suất của nguồn điện ? e) Đèn có sáng bình thường không ? Vì sao ? ĐÁP ÁN - I/ Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C B B C B C II/ Tự luận : Bài 1: a) Cường độ điện trường tại điểm B: () + Điểm đặt: tại B. + Phương: Trùng đường thẳng AB. + Chiều: hướng từ B A. + Độ lớn: = V/m b) Lực điện trường tác dụng lên điện tích q (): + Điểm đặt: tại B. + Phương: Trùng đường thẳng AB. + Chiều: hướng ra xa A. + Độ lớn: = N Bài 2 : a) Cường độ dòng điện mạch ngoài: Ta có: = 4 + 8 + 9 = 21V Vậy: = A b) Hiệu điện thế giữa hai điểm C – D = 8 – 1.0,1 = 7,9 V c) Công suất mạch ngoài = 20,7.12 = 20,7 W d) Công suất của nguồn điện = 4.1 = 4 W e) Hiệu điện thế đặt vào hai đầu của đèn: UĐ = I.Rđ = 1.12 = 12 V UĐ = Uđm = 12 V Đèn sáng bình thường.
File đính kèm:
- Vat ly 11003.doc