Kiểm tra 1 tiết công nghệ lớp 12
Câu 19. Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 20. Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
Kiểm tra 1 tiết CÔNG NGHỆ 12 --------------- Câu 1. Mạch chỉnh lưu hình cầu sử dụng: A. 3 điốt. B. 2 điốt. C. 4 điốt. D. 1 điốt. Câu 2. Tirixto có : A. Ba cực A1,A2,G. B. Ba cực A,K,G. C. Hai cực A,K. D. Hai cực A1,A2. Câu 3. Dụng cụ nào dưới đây có thể phát và thu sóng vô tuyến: A. Máy thu thanh (radiô) B. Điện thoại di động C. Máy tivi D. Cái điều khiển tivi. Câu 4. Một cuộn cảm có cảm kháng là 200Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 628m H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH. Câu 5. Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. C. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito D. Điện trở, tụ điện, tranzito. Câu 6. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht Câu 7. Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây? A. Xung hình chữ nhật B. Xung răng cưa C. Xung kim D. Một loại xung khác. Câu 8. Ký hiệu thuộc loại nào? A. Tụ bán chỉnh B. Tụ cố định C. Tụ hóa D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay Câu 9. Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 20MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là: A. 107 Ω. B. 10 ´ 107 Ω. C. 5 ´ 106 Ω. D. 10 ´ 105 Ω. Câu 10. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK > 0 và UGK = 0 B. UAK = 0 và UGK = 0 C. UAK = 0 và UGK > 0 D. UAK > 0 và UGK > 0 Câu 11. Taùc duïng cuûa tuï hoùa trong maïch chænh löu caàu laø: A. Phoùng ñieän. B. Tích ñieän. C. Laøm cho doøng ñieän baèng phaúng . D. Taêng söï nhaáp nhaùy. Câu 12. Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là: A. Điôt zene B. Điôt tiếp điểm C. Điôt tiếp mặt D. Tirixto Câu 13. Maïch chænh löu moät nöõa chu kì coù doøng ñieän qua taûi laø: A. Giaùn ñoạn. B. Baèng phaúng. C. Doøng xoay chiều. D. Lieân tuïc. Câu 14. Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động (nếu chọn tranzito, điện trở, tụ điện giống nhau) thì mạch tạo xung có độ rộng của xung là: A. 2 tụ điện, 2 tranzito, 3 điện trở. B. 2 tụ điện, 2 tranzito, 4 điện trở. C. 3 tụ điện, 2 tranzito, 1 điện trở. D. 1 tụ điện, 1 tranzito, 2 điện trở. Th Câu 15. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở nhiệt. . B .Điện trở cố định. B. B C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở. Câu 16. Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động (nếu chọn tranzito, điện trở, tụ điện giống nhau) thì mạch tạo xung có độ rộng của xung là: A. 7,0 RC. B. 0,07 RC. C. 1,4 RC. D. 0,7 RC. Câu 17. Linh kiện điện tử nào có 3 điện cựcA1, A2, G: A. Triac B. Điac C. Tirixto D. Tranzito Câu 18. Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu: A. 999 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 0 Hz. Câu 19. Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 20. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 21. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điôt ổn áp (Điôt zene). B. Điôt chỉnh lưu. C. Tranzito. D. Tirixto. Câu 22. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). A K G C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 23. Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. B. Tranzito. C. Triac. D. Điac. Câu 24. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. Câu 25. Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có: A. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. B. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. C. 2 tụ điện và một điện trở. D. 2 điện trở và 1 tụ điện. Câu 26. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán? A. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào. B. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo. C. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo. D. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số. Câu27. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng. Câu 28. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau. B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau. C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau. D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau. Câu 29. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự… A. phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2. B. điều khiển của hai điện trở R1 và R2. C. điều khiển của hai điện trở R3 và R4. D. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung. Câu 30. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn… A. ngược dấu và ngược pha nhau. B. cùng dấu và cùng pha nhau. C. ngược dấu và cùng pha nhau. D. cùng dấu và ngược pha nhau. Đáp án Kiểm tra 1 tiết CÔNG NGHỆ 12 --------------- Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. B Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. C Câu 7. A Câu 8. D Câu 9. A Câu 10. D Câu 11. C Câu 12. A Câu 13. A Câu 14. B Câu 15. A Câu 16. D Câu 17. A Câu 18. D Câu 19. A Câu 20. A Câu 21. A Câu 22. A Câu 23. A Câu 24. A Câu 25. A Câu 26. A Câu27.A Câu 28. A Câu 29. A Câu 30. A
File đính kèm:
- DE KIEM TRA CONG NGHE 12 CO DAP AN.doc