Đề kiểm tra Học kì I môn Công nghệ Khối 12

* Nguyên lí làm việc của Tirixto:

+ Khi chưa có điện áp dương UGK vào cực điều khiển, thì dù UAK >0 Tririxto vẫn không dẫn điện.

+ Khi đồng thời UAK & UGK đều > 0 thì Tirixto dẫn điện. Khi Tirixto đã thông thì UGK không còn tác dụng nữa, lúc này Tirixto giống như một Điôt, nó chỉ dẫn điện theo một chiều từ A sang K .

 

doc4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2472 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì I môn Công nghệ Khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục và đào tạo Long An	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2013-2014
Trường THCS&THPT Mỹ Quý	 Môn: Công nghệ 	Khối 12
	Chương trình: chuẩn Hệ THPT
 ĐỀ 1	 	Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê
Phần 1/ Trắc nghiệm khách quan (3đ) : Học sinh dùng bút chì tô đen lựa chọn đúng nhất
Câu 1: Công dụng của điện trở là:
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch.
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều.
Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
Câu 2: Cho dung kháng của tụ điện là XC (), tần số của dòng điện qua tụ là f (Hz).Vậy điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây :
 A. XC = () B. C = () C. C = (F) D . C = (F) 
Câu 3 : Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (), tần số của dòng điện chạy qua là f(Hz). . Vậy trị số điện cảm của cuộn dây là :
 A. L = ( Hz) 	 B. L = ( H) 	C. XL = f2L () 	D. L = 2XC (Hz)
Câu 4 : Tần số f (Hz) của dòng điện xoay chiều có trị số là:
 A. f = 0 ( Hz) B. f = 1 ( Hz) C. f = -1 ( Hz) D. f = ( Hz)
Câu 5: Cho điện trở có các vòng màu lầu lược như sau : đỏ - đỏ- vàng- kim nhũ (sai số 5%) có điện trở là :
 A. R = 220 05% () 	 C. R = 220.000 05% () 
 B. R = 220.00 () 05% 	 D. R = 2.200 () 05% 	
Câu 6: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của Điôt bán dẫn ( chọn câu đúng nhất) G
P N
 A K A K A K A K
 A. B. C. D.
Câu 7 : Trong các kí hiệu Tranzito sau đây kí hiệu nào là loại P-N-P
A.	 B. C. D.
 	 C	 C	 B	 B
 B 	 B C C
	 E E E E
Câu 8 : Trong kĩ thuật Tirixto thường được dùng để : 
 A. Chỉnh lưu dòng điện. B. Chỉnh lưu có điều khiển C. Điều khiển. D. Phân cực
Câu 9:Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 2 là khối
 A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch lọc nguồn. C. Mạch ổn áp	 	 D. Mạch bảo vệ.
Câu 10: 1000nF bằng bao nhiêu Fara?
A.10-6 F. B.10-7 F. C. 10-12 F.	 D. 10-3 F.
Câu 11: Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A. UAK > 0 và UGK = 0 .B. UAK > 0 và UGK > 0 . C. UAK = 0 và UGK > 0 . D. UAK = 0 và UGK = 0 .
Câu 12: Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
	A.	Do dòng điện qua cuộn cảm lớn.	B.	Điện áp đặt vào lớn.
	C.	Tần số dòng điện lớn.	D.	Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Phần 2: Tự luận(7đ)
Câu 1: Nêu nguyên lí làm việc của Tirixto. (2đ) 
Câu 2: Chứng minh rằng cuộn cảm L cho dòng điện một chiều đi qua chặn dòng cao tần. (1đ)
Câu 3: Thiết kế nguồn một chiều chỉnh lưu cầu với điện áp tải 4V, dòng điện 1A; sụt áp trên mỗi điôt là 1V; điện áp vào 220V. (4đ) ( Biết KBA = 1,3; KI = 10, KU = 1,8)
 .............................................................HẾT.................................................................
 BÀI LÀM
Họ tên HS:............................................................................... Lớp:.....................	
Phần trắc nghiệm: Học sinh dùng bút chì tô đen lựa chọn đúng nhất
1
5
9
2
6
10
3
7
11
4
8
12
Phần Tự luận:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sở Giáo dục và đào tạo Long An	 KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2013-2014
 Trường THCS&THPT Mỹ Quý	 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
	 	 Môn: Công nghệ 	 Khối 12
 Chương trình : chuẩn	 Hệ: THPT
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
B
D
C
B
B
B
A
A
B
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu
Nội dung
Thang điểm
1
* Nguyên lí làm việc của Tirixto:
+ Khi chưa có điện áp dương UGK vào cực điều khiển, thì dù UAK >0 Tririxto vẫn không dẫn điện.
+ Khi đồng thời UAK & UGK đều > 0 thì Tirixto dẫn điện. Khi Tirixto đã thông thì UGK không còn tác dụng nữa, lúc này Tirixto giống như một Điôt, nó chỉ dẫn điện theo một chiều từ A sang K .
1,0
1,0
2
Ta có: XL= 2pfL
Dòng điện một chiều f = 0 nên X L = 0 Ω chứng tỏ cuộn cảm cho dòng một chiều đi qua
Dòng điện cao tần f = ∞ nên X L = ∞, chứng tỏ cuộn cảm chặn dòng cao tần.
0,5
0,5
3
* Biếp áp:
- Công suất biến áp:P = kp.Itải Ut= 1,3.1.4= 5,2 W.
 Điện áp ra vào: U1=220V, f = 50Hz.
- Điện áp ra:
 U2=(Utải+∆UĐ+∆UBA)/ = 4,42 V
* Điôt:
- Dòng điện điôt: ID = kI.Itải/ 2 = 10.1/2 = 5A
- Điện áp ngược:
UN=kU.U2.=1,8. 4,42.=11,25V
* Tụ điện: Từ thông số trên chọn tụ có C=1000µF, Uđm =20V
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
Sở Giáo dục và đào tạo Long An	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2013-2014
Trường THCS&THPT Mỹ Quý	 Môn: Công nghệ 	Khối 12
	ĐỀ 1	Chương trình: chuẩn Hệ THPT
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
Điện trở-Tụ điện- Cuộn cảm
Công dụng của điện trở; tần số dòng điện
TN: 2 câu
(0, 5đ)
Chứng minh công dụng của cuộn cảm 
TL: 1 câu (1đ)
Chức năng của cuộn cảm
TN: 1 câu (0,25đ)
Đọc giá trị điện trở; tìm giá trị điện cảm, điện dung
TN: 4 câu (1,0đ)
2,75
Linh kiện bán dẫn và IC
- Nêu nguyên lí làm việc của Tirixto
TL: 1 câu (2đ)
-Nhận biết kí hiệu
TN: 2 câu
(0,5đ)
Điều kiện dẫn điện và công dụng của
 Tirixto
TN: 2 câu
(0, 5đ)
3,0
Khái niệm mạch điện tử- nguồn một chiều
Chỉ ra tên khối trong sơ đồ khối
TN: 1 câu (0,25đ)
0,25
Thiết kế mạch điện tử đơn giản
Bài toán thiết kế nguồn một chiều chỉnh lưu cầu 
TL: 1 câu (4đ)
4,0
Tổng
3,25
1,75
1,0
4,0
10,0

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I 20132014.doc