Khung Bài kiểm tra tổng hợp học kì II - Ngữ văn 9
1.2. Tiếng Việt : (10 tiết)
Ngữ pháp (10 tiết)
1. Khởi ngữ (1 tiết)
2. Các thành phần biệt lập (2 tiết)
3. Liên kết câu và liên kết đoạn văn (2 tiết)
4. Nghĩa tường minh và hàm ý (2 tiết)
5. Tổng kết ngữ pháp (3 tiết)
5.1. Từ loại
- Danh từ, động từ, tính từ
- Các từ loại khác (số từ, đại từ, lượng từ, chỉ từ, phó từ, quan hệ từ, trợ từ, tình thái từ, thán từ)
BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP HỌC KỲ II - NGỮ VĂN 9 Thời gian : 90 phút --------ooo-------- I. MỤC TIÊU Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình Ngữ văn lớp 9. Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình học kỳ II, Ngữ văn 9 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt và Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực nhận biết, thông hiểu, đọc – hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II. HÌNH THỨC 1. Hình thức : Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận. 2. Cách tổ chức kiểm tra : Học sinh làm bài tại lớp. III. THIẾT LẬP MA TRẬN 1. Liệt kê và chọn các đơn vị bài học : 1.1. Phần Văn : (18 tiết) a/. Thơ hiện đại Việt Nam (5 tiết) - Mùa xuân nho nhỏ (1,5 tiết) - Viếng lăng Bác (1,5 tiết) - Sang thu (1 tiết) - Nói với con (1 tiết) b/. Truyện hiện đại Việt Nam (2 tiết) - Những ngôi sao xa xôi – Lê Minh Khuê (2 tiết) c/. Văn nghị luận (6 tiết) - Bàn về đọc sách - Chu Quang Tiềm (2 tiết) - Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới - Vũ Khoan (2 tiết) - Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông-ten - H. Ten (2 tiết) d/. Văn học nước ngoài (5 tiết) - Mây và sóng (1 tiết) - Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang (1 tiết) - Bố của Xi-mông n (2 tiết) - Con chó Bấc (1 tiết) e/. Văn học địa phương (2 tiết) - Khái quát văn học An Giang qua các giai đoạn hình thành và phát triển (2 tiết) 1.2. Tiếng Việt : (10 tiết) Ngữ pháp (10 tiết) 1. Khởi ngữ (1 tiết) 2. Các thành phần biệt lập (2 tiết) 3. Liên kết câu và liên kết đoạn văn (2 tiết) 4. Nghĩa tường minh và hàm ý (2 tiết) 5. Tổng kết ngữ pháp (3 tiết) 5.1. Từ loại - Danh từ, động từ, tính từ - Các từ loại khác (số từ, đại từ, lượng từ, chỉ từ, phó từ, quan hệ từ, trợ từ, tình thái từ, thán từ) 5.2. Cụm từ - Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ - Phần trung tâm của các cụm từ 5.3. Thành phần câu - Thành phần chính và thành phần phụ - Thành phần biệt lập 5.4. Các kiểu câu - Câu đơn - Câu ghép - Biến đổi câu (câu rút gọn,) - Các kiểu câu ứng với những mục đích giao tiếp khác nhau (câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu trần thuật, câu cảm thán) 1.3. Làm văn : (26 tiết) a/. Văn bản nghị luận - Phép phân tích và tổng hợp (2 tiết) - Nghị luận xã hội : (4 tiết) * Nghị luận về một sự việc, hiện tượng (2 tiết) Đề tài : Tấm gương nghèo vượt khó, học giỏi. Chất độc màu da cam Mĩ rải xuống Việt Nam trong chiến tranh. Trò chơi điện tử với học sinh hiện nay. Ô nhiễm môi trường (rác thải, nước, không khí, khói bụi,...). An toàn giao thông. An toàn lao động. Bạo lực học đường. Bạo lực gia đình. Vấn đề quay cóp, “phao” trong thi cử hiện nay. Hiện tượng ngôn ngữ xì-tin hiện nay trong lớp trẻ. * Nghị luận về tư tưởng, đạo lí (2 tiết) Đề tài : Sức mạnh của tri thức. Thời gian là vàng. Ý nghĩa từ câu chuyện ngụ ngôn (). Đạo lí Uống nước nhớ nguồn. Bàn về tranh giành và nhường nhịn. Đức tính khiêm nhường. Có chí thì nên. Đức tính trung thực. Tinh thần tự học. Hút thuốc lá có hại. Lòng biết ơn thầy, cô giáo. Suy nghĩ từ bài ca dao tình cảm gia đình. Bàn về đọc sách/ Sách trong đời sống nhân loại. Truyền thống quý báu của dân tộc (yêu nước, chống giặc ngoại xâm, nhân ái, tình mẫu tử, tình thầy trò,). b/. Nghị luận văn học : (8 tiết) - Nghị luận về tác phẩm truyện (4 tiết) - Nghị luận về bài thơ, đoạn thơ (4 tiết) 2. Xây dựng khung ma trận. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ Chủ đề/Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Số câu Số điểm PHẦN TỰ LUẬN Mức độ Chủ đề/Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Số câu Số điểm IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA V. HƯỚNG DẪN CHẤM
File đính kèm:
- BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP HỌC KÌ 2.doc