Kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 12

Câu 10: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?

A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối

Câu 11: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?

A. Hai đầu vào và hai đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra.

C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và một đầu ra.

Câu 12: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào:

A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. B. Trị số của các điện trở R1 và Rht

C. Độ lớn của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 3934 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS-THPT MỸ QUÝ 	KIỂM TRA 1 TIẾT
 Họ và tên:…………………………………… 	MÔN: CÔNG NGHỆ
 Lớp:………………….	THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Công dụng của điện trở là:
 A. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
 B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
 C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
 D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 2: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Câu 3: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào:
A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
C. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.
Câu 4: Tirixto chỉ dẫn điện khi:
A. UAK > 0 và UGK > 0. 	B. UAK 0 và UGK 0.
Câu 5: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A.Tụ gốm	B. Tụ xoay	C. Tụ giấy	D. Tụ hóa
Câu 6: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 34x102 KΩ ±5%. B. 34x106 Ω ±0,5%. C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω ±0,5%.
Câu 7: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ.	B. tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C. tím, đỏ, xám, kim nhũ	D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ
Câu 8: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:
A. 2%	B. 5%	C. 10%	D. 20%
Câu 9: Tranzito là linh kiện bán dẫn có:
A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 10: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối	B. 4 khối	C. 5 khối	D. 6 khối
Câu 11: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Hai đầu vào và hai đầu ra.	B. Một đầu vào và hai đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra.	D. Hai đầu vào và một đầu ra.
Câu 12: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào:
A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.	B. Trị số của các điện trở R1 và Rht
C. Độ lớn của điện áp vào.	D. Độ lớn của điện áp ra.
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: Vẽ sơ đồ mạch khuếch đại đảo dùng IC khuếch đại thuật toán (OA). (1 điểm)
Câu 2: Trình bày các bước thiết kế mạch nguyên lý của mạch điện tử đơn giản? (1 điểm)
Câu 3: Hãy thiết kế bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu với điện áp tải 12V, dòng điện tải 0,5A, sụt áp trên mỗi điôt bằng 0,8V, U1 = 220V, f = 50Hz. (5 điểm)
Biết kBA = 1,3; DUBA = 6%Utải; kI = 10; kU = 1,8. 
TRƯỜNG THCS-THPT MỸ QUÝ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN: CÔNG NGHỆ 12
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
A
D
A
C
B
A
C
D
B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ đúng được 1 điểm
Câu 2: Các bước thiết kế mạch nguyên lý của mạch điện tử đơn giản: ( mỗi ý đúng 0.25 điểm)
Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế. 
Đưa ra một số phương án để thực hiện.
Chọn phương án hợp lý nhất.
Tính toán, chọn các linh kiện hợp lý.
Câu 3:
Biến áp
Công suất biến áp: P = kBA.Utải.Itải = 1,3.12.0,5 = 7,8W (1 điểm)
Điện áp ra: U2 = (Utải+ ∆UĐ+ ∆UBA )2 = 12+1,6+0,06.122 = 10,13V (1 điểm)
Điôt
Dòng điện điôt: IĐ = kI . Itải2 = 10.0,52 = 2,5A (1 điểm)
Điện áp ngược: UN = kU.U22 = 1,8.10,13.2 = 25,8V (1 điểm)
Tụ điện
Tụ điện phải chịu được điện áp U22 = 10,13. 2 =14,32V. Chọn tụ lọc có thông số C=1000µF, Uđm= 25V. (1 điểm)

File đính kèm:

  • docKiem tra 45p.doc