Kế hoạch dạy học môn Sinh học lớp 7 năm học:2014-2015_Lưu Thu Thủy
1, Duy trì sỹ số học sinh: Đạt 97%
- Quan tâm gần gũi ,tìm hiểu động viên giúp đỡ các em học kém, các em có hoàn cảnh khó khăn đến tr¬ường.
- Phối hợp với các lực l¬ượng giáo dục trong và ngoài nhà tr¬ường nh¬ư : Giáo viên bộ môn, TPT Đội , phụ huynh học sinh và các ban ngành đoàn thể tại địa phư¬ơng .
2, Tự học hỏi ,bồi d¬ưỡng nâng cao trình độ tay nghề:
- Tự học , tự bồi dư¬ỡng , nâng cao tay nghề : Tăng c¬ường dự giờ , học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp , đọc các sách tham khảo, sách nâng cao không ngừng đổi mới phư¬ơng pháp dạy học .
3, Nâng cao chất lư¬ợng giảng dạy:
- Chú trọng nâng cao chất lư¬ợng giảng dạy
- Soạn bài đầy đủ ,có chất l¬ượng theo PPCT
4, Kiểm tra đánh giá theo quy chế:
o. III. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU. *Chỉ tiêu phấn đấu : - Lên lớp thẳng : 93 % - Học sinh giỏi bộ môn : trung bình 5 Hs/ lớp *Chế độ cho điểm. - Điểm hệ số 1 bao gồm (các điểm kiểm tra miệng, kiểm tra thực hành, kiểm tra viết dới 45 phút) có ít nhất lần kiểm tra cho điểm trong đó điểm kiểm tra miệng ít nhất 1 lần. - Điểm kiểm tra một tiết, kiểm tra học kì theo phân phối chương trình quy định . IV. CÁC BIỆN PHÁP CHÍNH: 1, Duy trì sỹ số học sinh: Đạt 97% - Quan tâm gần gũi ,tìm hiểu động viên giúp đỡ các em học kém, các em có hoàn cảnh khó khăn đến trường. - Phối hợp với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường như : Giáo viên bộ môn, TPT Đội , phụ huynh học sinh và các ban ngành đoàn thể tại địa phương . 2, Tự học hỏi ,bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề: - Tự học , tự bồi dưỡng , nâng cao tay nghề : Tăng cường dự giờ , học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp , đọc các sách tham khảo, sách nâng cao không ngừng đổi mới phương pháp dạy học . 3, Nâng cao chất lượng giảng dạy: - Chú trọng nâng cao chất lượng giảng dạy - Soạn bài đầy đủ ,có chất lượng theo PPCT 4, Kiểm tra đánh giá theo quy chế: - Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo PPCT môn học, đánh giá khách quan, nghiêm túc ,công bằng, V. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO KẾ HOẠCH : - Về sách , tài liệu tham khảo , trang thiết dạy bộ môn : SGK , SGV, sách nâng cao , - Đồ dùng dạy học : tranh ảnh, mô hình, hoá chất thí nghiệm. - Kinh phí cho việc làm đồ dùng dạy học, kinh phí cho mua hoá chất VI. MỤC TIÊU CHI TIẾT: Tuần Tiết Tên bài dạỵ Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 1-1 Thế giới động vật đa dạng phong phú 1)-chứng minh được đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống 2) Quan sát, so sánh Tranh vẽ H 1.1, H1.2, H 1.3, H 1.4 - Động não - Vấn đáp- tìm tòi - Trực quan Tìm kiếm thông tin Giao tiếp, lăng nghe, tích cực Tự tin trong trình.bày 1-2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. 1) Phân biệt ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật, nhưng chúng cũng khác nhau về một số dặc điểm cơ bản. - Các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên. - Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS, vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người. 2) Rèn kỷ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm Tranh vẽ H 2.1, H 2.2 -Trình bày 1 phút -Dạy học nhóm - Vấn đáp- tìm tòi Tìm kiếm thông tin Giao tiếp, lăng nghe, tích cực Tự tin trong trình.bày 2-3 TH quan sát một số động vật nguyên sinh 1) Học sinh thấy được ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi và trùng đế giày. - Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này 2) Rèn luyện kỷ năng sử dụng, quan sát mẫu bằng kính hiểm vi K. H. vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút. Váng nước ao hồ, rơm khô ngâm, rễ bèo nhật bản. .-Thí nghiệm, thực hành -Dạy học nhóm - Vấn đáp- tìm tòi - Hợp tác và chia sẽ trong HĐ nhóm -Tìm kiếm và xử lí thông tin - Đảm nhận trách nhiệm và quản klí thời gian 2- 4 Trùng roi 1)Hs nêu được đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng -HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. 2) Quan sát thu thập kiến thức Tranh phóng to H4.1, H4.2, H4.3 .-Trình bày 1 phút -Dạy học nhóm - Vấn đáp- tìm tòi Tìm kiếm thông tin Giao tiếp, lăng nghe, tích cực Tự tin trong trình.bày TuầnTiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 3- 5 Trùng biến hình và trùng giày 1)-Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày -HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó kà biểu hiện mầm sống của động vật đa bào. 2) Quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp Tranh phóng to H5.1, H5.2, H5.3 .-Trình bày 1 phút -Dạy học nhóm - Vấn đáp- tìm tòi Tìm kiếm thông tin Giao tiếp, lăng nghe, tích cực Tự tin trong trình.bày 3-6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét 1) Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị và trùng sốt rét phù hợp với lối sống kí sinh. -Những tác hại do hai loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. 2) Thu thập kiến thức, phân tích, tổng hợp Tranh phóng to H6.1, H6.2, H6.3, H6.4 -Bảng Phụ -Trình bày 1 phút -Dạy học nhóm - Vấn đáp- tìm tòi - Tụ vê bản thân -Lăng nghe, tích cực Tìm kiếm và xử lí thông tin 4-7 Đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ĐVNS 1) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh -Vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của động vật nguyên sinh gây ra. 2) Quan sát thông tin, thu thập kiến thức Tranh phóng to H7.1, H7.2 -Bảng Phụ -Trình bày 1 phút -Thảo luận nhóm - Vấn đáp- tìm tòi -Tìm kiếm thông tin -Hợp tác lăng nghe, tích cực -Tị tin, trình bày 4-8 Thuỷ tức 1) Đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành RK là ngành động vật đa bào đầu tiên. 2) Quan sát hình vẽ, tìm kiến thức, phân tích, tổng hợp Tranh H8.1,H8.2 .- Trình bày 1 phút -Thảo luận nhóm - Vấn đáp- tìm tòi -Tìm kiếm thông tin -Hợp tác lăng nghe, tích cực -Tị tin, trình bày 5-9 Đa dạng của ngành ruột khoang 1) Sự đa dạng của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể,lối sống tổ chức cơ thể, di chuyển 2) Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp Tranh vẽ H9.1, H9.2, H9.3 -Bảng Phụ -Thảo luận nhóm - Vấn đáp- tìm tòi Trình bày 1 phút -Tìm kiếm thông tin -Hợp tác lăng nghe, tích cực -Tị tin, trình bày 5-10 Đặc diểm chung vai trò của ngành ruột khoang 1) Những đặc điểm chung của ngành ruột khoang. -Vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống 2) Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp Tranh phóng to H10.1 -Bảng Phụ -Thảo luận nhóm - Vấn đáp- tìm tòi -Trình bày 1 phút -Tìm kiếm thông tin -Hợp tác lăng nghe, tích cực -Tị tin, trình bày Tuần Tiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 6- 11 Sán lá gan 1) Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối xứng hai bên -Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh -Biện pháp phòng chống bệnh sán lá gan cho vật nuôi 2) Q .sát thu thập kiến thức, hoạt động nhóm Tranh phóng to H11.1, H11.2 -Bảng Phụ Vấn đáp, tim tòi, trực quan Tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh sán lá gan Hợp tác, hợp tác, lắng nghe tích cực Tìm kiếm, xử lí thống tin 6-12 Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp 1) Nắm được hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh. -Các đại diện của ngành giun dẹp -Đặc điểm chung của ngành giun dẹp -Tác hại của một số giun dẹp kí sinh và cách phòng tránh 2) Quan sát, phân tích, so sánh Tranh phóng to H12.1,H12.2, H12.3 -Bảng Phụ Thảo luận nhóm Trình bày 1 phút Trực quan, tìm tòi Vấn đáp, tìm tòi. Tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh do gin dẹp gây ra Tìm kiếm, xử lí thống tin So sánh, phân tích đối chiếu Hợp tác, ứng xử, giao tiếp. 7- 13 Giun đũa 1) Đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh -Tác hại của giun đũa và cách phòng chống 2) Quan sát, phân tích, so sánh Tranh phóng to H13.1, H13.2, H13.3, H13.4 Thảo luận nhóm Trình bày 1 phút Trực quan, tìm tòi Vấn đáp, tìm tòi. Tự bảo vệ bản thân, phòng tránh giun đũa. Hợp tác, lắng nghe tích cực Tìm kiếm xử lí thông tin. 7- 14 Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn 1)Nêu được một số giun tròn, đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh và các biện pháp phòng tránh. -Đặc điểm chung của ngành giun tròn- 2) Quan sát, phân tích, so sánh Tranh một số giun tròn, bảng đặc điểm chung của ngành giun tròn Thảo luận nhóm Bản đồ tư duy Trực quan, tìm tòi Vấn đáp, tìm tòi. Tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh do giun tròn gây ra. Hợp tác, lắng nghe tích cực Tìm kiếm xử lí th.tin. Ứng xử / giao tiếp So sánh, phân tích đối chiếu. Tuần Tiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 8- 15 Giun đất 1) Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện của ngành giun đốt -Đặc điểm tiến hoá hơn của giun đốt so với giun tròn. -Vai trò của giun đất. 2) Quan sát, phân tích, so sánh Tranh phóng to H15.1→H15.5 Mẫu vật: giun đất .Trực quan tìm tòi Vấn đáp .tìm tòi Thảo luận nhóm Tìm kiếm và xử lí thông tin Hợp tác, lắng nghe tích cực 8- 16 TH: mổ và quan sát giun đất 1) -Chỉ rõ cấu tạo ngoài, vòng tơ quanh mỗi đốt, đai sinh dục, lỗ miệng, lỗ hậu môn, sinh dục -HS mổ được giun đất, tìm một số nội quan. 2) Rèn thao tác mổ ĐVKXS, sử dụng tốt các dụng cụ mổ Mẫu vật: giun đất lớn; bộ đồ mổ, cồn loãng Thí nghiệm, thực hành - Trực quan Chia sẽ thống tin tróng khi mổ và quan sát. Tự tin, khi trình bày ý kiến trước tổ nhóm. Hợp tác trong nhóm, quản lí thời gian Đảm nhận trách nhiệm 9-17 Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt 1) Một số đại diện giun đốt và đặc điểm phù hợp với lối sống. -ĐĐ chung và vai trò của ngành giun đốt. 2) Quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức Tranh phóng to H17.1, H17.2, H17.3 -Bảng Phụ . Dạy học nhom Trực quan Trình bày 1 phút Vấn đáp tìm tòi Phân tích, đối chiếu. Tìm kiếm và xử lí thông tin. Hợp tác lắng nghe tích cực Ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận 9-18 Kiểm tra 1 tiết 1) Nội dung kiến thức từ đầu học kỳ đến tiết 17 Tổng hợp kiến thức 2) Kĩ năng viết , tái hiện, loại suy… Đề kiểm tra Học sinh độc lập làm bài Ứng phó với căng thẳng 10-19 Trai sông 1) Biết được đặc điểm trai sông xếp vào ngành thân mềm. -Đặc điểm cấu tạo của trai sông thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. -Đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của trai sông 2) Quan sát tranh và vật mẫu Tranh vẽ H18.2, H18.3, H18.4 Mẫu vật: trai sông . Dạy học nhom Trực quan Trình bày 1 phút Vấn đáp tìm tòi Tìm kiếm và xử lí thông tin Hợp tác, lắng nghe tích cực Tuần Tiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 10-20 Một số thân mềm khác 1) Đặc điểm một số đại diện của ngành thân mềm. -Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Ý nghĩa của một số tập tính thân mềm 2) Quan sát tranh và vật mẫu Tranh vẽ H19.1→H19.7 Mẫu vật: ốc sên Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Trực quan Lắng nghe tích cực Giải quyết mâu thuẩn 11-21 TH: Quan sát một số thân mềm 1) Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện. -Phân biệt cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. - Sử dụng kính lúp, quan sát đối chiếu mẫu vật với tranh vẽ Trai, ốc, mực quan sát cấu tạo ngoài Mẫu trai mực mổ sẵn -Bảng Phụ Thực hành . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Hợp tác Tự tin Ra quyết định Đảm nhận trách nhiệm 11-22 Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm 1) Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. 2) Quan sát tranh Tranh phóng to H21.1 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Lắng nghe tích cực Thể hiện sự cảm thông 12-23 Tôm sông 1Đặc điểm của ngành chân khớp, lớp giáp xác. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống ở nước. -Các đặc điểm dinh dưỡng, s s của tôm sông. 2) Quan sát tranh và vật mẫu Tranh cấu tạo ngoài của tôm sông. Mẫu vật: tôm sông sống và luộc chín -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Hợp tác Giải quyết mâu thuẩn 12-24 TH: mổ và quan sát tôm sông 1) Mổ và quan sát cấu tạo trong nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang, một số nội quan của tôm. 2) - Mổ ĐVKXS, Sử dụng dụng cụ mổ HS viết thu hoạch Tôm sống còn sống 2 con; bộ đồ mổ và kính lúp Thực hành, thí nghiệm nghiên cứu Hợp tác Tự tin Ra quyết định Đảm nhận trách nhiệm 13-25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác 1) Một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. -Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác. 2) Quan sát tranh Tranh phóng to H24.1→H24.7 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tìm kiếm và sử lí thông tin 13-26 Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện 1) Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng. -Sự đa dạng của hình nhện và tập tính của chúng. 2) Quan sát tranh, mẫu vật ( nếu có) Tranh phóng to H25.1→H25.5 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Hợp tác Tuần Tiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 14-27 Châu chấu 1)Đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển. -Đặc điểm cấu tạo trong,dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu. 2) Quan sát tranh và mẫu vật Mẫu vật: con châu chấu. Tranh vẽ H26.1→H26.4 . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tự tin Tìm kiếm sự hổ trợ 14-28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ 1) Nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ. -ĐĐC của lớp sâu bọ. -Vai trò thực tiễn của sâu bọ. 2) Quan sát, phân tích Tranh vẽ H27.1→H27.7 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Hợp tác Tìm kiếm sự hổ trợ 15-29 Thực hành : Xem băng hình về tập tính sâu bọ 1) Bài tập trong vở bài tập. -Một số bài tập nâng cao. 2) - Tổng hợp kiến thức Câu hỏi Thảo luận nhóm Luyện tập Giải quyết mâu thuẩn 15-30 Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp 1) Đặc điểm chung của ngành chân khớp. -Sự đa dạng của ngành chân khớp. -Vai trò thực tiễn của ngành chân khớp. 2) Phân tích tranh, tìm kiến thức Tranh vẽ H29.1→H29.5 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tư duy sáng tạo Kiên định 16-31 Cá chép 1) Đặc điểm đời sống của cá chép. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước. 2) Quan sát tranh và vật mẫu rút ra kết luận Mẫu vật: cá chép. Tranh cấu tạo ngoài của cá chép . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tìm kiếm và sử lí thông tin 17-32 Cấu tạo trong của cá chép -1) Vị trí các hệ cơ quan của cá chép -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước. -2) Quan sát tranh , tìm ra các cơ quan của cá Tranh cấu tạo trong của cá chép . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tư duy sáng tạo Kiên định 18-33 Thực hành: Mổ cá 1)-Xác định được vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ 2) Mổ mẫu vật, trình bày mẫu mổ Mẫu vật cá chép; bộ đồ mổ -Bảng Phụ Thực hành theo nhóm Quan sát Tự tin Hợp tác 18-34 Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá 1) -Sự đa dạng của cá, số loài, lối sống, môi trường sống. -Đặc điểm phân biệt lớp cá sụn, lớp cá xương. -Đặc điểm chung của lớp cá. 1) -Quan sát so sánh Tranh một số loài cá -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tìm kiếm và sử lí thông tin Tuần Tiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 19-35 Ôn tập học kỳ I 1) Kiến thức từ chương I đến tiết 44 2) Kĩ năng tái hiên kiến thức, lx năng trình bày…. Câu hỏi và đáp án Vấn đáp tái hiện Tổng hợp kiến thức. Kiên định 19-36 Kiểm tra học kỳ I 1) Kiến thức học kì I 2) kĩ năng viết, tổng hợp kién thức…. Đề kiểm tra Trình bày vào giấy Ứng phó với căng thẳng 20-37 Ếch đồng 1)-Các đặc điểm đời sống của ếch đồng. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. 2) - Quan sát tranh và mẫu vật Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tư duy sang tạo 20-38 Thực hành:Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ 1) -Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. -Tìm những cơ quan , hệ cơ quan của ếch 2) - Quan sát tranh và vật mẫu Mẫu mổ ếch Hoạt động nhóm Quan sát Tự tin Hợp tác 21-39 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 1) -Sự đa dạng của lưỡng cư về thànhphần loài, môi trường sống và tập tính của chúng. -Vai trò của lưỡng cư. -Đặc điểm chung của lưỡng cư. 2) - Quan sát hình và nhận biết kiến thức Tranh vẽ H37.1→H37.5 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Ra quyết định 21-40 Thằn lằn bóng đuôi dài 1) -Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài -Mô tả cách di chuyển của thằn lằn. 2)- Quan sát tranh rút ra đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tìm kiếm và sử lí thông tin Tuần Tiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 22-41 Cấu tạo trong của thằn lằn 1)-Các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. -So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan của bò sát. 2) - Quan sát tranh, so sánh Tranh cấu tạo trong của thằn lằn, bộ xương ếch và bộ xương của thằn lằn . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Lắng nghe tích cực 22-42 Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát 1) -Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở các loài, môi trường sống, lối sống. -Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt của lớp bò sát. -Lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long. -Vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống 2) - Quan sát tranh, hoạt động nhóm Tranh một số loài khủng long -. Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tư duy sáng tạo Kiên định 23-43 Chim bồ câu 1) -Đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. 2) - Quan sát tranh, mô hình Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu, mô hình chim bồ câu. -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Hợp tác Tự tin Ra quyết định 23-44 Cấu tạo trong của chim bồ câu 1) -Hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay. -Điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn. 2) - Quan sát tranh, so sánh Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu, mô hình bộ não chim bồ câu. . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Kĩ năng nhận thức Thể hiện sự tự tin 24-45 Thực hành: quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu 1) -Nhận biết một số đặc điểm của xương chim thích nghi với đời sống bay. -Xác định các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, tiến hóa, bài tiết, sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu. 2)- Quan sát, nhận biết trên mẫu mổ Mẫu mổ chim bồ câu, bộ xương chim. -Bảng Phụ Hoạt động nhóm Quan sát Hợp tác Tự tin Tuần Tiết Tên bài Mục tiêu bài học ( chuản kiến thức kĩ năng) Phương tiên Phương pháp/KT dạy học tich cực Kĩ năng sống 24-46 Đa dạng và đặc điểm chung của chim bồ câu 1)-Các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. -Đặc điểm chung và vai trò của chim. 2)- Quan sát, so sánh Tranh phóng to H44.1→H44.3 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tư duy sáng tạo Kiên định 25-47 Thỏ 1)-Đặc điểm về đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. -Cấu tạo ngoầi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. 2)- Quan sát nhận biết kiến thức Tranh vẽ H46.2, H46.3; mô hình thỏ. -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Tìm kiếm và sử lí thông tin. 25-48 Cấu tạo trong của thỏ 1)-Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ. -Vị trí, thành phần chức năng của các cơ quan dinh dưỡng. -Chứng minh bộ não của thỏ tiến hoá hơn động vật đã học. 2)- Quan sát, nhận biết Tranh H47.2, bộ xương thỏ, thằn lằn. -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Kĩ năng nhận thức Thể hiện sự tự tin 26-49 Sự đa dạng của thú: bộ thú huyệt, bộ thú túi. 1)-Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng. -Sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau. 2) Quan sát, so sánh Tranh phóng to H48.1, H48.2 -Bảng Phụ . Quan sát Nghiên cứu tìm tòi Thảo luận nhóm Hợp tác Tự tin 26-50 Sự đa dạng của thú: bộ Dơi, bộ cá voi. 1)-Đặc điểm cấu tạo
File đính kèm:
- ke hoach bo mon sinh 7.doc