Kế hoạch dạy thêm môn Toán năm học 2014 - 2015

Kiến thức:

- Học sinh ụn lại và năm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết áp dụng quy tắc “chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỉ.

2. Kĩ năng:

- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

- Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”.

3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.

 

doc10 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2862 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy thêm môn Toán năm học 2014 - 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS HÀO PHÚ
KẾ HOẠCH DẠY THấM
MễN: TOÁN - NĂM HỌC 2014 -2015
1. Kế hoạch dạy thờm.
Mụn dạy thờm
Số buổi dạy thờm
Số tiết dạy thờm
Mục tiờu cần đạt
Tờn tài liệu dạy thờm
Toỏn
30
90
Củng cố thờm kiến thức cơ bản về số hữu tỉ , số thực,căn bậc hai , tỉ lệ thức,luỹ thừa . hàm số và đồ thị hàm số y = ax. Biểu thức đại số . Tam giỏc .Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc
Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập mụnToỏn lớp 7, tài liệu chuẩn KTKN , sỏch nõng cao và một số tài liệu tham khảo khỏc phự hợp với trỡnh độ nhận thức của học sinh về mụn Toỏn ở lớp 7
2. Nội dung, chương trỡnh dạy thờm 
Thứ tự buổi dạy
Tiết dạy
Nội dung (đầu bài mỗi tiết dạy)
Mục tiờu cần đạt
Tờn tài liệu dựng cho bài dạy
1
1
Luyện tập cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ
1. Kiến thức: 
- Học sinh ụn lại và năm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết áp dụng quy tắc “chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: 
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 
- Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”.
3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Luyện tập cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ
3
Luyện tập cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ
2
1
Dạng toỏn về hai gúc đối đỉnh
1. Kiến thức:
 - Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. 
 - Nêu được tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2. Kĩ năng: 
 -Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.
 - Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình. 
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận .
Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Dạng toỏn về hai gúc đối đỉnh
3
Dạng toỏn về hai gúc đối đỉnh
3
1
Cỏc dạng toỏn về giỏ trị tuyệt đối – lũy thừa của số hữu tỉ.
1. Kiến thức:
 - Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
 - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 2. Kĩ năng: 
 - Có kĩ năng tớnh toỏn vố lũy thừa của số hữu tỉ
 3.Thái độ: 
 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cỏc dạng toỏn về giỏ trị tuyệt đối – lũy thừa của số hữu tỉ.
3
Cỏc dạng toỏn về giỏ trị tuyệt đối – lũy thừa của số hữu tỉ.
4
1
Dạng toỏn về hai đường thẳng song song
1. Kiến thức:
- Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để làm bai tập): "Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau".
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song.
- Sử dụng eke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Yêu thích học tập bộ môn toán.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Dạng toỏn về hai đường thẳng song song
3
Dạng toỏn về hai đường thẳng song song
5+6
1
Cỏc dạng toỏn vận dụng tỉ lệ thức
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Luyện kĩ năng thay đổi tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ.
3.Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cỏc dạng toỏn vận dụng tỉ lệ thức
3
Cỏc dạng toỏn vận dụng tỉ lệ thức
7
1
Dạng toỏn vận dụng tiờn đề Ơclit
1. Kiến thức: 
- Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập
2. Kĩ năng: Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán.
3. Thái độ: Yêu thích học tập bộ môn toán.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Dạng toỏn vận dụng tiờn đề Ơclit
3
Dạng toỏn vận dụng tiờn đề Ơclit
8
1
ễn tập về số vụ tỉ 
1.Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học ( N; Z; Q ; I ; R ).
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
3.Thái độ: Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ; Q và R.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
ễn tập về số vụ tỉ 
3
ễn tập về số vụ tỉ 
9
1
Dạng toỏn vận dụng định lý
1. Kiến thức: Học sinh biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu...........thì............”
2.Kĩ năng: 
- Biết minh hoạ một định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
- Bước đầu biết chứng minh định lí.
3.Thái độ: Yêu thích học tập bộ môn toán.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Dạng toỏn vận dụng định lý
3
Dạng toỏn vận dụng định lý
10+11
1
Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận
1. Kiến thức: 
- Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
3.Thái độ: 
- Thông qua giờ luyện tập học sinh được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận
3
Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận
12
1
Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch
1. Kiến thức: 
- Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
3.Thái độ: 
- Thông qua giờ luyện tập học sinh được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch
3
Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch
13
1
Dạng toỏn tớnh gúc trong tam giỏc
1.Kiến thức: 
- Học sinh nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa, tính chất góc ngoài của tam giác.
2.Kĩ năng: 
- Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo các góc của tam giác, giải một số bài tập.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn khả năng suy luận của học sinh.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Dạng toỏn tớnh gúc trong tam giỏc
3
Dạng toỏn tớnh gúc trong tam giỏc
14
1
Bài tập về hàm số. Đồ thị hàm số y=ax 
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Bài tập về hàm số. Đồ thị hàm số y=ax 
3
Bài tập về hàm số. Đồ thị hàm số y=ax 
15+16
1
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
1.Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của học kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác)
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau qua các trường hợp bằng nhau của tam giác, kĩ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, cách trình bày bài.
- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh
3. Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
3
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
17
1
ễn tập tổng hợp
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a 0). - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của học kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác)
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuân, đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm số chưa biết. 
- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh
3. Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
ễn tập tổng hợp
3
ễn tập tổng hợp
18
1
ễn tập tổng hợp
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a 0). - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của học kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác)
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuân, đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm số chưa biết. 
- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh
3. Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
ễn tập tổng hợp
3
ễn tập tổng hợp
19
1
Cỏc dạng toỏn vận dụng bảng tần số
1.Kiến thức: 
- Hiểu được bảng “Tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2. Kĩ năng: 
- Lập được bảng tần số dạng “ngang”và dạng “dọc”.
- Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
3.Thái độ:
- Có ý thức chú ý đến một số cách thể hiện khác của bảng số liệu thống kê ban đầu.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cỏc dạng toỏn vận dụng bảng tần số
3
Cỏc dạng toỏn vận dụng bảng tần số
20
1
Cỏc dạng toỏn vận dụng tam giỏc cõn
1. Kiến thức: 
- Học sinh được củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân: tam giác vuông cân và tam giác đều.
2. Kĩ năng: 
- Có kĩ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác cân.
- Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, là tam giác đều
3. Thái độ: 
- Học sinh được biết thêm các thuật ngữ: định lí thuận, định lí đảo, biết quan hệ thuận, đảo của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lí không có định lí đảo.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cỏc dạng toỏn vận dụng tam giỏc cõn
3
Cỏc dạng toỏn vận dụng tam giỏc cõn
21
1
Dạng toỏn vận dụng định lý Pitago
1. Kiến thức: 	
- Củng cố định lớ Pi-Ta-Go thuận và định lớ đảo của định lớ Pi-Ta-Go.
2.Kĩ năng: 
- Biết vận dụng cỏc kiến thức đó học trong bài định lý pitago vào giải cỏc bài toỏn thực tiễn.Biết vận dụng định lý pitago đảo để nhận biết một tam giỏc là tam giỏc vuụng.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn, lập luận.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Dạng toỏn vận dụng định lý Pitago
3
Dạng toỏn vận dụng định lý Pitago
22
1
Giỏ trị của một biểu thức đại số
1.Kiến thức: 
- Học sinh hiểu và biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. 
2. Kĩ năng: 
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.	
- Hình thành kĩ năng trình bày lời giải của bài toán, tính nhanh chính xác.
3. Thái độ: 
- Rèn luyện khả năng tư duy lô gic. Tính hợp tác trong học tập.
- Tích cực ứng dụng toán học vào thực tiễn.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Giỏ trị của một biểu thức đại số
3
Giỏ trị của một biểu thức đại số
23
1
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
1. Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. 
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
3.Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
3
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
24
1
Đơn thức – Đơn thức đồng dạng
1. Kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về biểu thức đại số; tính giá trị của một biểu thức đại số; đơn thức thu gọn; bậc của đơn thức; nhân các đơn thức; đơn thức đồng dạng; cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên vào làm bài tập.
3. Thái độ: 
- Rốn luyện khả năng tư duy lụ gic, trỡnh bày lời giải bài toỏn. Tớnh hợp tỏc trong học tập của học sinh.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Đơn thức – Đơn thức đồng dạng
3
Đơn thức – Đơn thức đồng dạng
25
1
ễn tập cỏc bài toỏn về tam giỏc
1. Kiến thức: 
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán về vẽ hình, chứng minh.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.Tính hợp tác trong học tập.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
ễn tập cỏc bài toỏn về tam giỏc
3
ễn tập cỏc bài toỏn về tam giỏc
26
1
Cộng trừ đa thức
1. Kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về tính giá trị của một biểu thức đại số; cộng, trừ các đa thức. 
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức. 
3. Thái độ: 
- Rèn tính chính xác, cẩn thận.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cộng trừ đa thức
3
Cộng trừ đa thức
27
1
Cộng trừ đa thức một biến
1. Kiến thức: 
- Biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách: 
 + Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang;
 + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc.
2. Kĩ năng: 
- Rèn luyện các kĩ năng cộng, trừ đa thức; bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, chuyển phép trừ thành phép cộng. 
3. Thái độ: 
- Rèn tính chính xác, cẩn thận.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Cộng trừ đa thức một biến
3
Cộng trừ đa thức một biến
28
1
Quan hệ ba cạnh của tam giỏc.
1.Kiến thức: 
- Củng cố cỏc định lý quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn gữa cỏc đường xiờn và hỡnh chiếu của chỳng .
2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh , tập phõn tớch để chứng minh bài toỏn . 
3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức vận dụng kiến thức toỏn vào thực tiễn. Tớnh hợp tỏc trong học tập.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Quan hệ ba cạnh của tam giỏc.
3
Quan hệ ba cạnh của tam giỏc.
29
1
Tớnh chất ba đường trung tuyến
1. Kiến thức: 
- Củng cố định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.
2. Kỹ năng: 
- Luyện kỹ năng vẽ trung tuyến của tam giác, kỹ năng sử dụng định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác để giải bài tập.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Tớnh chất ba đường trung tuyến
3
Tớnh chất ba đường trung tuyến
30
1
Tớnh chất ba đường Phõn giỏc của tam giỏc.
1. Kiến thức:
- Củng cố các định lí về tính chất ba đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết tam giác cân.
3. Thái độ: Yêu thích học tập bộ môn. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
Sỏch giỏo khoa toỏn 7, sỏch bài tập toỏn 7, 400 bài tập toỏn 7, tài liệu tham khảo trờn mạng Internet
2
Tớnh chất ba đường Phõn giỏc của tam giỏc.
3
Tớnh chất ba đường Phõn giỏc của tam giỏc.
Ngày 10 thỏng 10 năm 2014
Người lập kế hoạch
Lờ Minh Quảng
Tổ trưởng chuyờn mụn
Phú Hiệu trưởng
phụ trỏch chuyờn mụn
Hiệu trưởng phờ duyệt
(ký tờn, đúng dấu)

File đính kèm:

  • docKH day on toan 7.doc