Khung Bài kiểm tra Tiếng việt – học kì I - Ngữ văn 9
1. Liệt kê các đơn vị bài học :
- Các phương châm hội thoại (3 tiết)
- Xưng hô trong hội thoại (1 tiết)
- Cách dẫn trực tiếp/ gián tiếp (1 tiết)
- Sự phát triển của từ vựng (2 tiết)
- Thuật ngữ (1 tiết)
- Trau dồi vốn từ (2 tiết)
- Tổng kết từ vựng (6 tiết)
+ Từ đơn/từ phức ; Thành ngữ ; Nghĩa của từ ; Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ ; Từ đồng âm - đồng nghĩa - trái nghĩa ; Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ; Trường từ vựng. (2 tiết)
+ Sự phát triển của từ vựng ; Từ mượn ; Từ Hán Việt ; Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội ; Trau dồi vốn từ. (1 tiết)
+ Từ tượng thanh - tượng hình ; Một số phép tu từ từ vựng (so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ). (2 tiết)
+ Luyện tập tổng hợp (1tiết)
BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – HỌC KÌ I - NGỮ VĂN 9 Thời gian : 45 phút --------oOo-------- I. MỤC TIÊU Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng về phần Tiếng Việt trong chương trình học kỳ I. Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm về từ vựng đã học từ đầu năm đến thời điểm bài kiểm tra Tiếng Việt trong chương trình Ngữ văn 9 theo nội dung tiếng Việt, với mục đích đánh giá năng lực nhận biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh. II. HÌNH THỨC 1. Hình thức : kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. 2. Cách tổ chức kiểm tra : học sinh làm tại lớp. III. THIẾT LẬP MA TRẬN 1. Liệt kê các đơn vị bài học : - Các phương châm hội thoại (3 tiết) - Xưng hô trong hội thoại (1 tiết) - Cách dẫn trực tiếp/ gián tiếp (1 tiết) - Sự phát triển của từ vựng (2 tiết) - Thuật ngữ (1 tiết) - Trau dồi vốn từ (2 tiết) - Tổng kết từ vựng (6 tiết) + Từ đơn/từ phức ; Thành ngữ ; Nghĩa của từ ; Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ ; Từ đồng âm - đồng nghĩa - trái nghĩa ; Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ; Trường từ vựng. (2 tiết) + Sự phát triển của từ vựng ; Từ mượn ; Từ Hán Việt ; Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội ; Trau dồi vốn từ. (1 tiết) + Từ tượng thanh - tượng hình ; Một số phép tu từ từ vựng (so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ). (2 tiết) + Luyện tập tổng hợp (1tiết) 2. Xây dựng khung ma trận : *PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ Chủ đề/Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Số câu Số điểm PHẦN TỰ LUẬN Mức độ Chủ đề/Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Số câu Số điểm IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA V. HƯỚNG DẪN CHẤM
File đính kèm:
- BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT - HK1.doc