Kế hoạch dạy học môn Địa lý 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Giao Thịnh
I. CĂN CỨ
Căn cứ công văn số 1077/SGDĐT-GDTrH ngày 30/8/2016 về việc triển khai thực hiện khung kế hoạch dạy học và hướng dẫn xây dựng các loại kế hoạch; sử dụng hồ sơ, sổ sách năm học 2016-2017,
Căn cứ công văn số:1174 /SGDĐT-GDTrH ngày 07/9/2018 của Sở GDĐT về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2018-2019,
Tổ/nhóm chuyên môn Địa lý xây dựng kế hoạch dạy học môn Địa lý 9 cụ thể như sau:
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thời lượng :
Cả năm: 37 tuần
Học kì I: 19 tuần (2 tiết/tuần)
Học kì II: 18 tuần (1 tiết/tuần)
PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY TRƯỜNG THCS GIAO THỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2018-2019 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 I. CĂN CỨ Căn cứ công văn số 1077/SGDĐT-GDTrH ngày 30/8/2016 về việc triển khai thực hiện khung kế hoạch dạy học và hướng dẫn xây dựng các loại kế hoạch; sử dụng hồ sơ, sổ sách năm học 2016-2017, Căn cứ công văn số:1174 /SGDĐT-GDTrH ngày 07/9/2018 của Sở GDĐT về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2018-2019, Tổ/nhóm chuyên môn Địa lý xây dựng kế hoạch dạy học môn Địa lý 9 cụ thể như sau: II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN Thời lượng : Cả năm: 37 tuần Học kì I: 19 tuần (2 tiết/tuần) Học kì II: 18 tuần (1 tiết/tuần) HỌC KỲ I Tuần (theo năm học) Số thứ tự tiết dạy Tên chủ đề/Chuyên đề / Bài học( số tiết) Tiêu đề cụ thể của tiết dạy ( tiêu đề bài học hoặc nội dung chính với chủ đề / chuyên đề; tiêu đề mụcvới bài học.) Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS Phương pháp/Hình thức/Kĩ thuật tổ chức dạy học Điều chỉnh/ Ghi chú 1 1 ĐỊA LÍ DÂN CƯ (5 tiết) Bài 1:Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực nhóm. Công nghệ thông tin và thông. - Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; Sử dụng số liệu thống kê Sử dụng tranh ảnh địa lí (hình vẽ; ảnh chụp gần; ảnh chụp từ máy bay ảnh vệ tinh.) - Phương pháp: sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề , tự học; xác lập mối quan hệ nhân quả.. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác. - Hình thức: Bài lên lớp. 2 Bài 2:Dân số và gia tăng dân số. 2 3 Bài 3:Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. 4 Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. 3 5 Bài 5: Thực hành : Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999. 6 ĐỊA LÍ KINH TÊ (13 tiết) Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam. Mục 1 không dạy 4 7 Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 8 Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 5 9 Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản . Câu hỏi 3 phần câu hỏi và BT thay đổi câu hỏi thành vẽ biểu đồ hình cột 10 Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm. 6 11 Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. 12 Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp . Mục II, phần 3 không dạy. Câu hỏi 3 phần câu hỏi và BT không yêu cầu HS trả lời 7 13 Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. 14 Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. 8 15 Bài 15: Thương mại và du lịch. 16 Bài 16 Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế. 9 17 Ôn tập. 18 Kiểm tra viết 1 tiết. 10 19 SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ (14 tiết) Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực nhóm. Công nghệ thông tin và thông. - Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; Sử dụng số liệu thống kê Sử dụng tranh ảnh địa lí (hình vẽ; ảnh chụp gần; ảnh chụp từ máy bay ảnh vệ tinh.). Phương pháp: sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề , tự học; xác lập mối quan hệ nhân quả.. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác. Hình thức: Bài lên lớp. 20 Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo). 11 21 Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. 22 Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng. 12 23 Bài 21: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo). 24 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ vềmối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người.. 13 25 Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ. 26 Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ(tiếp theo). 14 27 Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. 28 Bài 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo). 15 29 Bài 27: Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. 30 Bài 28: Vùng Tây Nguyên. 16 31 Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo). 32 Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. 17 33 ÔN TẬP KIỂM TRA (2 tiết) Ôn tập học kỳ I. 34 Kiểm tra học kỳ I. 18 Học sinh ôn tập 19 Học sinh ôn tập HỌC KỲ II Tuần (theo năm học) Số thứ tự tiết dạy Tên chủ đề/Chuyên đề / Bài học( số tiết) Tiêu đề cụ thể của tiết dạy ( tiêu đề bài học hoặc nội dung chính với chủ đề / chuyên đề; tiêu đề mụcvới bài học.) Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS Phương pháp/Hình thức/Kĩ thuật tổ chức dạy học Điềuchỉnh/ Ghi chú 20 35 SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ (tiếp theo) (9 tiết) Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực nhóm. Công nghệ thông tin và thông. - Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; Sử dụng số liệu thống kê . Sử dụng tranh ảnh địa lí ( hình vẽ; ảnh chụp gần; ảnh chụp từ máy bay ảnh vệ tinh. ) - Phương pháp: sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề , tự học; xác lập mối quan hệ nhân quả.. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác - Hình thức: Bài lên lớp 21 36 Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo). 22 37 Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ(tiếp theo). 23 38 Bài 34: Thực hành: Phân tích một số nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ. 24 39 Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 25 40 Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.(tiếp theo) 26 41 Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long. 27 42 Ôn tập. 28 43 Kiểm tra viết 1 tiết. 29 44 ĐỊA LÍ BIỂN ĐẢO (3 tiết) Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển- đảo. Phương pháp: sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề , tự học; xác lập mối quan hệ nhân quả.. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác Hình thức: Bài lên lớp 30 45 Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo. (tiếp theo) 31 46 Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về nghành công nghiệp dầu khí. 32 47 ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG ( 3 tiết) Bài 41: Địa lí tỉnh (thành phố). Phương pháp: khảo sát địa lí địa phương. Kĩ thuật: học tập hợp tác Hình thức : lên lớp 33 48 Bài 42: Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo). 34 49 Bài 43: Địa lí tỉnh ( thành phố) (tiếp theo). 35 50 ÔN TẬP KIỂM TRA (2 tiết) Ôn tập học kỳ II. 36 51 Kiểm tra học kỳ II. 37 Học sinh ôn tập. Giao Thịnh, ngày 12 tháng 9 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_dia_ly_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc