Kế hoạch hoạt động năm học 2014 - 2015 bộ môn: tiếng Anh lớp 7

Việc dạy và học tiếng Anh ở THCS trước hết và quan trọng nhất là bám sát mục tiêu dạy học của môn học. Mục tiêu này được xác định trong chương trình môn tiếng Anh ở THCS. Cụ thể là:

Dạy học môn tiếng Anh ở THCS nhằm giúp học sinh:

- Sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp ở mức độ cơ bản dưới các dạng nghe, nói, đọc, viết.

- Có kiến thức cơ bản, tương đối hệ thống và hoàn chỉnh về tiếng Anh, phù hợp với trình độ, đặc điểm tâm lí lứa tuổi.

- Có hiểu biết khái quát về đất nước, con người và nền văn hoá của một số nước nói tiếng Anh, từ đó có tình cảm và thái độ tốt đẹp đối với đất nước, con người, nền văn hoá và ngôn ngữ của các nước nói tiếng Anh; biết tự hào, yêu quí và tôn trọng nền văn hoá và ngôn ngữ của dân tộc mình.

Nói cụ thể hơn, mục tiêu dạy học tiếng Anh ở THCS nhằm vào hai yếu tố cơ bản: kĩ năng giao tiếp / kĩ năng ngôn ngữ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch hoạt động năm học 2014 - 2015 bộ môn: tiếng Anh lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ……….
TỔ: ………..
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2014 - 2015
bộ môn: Tiếng Anh Lớp 7
I. ĐẶC ĐIỂM TèNH HèNH
Bối cảnh năm học: 
Căn cứ Nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04 thỏng 11 năm 2013 Hội nghị lần thứ tỏm Ban Chấp hành Trung ương khúa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giỏo dục và đào tạo, đỏp ứng yờu cầu cụng nghiệp húa, hiện đại húa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xó hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trường THCS Nga Phỳ năm học 2014-2015 về việc xõy dựng trường Chuẩn Quốc Gia giai đoạn 1 
Thuận lợi
Học sinh đã được làm quen với chương trình tiếng Anh cũng như đã được học với thầy 1 năm bộ môn này nên có hào hứng với việc học tập. Các em vốn là con nhà thuần nông nên dễ bảo.
Các em đã quen với phong cách cũng như phương pháp của thầy giáo.
Giáo viên nhiệt tình trong giảng dạy
Khó khăn.
Là một môn học khó có phần khác về nền văn hoá và phong tục tập quán với tiếng Mẹ đẻ, hơn nữa nhiều em chưa chịu khó học bài ở nhà.
Là con nhà nông nên quỹ thời gian cho các em học còn hạn chế. Cha mẹ học sinh chưa quan tâm, mặt khác các em ở độ tuổi còn mải chơi và ý thức tự giác học chưa cao.
II. CÁC MỤC TIấU NĂM HỌC
Mục tiờu 1: Mục tiêu dạy học 
Việc dạy và học tiếng Anh ở THCS trước hết và quan trọng nhất là bám sát mục tiêu dạy học của môn học. Mục tiêu này được xác định trong chương trình môn tiếng Anh ở THCS. Cụ thể là: 
Dạy học môn tiếng Anh ở THCS nhằm giúp học sinh:
- Sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp ở mức độ cơ bản dưới các dạng nghe, nói, đọc, viết.
- Có kiến thức cơ bản, tương đối hệ thống và hoàn chỉnh về tiếng Anh, phù hợp với trình độ, đặc điểm tâm lí lứa tuổi. 
- Có hiểu biết khái quát về đất nước, con người và nền văn hoá của một số nước nói tiếng Anh, từ đó có tình cảm và thái độ tốt đẹp đối với đất nước, con người, nền văn hoá và ngôn ngữ của các nước nói tiếng Anh; biết tự hào, yêu quí và tôn trọng nền văn hoá và ngôn ngữ của dân tộc mình.
Nói cụ thể hơn, mục tiêu dạy học tiếng Anh ở THCS nhằm vào hai yếu tố cơ bản: kĩ năng giao tiếp / kĩ năng ngôn ngữ.
Mục tiờu 2: Kiến thức ngôn ngữ
Tenses: present simple, present progressive, past simple, future simple (including be going to)
Modal verbs: must, can, could, should, ought to, may, might
Question words
Nouns: singular, plural, countable, uncountable.
Adverbs of place, time, frequency
Comparison of adjectives: comparatives and superlatives
Prepositions of time, place, direction
Indefinite qualifiers: a little, a lot/lots of, too much
Sequencing: first, next then, after that, finally
So, too, either, neither
Like+gerund, like/preposition+infinitive
Suggestions: Why don’t you ..., let’s ..., what about ...
Compound sentences with but, and, or
Mục tiờu 3: Yêu cầu về kiến thức và kỹ năng
a. Kiến thức
- Tiếp tục giúp các em nâng cao trình độ tiếng Anh bằng cách phối hợp, rèn luyện các kĩ năng: Nghe – Nói - Đọc – Viết ở mức độ cao hơn thông qua các bài học cũng như các đoạn văn có nội dung phong phú, vinh động.
- Củng cố và nâng cao các cấu trúc đã học 
b. Kỹ năng
Nghe:
Nghe hiểu các đoạn văn, đoạn hội thoại ngắn (khoảng 80-100 từ), đơn giản thuộc các chủ đề trong chương trình và phạm vi ngôn ngữ mà chương trình quy định.
Nói:
Nói được những câu giao tiếp đơn giản hàng ngày liên quan đến các chủ điểm và nội dung ngôn ngữ đã học trong chương trình.
Đọc:
Đọc hiểu nội dung các đoạn văn ngắn (khoảng 120-150 từ), đơn giản liên quan đến các chủ điểm và ngữ liệu đã học có kết hợp với suy luận và tra cứu từ điển.
Viết:
Viết có hướng dẫn các thông tin đơn giản (khoảng 70-80 từ) dưới dạng các cụm từ và câu ngắn liên quan đến các chủ đề và nội dung ngôn ngữ trong chương trình.
III. CÁC NHIỆM VỤ, CHỈ TIấU VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
	1. Nhiệm vụ 1:
Themes/ Topics
Attainment targets (mục tiờu cần đạt)
Language focus *
1. Personal information
- Friends
- Oneself and others
- House and home
Speaking
- Talk about oneself
- Introduce others
- Agree with others
- Ask for and give personal information
- Talk about addresses 
- Talk about means of transport and distances
- Ask for and give telephone numbers
- Make arrangements
- Talk about future plans
- Talk about dates and months
- Describe rooms and homes / apartments
- Talk about occupations
Listening
Listen to a monologue or a dialogue of 60-80 words for general information 
Reading
Read a dialogues or a passage of 80-100 words for general information
Writing
Write an informal letter of invitation of 50-60 words using suggested idea or words 
Grammar:
- Tenses: present simple, future simple (will, shall) 
- Wh-questions: Why? When? Where? Which? How far? How long?
- Adverbs of time: still, till, until
- Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of
- Comparatives / superlatives of adjectives
- Ordinal number 
- Exclamations: What + noun!
- Prepositions of position: in, at, on, under, near, next to, behind...
- Compound adjectives
Vocabulary:
- Names of occupations: farmer, doctor, nurse, engineer, … 
- Words describing dates and months: Monday, Tuesday, January, February, …
- Words describing house and home: apartment, bookshelf, sofa, …
- Phone numbers
- Words relating to distances: meter, kilometre, …
	2. Nhiệm vụ 2: 
Themes/ Topics
Attainment targets (mục tiờu cần đạt)
Language focus *
2. Education
- School facilities
- School activities
- School children’s life
Speaking
- Ask and say the time / timetables 
- Talk about school subjects / schedules and regulations
- Talk about school libraries
- Ask for and give directions 
- Ask about and describe class / recess activities
- Talk about popular after-school activities
- Make suggestions / arrangements
Listening
Listen to a monologue or a dialogue of 60-80 words for general information 
Reading
Read a dialogues or a passage of 80-100 words for general information
Writing
Write a paragraph of 50-60 words about related topics using suggested words or picture cues
Grammar:
- Tenses: present simple, present progressive
- Wh-questions: What? Where?
- Modal verbs: should, would
- Prepositions of time: in, at, on
- Adverbs of frequency
- This, that, these, those 
- Would you like to…?
- Let’s
- “It” indicating time
Vocabulary:
- Names of school subjects: Physical Education, 
 Literature, Geography, …
- Names of different kinds of books in the library: magazine, science book, reference book, …
- Words describing activities at recess and after school: play catch / marbles / blind man’s bluff, go to school / cafeteria / the circus, watch a movie, tidy the room, …
3. Nhiệm vụ 3: 
Themes/ Topics
Attainment targets (mục tiờu cần đạt)
Language focus *
3. Community
- Places in the community
- Neighborhood
Speaking
- Talk about vacations
- Talk about routines and ability
- Ask for and give directions / distances
- Inquire about prices
- Make purchases
- Describe characteristics of friends and neighbors
- Talk about hobbies
- Talk about past events
- Describe a process
- Talk about occupations
Listening
Listen to a monologue or a dialogue of 60 - 80 words for general information 
Reading
Read a dialogue or a passage of 80-100 words for general information
Writing
- Describe a process of 50-60 words using word cues
- Write a note of 50-60 words with word cues
Grammar:
- Tenses: present simple, past simple
- Wh-questions: How much? How far?
- Regular vs. irregular verbs
- Modal verbs: can / could
- Comparatives of adjectives: more, less, fewer
- Adverbs of frequency: usually, often, sometimes, … 
- Prepositions of position: next to, between, opposite, …
- “It” indicating distance
Vocabulary:
- Words describing a process: first, then, next, …
- Words to talk about vacation activities, routines, facilities, directions: watch video, read books, …
- Words related to hobbies and characteristics: collect stamps, favourite, sporty, …
- Words to talk about prices and purchases: phone card, cost, ….
4. Nhiệm vụ 4: 
Themes/ Topics
Attainment targets (mục tiờu cần đạt)
Language focus *
4. Health
- Physical comfort
- Healthy living
Speaking
- Talk about habits, routines and a diary entry
- Talk about a visit to the dentist
- Talk about common sicknesses, symptoms, cures, 
 health and safety precautions
- Identify different kinds of food, menu, recipes
- Express preferences
- Describe how to make a meal
- Talk about diets
Listening
Listen to monologues or a dialogues within 60-80 words for general information 
Reading
Read a dialogue or a passage of 80-100 words for general information
Writing
-Write a letter / poster of 50-60 words using picture cues or suggested idea
-Write a menu with word cues 
Grammar:
- Tense: past simple 
- Question forms, negative forms
- Imperatives
- Why, Because
- Too / either
- So / neither
- Would you like…; I’d like…
Vocabulary:
- Words to talk about health, symptoms and cures:
 temperature, height, weight, safety precaution, illnesses medicine, …
 - Words to talk about different kinds of food, fruits and drinks, meals and diet: taste, smell, soya sauce, spinach, …
- Words to talk about habits and routines
5. Nhiệm vụ 5: 
Themes/ Topics
Attainment targets
(mục tiờu cần đạt)
Language focus *
5. Recreation
- Sports
- TV and radio programs
- Video games
Speaking
- Describe sporting / free time activities
-Talk about hobbies
- Give advice
- Make and decline an invitation
- Make suggestions
- Make inquiries and express preferences
- Talk about TV and radio programs
- Talk about video games and their effects
Listening
Listen to monologues or dialogues within 60-80 words for general information 
Reading
Read a dialogue or a passage of 80-100 words for general information
Writing
Write a paragraph of 50-60 words about related topics using suggested cues
Grammar:
- Tenses: present simple, present progressive
- Modal verbs: must, can, ought to, should
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly
- Comparatives / superlatives of adjectives
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly
- Like / prefer + to-infinitive
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?
Vocabulary:
- Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship, cartoon, adventure, detective, …
- Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, …
- Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy, crowded, busy, …
6. Nhiệm vụ 6: 
Themes/ Topics
Attainment targets
(mục tiờu cần đạt)
Language focus *
6. The world around us
- Geography of Vietnam and Southeast Asia
- People and places
Speaking
- Name countries and their capital cities
- Discuss vacation destinations
- Talk about tourist attractions 
- Talk about famous people and places
- Describe and compare city and village lifestyles
Listening
Listen to a monologue or a dialogue of 60 - 80 words for general information 
Reading
Read a dialogue or a passage of 80-100 words for general information 
Writing
- Write a paragraph of 50-60 words using suggested cues or words 
- Complete a table 
Grammar:
- Tenses: present simple, past simple
- Modal verbs: may / can 
- Adverbs of frequency 
- Why, Because 
Vocabulary:
- Names of some countries and capital cities in Asia: Thailand, Singapore, Bangkok, Kuala Lumpur, …
- Words to talk about some famous places/people in Asia or well-known scientists in the world: Angkor Wat, Thomas Edison, Andersen, famous, well-known, attractive, …
Biện pháp thực hiện
Nâng cao chất lượng giảng dạy bằng nhiều biện pháp khác nhau.
Phân loại học sinh theo nhóm đối tượng để giúp học sinh học hỏi và giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình học ở trường cũng như ở nhà.
Nghiên cứu tài liệu tham khảo, chọn phương pháp phù hợp với từng đối tượng học sinh.
Tự học, tự rèn luyện, học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp.
Tham dự đầy đủ các đợt chuyên đề do cụm, huyện tổ chức.
Tăng cường dự giờ, thăm lớp. 
IV. LỊCH TRèNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Thời gian
Nội dung cụng việc
Chỉ tiờu/ Kết quả
Từ 20/8 
đến 31/12
Nhiệm vụ 1 đến nhiệm vụ 3
G
K
TB
Y
Kộm
Từ 01/01 
đến 20/5
Nhiệm vụ 4 đến nhiệm vụ 6
G
K
TB
Y
Kộm
V. NHỮNG ĐỀ XUẤT
1. Đối với BGH – Nhà trường: 
+ Tăng cường cơ sở vật chất phục vụ dạy và học
+ Tạo mụi trường ngoại ngữ cho học sinh tham gia cỏc hoạt động ngoại ngữ.
+ Tổ chức tham quan học hỏi kinh nghiệm cỏc trường trong cụm cho GV và HS. 
2. Đối với PGD cấp trờn:
+ Tổ chức cỏc buổi tập huấn cho GV.
+ Tổ chức cỏc cuộc thi ngoại ngữ cho học sinh trong huyện.
+ Thi giao lưu ngoại ngữ cho học sinh trong huyện
…………., thỏng 8 năm 2014
	Người lập kế hoạch
PHấ DUYỆT	Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docKE HOACH HOAT DONG MON TIENG ANH LOP 7 NA.doc
Giáo án liên quan