Kế hoạch giáo dục trẻ 18 - 24 tháng - Năm học 2016-2017 - Trường mầm non công lập Bình Minh

NĂM HỌC : 2016 – 2017

A/ MỤC TIÊU GIÁO DỤC

 I - Giáo dục phát triển thể chất

1. Cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

 + Cân nặng bình thường của trẻ trai: 9,7 – 15,3 kg; trẻ gái 9,1 – 14,8 kg.

 + Chiều cao bình thường của trẻ trai: 81,7 – 93,9 cm; trẻ gái 80,0 – 92,9 cm.

2. Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.

3. Thực hiện được 1 số vận động cơ bản: Đi theo đường thẳng (dài 2 m) và giữ được thăng bằng. Ném, tung bóng về phía trước bằng một tay xa 1,2 m.

4. Có một số tố chất vận động ban đầu: Nhanh, khéo léo, sức mạnh, sức chịu đựng, sự linh hoạt, mềm dẻo.

5. Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay: Xếp tháp, lồng hộp, xếp chồng 4 - 5 hình khối, đóng mở nắp có ren.

6. Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự hướng dẫn của cô.

7. Biết thể hiện một số nhu cầu ăn uống, vệ sinh bằng cử chỉ lời nói. Cầm được thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước, đi dép với sự giúp đỡ của người lớn.

8. Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm khi được nhắc nhở.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục trẻ 18 - 24 tháng - Năm học 2016-2017 - Trường mầm non công lập Bình Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG MN CÔNG LẬP BÌNH MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 TP.Hải Dương, ngày 27 tháng 8 năm 2016
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TRẺ 18 - 24 THÁNG
NĂM HỌC : 2016 – 2017
A/ MỤC TIÊU GIÁO DỤC 
	I - Giáo dục phát triển thể chất 
1. Cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
	+ Cân nặng bình thường của trẻ trai: 9,7 – 15,3 kg; trẻ gái 9,1 – 14,8 kg.
	+ Chiều cao bình thường của trẻ trai: 81,7 – 93,9 cm; trẻ gái 80,0 – 92,9 cm.
2. Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.
3. Thực hiện được 1 số vận động cơ bản: Đi theo đường thẳng (dài 2 m) và giữ được thăng bằng. Ném, tung bóng về phía trước bằng một tay xa 1,2 m.
4. Có một số tố chất vận động ban đầu: Nhanh, khéo léo, sức mạnh, sức chịu đựng, sự linh hoạt, mềm dẻo.
5. Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay: Xếp tháp, lồng hộp, xếp chồng 4 - 5 hình khối, đóng mở nắp có ren.
6. Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự hướng dẫn của cô.
7. Biết thể hiện một số nhu cầu ăn uống, vệ sinh bằng cử chỉ lời nói. Cầm được thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước, đi dépvới sự giúp đỡ của người lớn.
8. Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm khi được nhắc nhở.
	II - Giáo dục phát triển nhận thức 
1. Thích chơi với các đồ chơi và biết sử dụng một số đồ dùng đồ chơi.
2. Chỉ và nói được tên đồ dùng, đồ chơi, con vật, hoa quả quen thuộc.
3. Chỉ và lấy được đồ vật có màu đỏ hoặc màu xanh, to nhỏ.
4. Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh.
5. Biết tên bản thân và một số người thân trong gia đình.
6. Chỉ và nói được tên một số bộ phận cơ thể của bản thân: mắt, mũi, tay, chân...
	III - Giáo dục phát triển ngôn ngữ 
1. Nhắc được câu 3 - 4 từ.
2. Hiểu, làm theo chỉ dẫn đơn giản của người lớn.
3. Trả lời câu hỏi đơn giản như : Ai đây? Con gì đây? Thế nào? Ở đâu?
4. Nói được câu đơn 2 - 3 tiếng: đi chơi, mẹ bế, mẹ bế bé...
	IV - Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mĩ
1. Thích bắt chước một số hành động : ôm ấp, vỗ về, vuốt ve búp bê, cho búp bê ăn.
2. Thích nghe hát, nghe nhạc, vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư...)
3. Thích xem tranh ảnh có màu sắc...
4. Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc : hớn hở, sợ hãi...
B/DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC 
STT
Nội dung
Thời gian
Ngày hội - lễ
Ghi chú
1
Một số đồ dùng đồ chơi của bé 
4 tuần (5/9 - 30/9)
Tết trung thu
2
Bé và những người thân yêu trong gia đình
4 tuần (03/10 - 28/10)
Ngày phụ nữ VN
3
Một số con vật bé yêu
4 tuần (31/10-25/11)
Ngày NGVN
4
Phương tiện giao thông bé thích 
4 tuần (27/11-23/12)
5
Bé thích tìm hiểu các loại hoa 
4 tuần(26/12- 20/01)
Kết thúc HK I (06/01/17)
6
Bé thích tìm hiểu các loại quả
3 tuần (23/1-> 24/2)
Tết nguyên đán
7
Bé và những người thân yêu trong gia đình
2 tuần (27/2 - 10/3) 
Ngày QTPN 8/3
8
Một số đồ dùng đồ chơi của bé
2 tuần (13/3 - 24/3)
9
Một số con vật bé yêu
2 tuần ( 27/3 - 07/4)
10
Phương tiện giao thông bé thích
2 tuần (10/4 - 21/4)
11
Một số loại hoa quanh bé
2 tuần ( 24/4 - 05/5)
12
Một số loại quả bé hay ăn
2 tuần (08/5 – 19/5)
Ôn tập - Khảo sát cuối năm
22/5 - 31/5
Thời gian thực hiện chương trình 
	- Học kỳ I: 18 tuần thực học, bắt đầu từ ngày 05/9/2016, kết thúc ngày 06/01/2017. 
- Học kỳ II: 17 tuần thực học, bắt đầu từ ngày 09/01/2017, kết thúc ngày 19/5/2017. 
- Kết thúc năm học: ngày 31/5/2017.
 NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_tre_18_24_thang_nam_hoc_2016_2017_truong_m.doc
Giáo án liên quan