Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 9 tuần 27 - tiết 53

 B. Tự luận: (6 điểm ).

 Câu 1: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái và cho ví dụ.(1,5 điểm)

 Câu 2: Cho một lưới thức ăn sau đây: (2,5 điểm)

 Chuột Rắn

Cây xanh Mèo Đại bàng Vi sinh vật

 Sâu ăn lá Chim ăn sâu

 a) Hãy liệt kê tất cả các chuỗi thức ăn của lưới thức ăn trên.

 b) Chọn một chuỗi thức ăn đã liệt kê, hãy xác định đâu là sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

 c) Chỉ ra mắt xích chung nhất trong lưới thức ăn trên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 9 tuần 27 - tiết 53, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN :.......................... MÔN: SINH HỌC 9
Điểm
LỚP: 9 TUẦN: 27 - TIẾT: 53
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ).
 I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước phương án đúng trong các câu sau: ( 2 điểm ).
Câu 1: Trong các nhóm động vật sau nhóm nào toàn động vật ưa sáng?
 a. Chuột, cú mèo, trâu. b. Gà, trâu, cú mèo. c. Trâu, lợn rừng, gà. d. Chuột, cú mèo, bò. 
Câu 2: Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ?
 a. Thuận lợi cho sự thụ phấn. b. Làm giảm nhiệt độ không khí cho cây.
 c. Giữ được độ ẩm của đất. d. Giảm bớt sức gió thổi, làm cây không bị đổ. 
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể?
 a. Mật độ quần thể. b. Độ đa dạng c. Thành phần nhóm tuổi. d. Tỉ lệ đực cái.
Câu 4: Phép lai nào sau đây có ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1:
 a. AAbbCC x aaBBcc. b. AAbbCC x AaBBcc. 
 c. AABbCC x AaBBcc. d. AabbCC x aaBBCc.
Câu 5: Các đặc điểm hình thái của cây ưa bóng là:
 a. Thân cao, lá nhỏ, màu lá nhạt 	 b. Lá to màu sẫm.
 c. Thân nhỏ, lá to, màu lá sẫm. 	 d. Thân to, lá nhỏ, màu lá nhạt.
Câu 6: Mật độ quần thể được xác định bằng số lượng hay khối lượng sinh vật cùng loài có ở:
 a. Một khu vực nhất định. b. Một khoảng không gian rộng lớn. 
 c. Một đơn vị diện tích. d. Một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 7: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào cùng một thời điểm, có khả năng sinh sản là:
 a. Hệ sinh thái b. Tổ sinh thái	 c. Quần xã sinh vật	 d. Quần thể sinh vật.
Câu 8: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về: 
 a. Nguồn gốc b. Dinh dưỡng c. Cạnh tranh d. Hợp tác. 
II/ Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. (1,25 điểm)
A. Quan hệ.
B. Ví dụ.
C. Trả lời.
1. Kí sinh.
a. Hải quỳ bám trên mai cua. Hải quỳ bảo vệ cua nhờ tế bào gai, cua giúp hải quỳ di chuyển.
1
2. Cộng sinh.
b. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm.
2
3. Hội sinh.
c. Cây bèo đất bắt côn trùng.
3
4. Cạnh tranh.
d. Giun, Sán sống trong ruột người.
4
5. Sinh vật ăn sinh vật khác.
e. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
5
Giới hạn sinh thái của vi khuẩn suối nước nóng.
III/ Quan sát hình bên và điền vào chỗ trống trong các câu sau: (0.75 điểm)
 Giới hạn chịu đựng của vi khuẩn suối nước nóng là (1)Trong đó giới hạn trên là (2)............
Điểm cực thuận là (3)
 B. Tự luận: (6 điểm ).
 Câu 1: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái và cho ví dụ.(1,5 điểm) 
 Câu 2: Cho một lưới thức ăn sau đây: (2,5 điểm) 
 Chuột Rắn 
Cây xanh Mèo Đại bàng Vi sinh vật
 Sâu ăn lá Chim ăn sâu
 a) Hãy liệt kê tất cả các chuỗi thức ăn của lưới thức ăn trên.
 b) Chọn một chuỗi thức ăn đã liệt kê, hãy xác định đâu là sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
 c) Chỉ ra mắt xích chung nhất trong lưới thức ăn trên.
 Câu 3: Quần thể người có những đặc điểm nào mà quần thể các sinh vật khác không có? Vì sao? (1 điểm) 
Câu 4: Quan sát hình bên và cho biết: Ưu thế lai là gì? Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở 
thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ? (1 điểm) 
. . 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Khoanh tròn ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ). 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
d
b
a
c
d
d
b
 II. Nối nội dung cột A với nội dung cột B. ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ).
III. Điền vào chỗ trống ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm )
 (1) 00C – 900C. (2) 900C. (3) 550C.
B. Tự luận: ( 6 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) 
 - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật. ( 0,5 điểm )
 - Các nhóm nhân tố sinh thái: ( 1 điểm )
 + Nhóm nhân tố vô sinh: Ví dụ: Ánh sáng, nhiệt độ.	
 + Nhóm nhân tố hữu sinh: 
	. Nhân tố con người. Ví dụ: Trồng cây, chăn nuôi	
 . Nhân tố các sinh vật khác. Ví dụ: Động vật, thực vật... 
Câu 2: ( 2,5 điểm ) 
 a) Các chuỗi thức ăn: ( Mỗi chuỗi thức ăn đúng 0,25 điểm ) 
	 - Cây xanh " Chuột " Rắn " Đại bàng " Vi sinh vật. 
	 - Cây xanh " Chuột " Mèo " Đại bàng " Vi sinh vật.
	 - Cây xanh " Chuột " Mèo " Rắn " Đại bàng " Vi sinh vật.
	 - Cây xanh " Sâu ăn lá " Chim ăn sâu " Đại bàng " Vi sinh vật.
	 b) (1 điểm) SVSX SVTT SVTT SVTT SVPG
 cấp 1 cấp 2 cấp 3 
 c) Mắt xích chung nhất trong lưới thức ăn trên là: Đại bàng. ( 0,5 điểm ) 
Câu 3: (1 điểm)
 - Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người là: Pháp luật, hôn nhân, văn hóa, giáo dục( 0,5 điểm )
 - Vì con người có lao động và tư duy nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên. ( 0,5 điểm )
Câu 4: ( 1 điểm )
 - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. ( 0,5 điểm ) 
 - Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở đời F1: Do sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1. Sau đó giảm dần qua các thế hệ do tỉ lệ thể dị hợp giảm. ( 0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docDe_1S9_tuan_27_tiet_53_20150726_104522.doc