Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tuần 17

HĐ1: GTB - GV ghi bảng 1 HS nhắc lại

HĐ2: Làm bài tập 3, SGK

 ** GDKNS Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác.

- GV hướng dẫn, giao nhiệm vụ: Em hóy thảo luận và cho biết việc lsmf nào của cỏc bạn cú sự hợp tỏc với nhau. HS thảo luận theo cỈp.

- GV chốt

- Việc của bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình huống a là đỳng.

- Tình huống b chưa đỳng.

+ Vậy trong công việc chúng ta cần làm việc như thế nào? Việc hợp tác có tác dụng gỡ?

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 to, cả lớp đọc thầm.
 - HS làm bài cỏ nhõn vào VBT
Vớ dụ: 
Từ đồng nghĩa với từ tinh ranh: tinh khụn, tinh nhanh, tinh nghịch
Từ đồng nghĩa với dõng : hiến, tặng, nộp, cho, biếu, đưa,..
Từ đồng nghĩa với ờm đềm : ờm ả, ờm lặng, ờm dịu, ờm ấm,...
- Gv giỳp đỡ HSY ( Vỹ) làm bài
 - 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
 - 1 HS lờn bảng, cả lớp làm vào VBT
Vớ dụ: a. Cú mới nới cũ
b. Xấu gỗ, tốt nước sơn
c. Mạnh dựng sức, yếu dựng mưu
Tiết 2( Lớp 5A)+Tiết 1( chiều thứ 2) (lớp 5B) TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT 
 luyện viết(NGHE-VIẾT): NGU CễNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Rèn kĩ năng viết, trỡnh bày đỳng bài viết một đoạn văn xuụi trong bài; Ngu Cụng xó trịn Tường( Đoạn 1)
2. Kĩ năng: Biết cách trình bày một bài viết.
3. Thỏi độ: GD cho HS ý thức rốn chữ, giữ vở.
Đối với HSK,G: Viết được bài theo đỳng yờu cầu
Đối với HSY: Nhỡn sỏch viết bài vỏo vở luyện viết( Ang, Vỹ, Sơn). Trả lời được cõu hỏi 1 của giỏo viờn
II. ĐỒ DÙNG: Vở luyện viết
III. PHƯƠNG PHÁP- HèNH THỨC: 
Phương pháp: PP thực hiện; PP cùng tham gia; PP hỏi đáp.
Hình thức: Cá nhân; cả lớp
 IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 2/
35/
3/
1.Bài mới:
a/ Giới thiệu: 
Tiết học hụm nay giỳp cỏc em rốn thờm kĩ năng viết cho cỏc em. Làm thế nào để cỏc em viết nhanh, viết đỳng, viết đẹp cụ trũ chỳng ta cựng tỡm hiểu bài học hụm nay: Luyện viết( Nghe-viết) Bài: Ngu Cụng xó trịnh Tường
b/ Hướng dẫn luyện viết:
- Gọi một học sinh đọc bài luyện viết(Đoạn 1)
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh trả lời một số cõu hỏi liờn quan đến nội dung bài viết?
 H: Ông Lỡn đó làm thế nào để đưa được nước về thụn?
H: Nhờ cú mương nước, tập quỏn canh tỏc và cuộc sống ở thụn Phỡn Ngan đó đổi thay như thế nào?
- GV nhận xột và hướng dẫn HS viết 1 số từ khó
- Nhận xột, sửa sai
- Hướng dẫn học sinh viết bài: chỳ ý viột đỳng độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ
- Cho HS viết bài (Giỏo viờn nhắc nhở chữ viết cho học sinh yếu (Ang, Vỹ Sơn)
- Giỏo viờn thu bài chấm 5 - 7 em ( Anh, Ánh, Ảnh, Chớch, Chỳc, Đạt)
- Nhận xột chung.
3. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà rốn viết thờm. (đối với những học sinh chưa viết đỳng)
- Lắng nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài
- 1HS đọc bài luyện viêt, lớp theo dõi	
- HSY trả lời( Vỹ) Ông đó lần mũ cả thỏng trong rừng tỡm nguồn nước
- Ông đó lần mũ cả thỏng trong rừng tỡm nguồn nước
 - Về tập quỏn canh tỏc, đồng bào khụng làm nương như trước mà trồng lỳa nước, khụng ..
 - Về đời sống, nhờ trồng lỳa lai cao sản, cả thụn khụng cũn hộ đúi.
- HS viết vào giấy nháp(hoặc bảng con): bỏt Xỏt, Lào Cai, ngoằn ngoốo, dũng mương, Phỡn Ngan, mương xuyờn, đất hoang
- Theo dừi
- Giỏo viờn đọc ( đoạn 1) .Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh dưới lớp ngồi mở sỏch ra đọc lại bài tập đọc: Ngu Cụng xó Trịnh Tường
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
Tiết 3.	 TOÁN 
LUYEÄN TAÄP CHUNG
( THẦY NHẬT DẠY)
Tiết 4. 	 	 KHOA HỌC 
ễN TẬP HỌC Kè I
(THẦY Tí DẠY)
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 ( Lớp 5A)+Tiết 1( chiều thứ 5) (lớp 5B) TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT 
ễN TẬP VỀ CẤU TẠO TỪ
I. MỤC TIấU:
Hệ thống lại những kiến thức đã học và vận dụng vào quá trình làm bài.
HSK,G: Giỳp HSY hoàn thành cỏc bài tập
HSY: Làm bài tập 1(xếp đươc 2 nhúm),2 (3 cõu tục ngữ đầu), 3(viết được khoảng 3 cõu)
II. ĐỒ DÙNG: Vở ụ li
III. PHƯƠNG PHÁP- HèNH THỨC: 
Phương pháp: PP thực hiện; PP cùng tham gia; PP hỏi đáp.
Hình thức: Cá nhân; cả lớp
 IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 3/
40/
2/
. Bài cũ: 
Nờu một số vớ dụ về từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa ?
2. Bài mới 
a.Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Trong những câu nào dưới đây, các từ sườn , tai mang nghĩa gốc và trong những câu nào , chúng mang nghĩa chuyển?
 a. Sườn: - Nú hích vào sườn tôi.
 - Con đèo chảy ngang sườn núi.
 - Tôi đi qua phía sườn nhà.
 - Dựa vào sườn của bản báo cáo ...
 b. Tai: - Đú là điều tôi mắt thấy tai nghe.
 - Chiếc cối xay lúa cũng có hai tai rất điệu.
 - Đến cả cái ấm , cái chén cũng có tai.
Bài 2: Các từ in đậm trong mỗi câu dưới đây là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa ?
- Gọi HS nờu thế nào là từ đồng õm, thế nào là từ nhiều nghĩa ?
- GVHDHS làm bài vào vở
- Giỳp đỡ HSY
a. - Đá cầu phải dẻo chân
 - Em dừng chân ở chân núi để nghỉ .
b.
 - Uống nước lã dễ bị đau bụng
 - Nước ngập dưới bụng chân	 
c. 
 - Bố dùng cưa để cưa gỗ 
 - Cưa mòn cả cưa mà không đứt gỗ .
Bài 3: Viết đoạn văn tả cảnh thiên nhiên( ngọn núi ,dòng ssông , hồ nước , mặt biển , cánh rừng , bầu trời, ánh trăng...), trong đó có sử dụng từ ngữ thể hiện sự so sánh hoặc nhân hóa
- GVHDHS chọn nội dung để viết
- Vài HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
- HS đọc kết quả 
- Cả lớp nhận xột, GV cho điểm.
3.Củng cố – dặn dũ: 
Nhận xột tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau
- Học sinh thực hiờn theo yờu cầu của giỏo viờn
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề và nd bài
- Làm bài vào vở
- HSY: làm cõu a dưới sự HD của GV
a. Nghĩa gốc: Sườn 1,3
Nghĩa chuyển: Sườn 2, 4
b. Tai 1 nghĩa gốc
Tai 2 nghĩa chuyển
- 2HS nờu
Vớ dụ: - Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa
- Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau.
- Làm bài vào vở
- HSY: Làm cõu a, b dưới sự HD của GV
Vớ dụ: a,b Chõn chỉ từ đồng õm
c. Từ nhiều nghĩa
- HS làm bài vào vở.
- HSY:Viết được khoảng 3 cõu dưới sự giỳp đỡ của GV
- 3 HS đọc bài làm của mỡnh
Tiết 2. 	 KĨ THUẬT 
THỨC ĂN NUễI GÀ(T1) 
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Nờu được tờn và biết tỏc dụngchủ yếu của một số loại thức ănthường dựng để nuụi gà.
2. Kĩ năng: Biết liờn hệ thực tếđể nờu tờnvà tỏc dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng dụng nuụi gà ở gia đỡnh.
3. Thỏi độ: GD HS cú ý thức bảo vệ loài vật nuụi.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh ảnh minh hoạ SGK
 IV. PHƯƠNG PHÁP- HèNH THỨC: 
Phương pháp: PP giảng giải; PPtrực quan; PP luyện tập.
 Hình thức: Cá nhân; lớp
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
1’
29’
2’
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS
 H: Em hóy nờu mục đớch cuả việc chọn gà để nuụi?
H: Cần chọn gà như thế nào để nuụi?
 - GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Để cung cấp năng lượng và cỏc chất dinh dưỡng cần thiết cho gà thỡ ta cần cú đầy đủ những thức ăn như thế nào? Tiết học hụm nay, chỳng ta tỡm hiểu qua bài “Thức ăn nuụi gà”
b. Giảng bài:
HĐ1: Tỡm hiểu tỏc dụng của thức ăn nuụi gà
 - Hướng dẫn HS đọc nội dung mục I
H: Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phỏt triển?
H: Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đõu?
H: Nờu tỏc dụng của thức ăn đối với cơ thể gà?
 - GV kết luận hoạt động 1: Thức ăn cú tỏc dụng cung cấp năng lượng để duy trỡ và phỏt triển cơ thể của gà.
HĐ2: Tỡm hiểu cỏc loại thức ăn nuụi gà
 - Cho HS quan sỏt hỡnh 1
H: Kể tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà?
-GV kết luận hoạt động 1: Ghi tờn thức ăn lờn bảng theo tựng nhúm thức ăn
HĐ 3: Tỡm hiểu tỏc dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuụi gà
 - Hướng dẫn HS đọc nội dung mục II và thảo luận nhúm, mỗi nhúm thảo luận về một nhúm thức ăn
H: Thức ăn của gà được chia làm mấy nhúm? Hóy kể tờn cỏc nhúm thức ăn?
- GV túm tắt, giải thớch, minh hoạ tỏc dụng, cỏch sử dụng thức ăn cung cấp chất bột đường.
3. Củng cố - Dặn dò:
H: Nờu tỏc dụng của thức ăn đối với cơ thể gà?
- GV nhận xột giờ học và thu kết quả thảo luận của cỏc nhúm sẽ trỡnh bày trong tiết 2
 - Chọn gà là biện phỏp kĩ thuật quan trọng để nõng cao năng suất chăn nuụi.
 - Gà được chọn nuụi phải khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, hay ăn, chúng lớn và sinh sản tốt
 - HS lắng nghe
- HS đọc nội dung mục I
 - Cỏc yếu tố: nước, khụng khớ, ỏnh sỏng và cỏc chất dinh dưỡng 
 - Lấy từ nhiều loại thức ăn khỏc nhau
 - Thức ăn là nguồn cung cấp cỏc chất dinh dưỡng cần thiết để tạo xương, thịt, trứng của gà
 - Thức ăn nuụi gà: thúc, ngụ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, chõu chấu,,ốc, tộp,
- HS thảo luận nhúm, ghi ra phiếu học tập
- Thức ăn của gà được chia làm 5 nhúm: Chất bột đường, chất đạm, chất khoỏng, chất vi-ta-min và thức ăn tổng hợp.
 - Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày kết quả
- HS nghe
- Thức ăn là nguồn cung cấp cỏc chất dinh dưỡng cần thiết để tạo xương, thịt, trứng của gà.
Tiết 3.	MĨ THUẬT 
TẬP Mễ TẢ NHẬN XẫT KHI XEM TRANH
( XEM TRANH DU KÍCH TẬP BẮN ĐỂ Mễ RẢ, NHẬN XẫT)
I/MỤC TIấU:
- HS tiếp xỳc, làm quen với tỏc phẩm Du kớch tập bắn và hiểu vài nột về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.
- HS nhận xột được sơ lược về hỡnh ảnh và màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh. 
II/CHUẨN BỊ:
GV: Tranh Du kớch tập bắn trong sgk.
HS: Vở tập vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP :
 -Trực quan ,vấn đỏp ,luyện tập.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1'
12'
20'
2'
1. Giới thiệu bài : hụm nay chỳng ta học bài: Tập mụ tả và nhận xột khi xem tranh
2. Hoạt động 1: Giới thiệu vài nột về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.
- GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm đụi, thảo luận cõu hỏi:
- Nờu một vài nột về tiểu sử của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung ?
- Kể tờn một số tỏc phẩm nổi tiếng của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung ?
- ễng cú đúng gúp gỡ cho nền mĩ thuật hiện đại Việt Nam ?
- GV bổ sung: ễng là một trong những họa sĩ đầu tiờn vẽ chõn dung Bỏc Hồ tại Bắc bộ phủ.
+ ễng là nhà nghiờn cứu mĩ thuật uyờn bỏc .
+ Năm 1976 bức tranh sơn dầu Tan ca,mời chị em đi học để thi thợ giỏi ,giành được giải nhất triển lóm mĩ thuật toàn quốc và được lưu giữ tại bảo tàn mĩ thuật việt nam .ễng cú rất nhiều bức tranh nổi tiếng.
Hoạt động 2: .Xem tranh Du kớch tập bắn.
GV treo tranh.Yờu cầu HS TL cõu hỏi sau:
- Hỡnh ảnh chớnh của bức tranh là gỡ ?
- Tư thế của cỏc nhõn vật ra sao ?
- H.ảnh phụ của bức tranh là những h.ảnh nào ?
- Cú những màu chớnh nào trong tranh ?
- Tranh vẽ bằng chất liệu gỡ ?
- Em cú thớch bức tranh này khụng ? Vỡ sao ?
- GVKL: + Đõy là một tỏc phẩm tiờu biểu về đề tài chiến tranh cỏch mạng.
+ Đõy là một trong những bức tranh cú giỏ trị nghệ thuật rất cao .
-Yờu cầu HS xem tranh: Bộ đội Nam tiến
Hoạt động 3: Nhận xột,đỏnh giỏ.
- GV nhận xột chung về tiết học .
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sỏt tranh ,đọc thầm mục 1 sgk và trả lời cõu hỏi
- Nguyễn Đỗ Cung (1912-1977) quờ xó Xuõn Tảo , Từ Liờm ,Hà Nội . 
- Du kớch tập bắn ,cõy chuối (1936),cổng thành Huế (1941),cụng nhõn cơ khớ (1962).
- Năm 1934 ễng tốt nghiệp trường mĩ thuật Đụng Dương ,1945 tham gia cỏch mạng ,hũa bỡnh lập lại ễng vừa sỏng tỏc,ễng là hiệu trưởng đầu tiờn của viện mĩ thuật Việt Nam .Năm 1996 được tạng giải thưởng Hồ Chớ Minh về văn học nghệ thuật .
- HS lắng nghe .Một số hỡnh ảnh minh hoạ
- Học sinh trả lời cỏ nhõn
- Năm nhõn vật được sắp xếp vối cỏc tư thế sinh động ở trung tõm bức tranh.....
-Nhà ,cõy ,nỳi ,ccaay cối 
-Màu vàng ,xanh ,trắng.
- Màu bột .
- Học sinh theo dừi
- HS lắng nghe .
 THỨ TƯ Ngày soạn: 8/12/ 2012. 
 Ngày dạy: 12/12/2012
Tiết 1. 	 TẬP ĐỌC 
 CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của bài ca dao: Vất vả trờn đồng ruộng của người nụng dõn đó mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phỳc cho mọi người.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
2. Kĩ năng: Đọc trụi chảy, lưu loỏt những bài ca dao: Đọc đỳng cỏc từ ngữ, cõu khú, biết ngắt nghỉ đỳng chỗ, hợp lớ theo thể thơ lục bỏt. Biết đọc diễn cảm thể hiện sự thụng cảm với việc lao động vất vả trờn ruộng đồng của người nụng dõn. 
3. Thỏi độ: GDHS biết quý trọng người nụng dõn trờn đồng ruụng.
 * Mục tiêu riêng: 
 HS K, G: Nêu được ND của bài, đọc diễn cảm bài thơ
HSY: Đỏnh vần đọc 1 khổ thơ( Ang, Vỹ). Đọc tương đối rừ rỏng 2-3 khổ thơ( Vỹ)
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Tranh minh hoaù baứi ủoùc trong saựch gk
IV. PHƯƠNG PHÁP- HèNH THỨC: 
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai.
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
4’
1’
10’
12’
10’
3’
1. Kiểm tra bài cũ
H: Ông Lỡn đó làm thế nào để đưa được nước về thụn?
 H: Ông Lỡn đó nghĩ ra cỏch gỡ để giữ rừng, bảo vệ dũng nước?
- Gv nhận xột, ghi điểm
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Lao động sản xuất trờn đồng ruộng vún là nghề rất vất vả. Người ta thường núi: Một hạt thúc vàng, chớn hạt mồ hụi. Cỏc em cựng học bài ca dao về lao động sản xuất để thấy nỗi vất vả xcủa người nụng dõn khi làm ra hạt gạo cho mọi người
 b. Luyeọn ủoùc: 
 * Goùi 1 HS khaự (gioỷi)( Nga) ủoùc toaứn baứi với giọng chậm rói, nhẹ nhàng, tỡnh cảm. Nhaỏn gioùng ụỷ nhửừng tửứ ngửừ : xaõy dụỷ, nhuự leõn, tửùa vaứo, roựt, lụựn leõn
 * Bài này cú mấy bài ca dao?
* Cho HS ủoùc từng bàiồ noỏi tieỏp 
 - Cho HS luyeọn ủoùc tửứ ngửừ khoự ủoùc: ruộng cày, muụn phần,...
 * Cho HS ủoùc chuự giaỷivaứ giaỷi nghúa tửứ.
 * Cho HS đọc theo cặp.
 * GV ủoùc dieón caỷm toaứn baứi 1 laàn. Lưu ý: ủoùc toaứn baứi với giọng nhẹ nhàng, tõm tỡnh. Nhấn giọng cỏc từ ngữ: Thỏnh thút, dẻo thơm, đắng cay, tấc đất, tấc vàng,...
c. Tỡm hiểu bài:
 - Cho HS đọc lại cỏc bài ca dao.
 H: Tỡm nững hỡnh ảnh miờu tả nỗi vất vả, lo lắng của người nụng dõn nụng dõn trong sản xuất?
H: Những cõu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nụng dõn.? 
- Cho HS đọc lại cỏc bài ca dao.
 H: Tỡm những cõu cú nội dung dưới đõy:
 a) Khuyờn nụng dõn chăm chỉ cấy cày.
b) Thể hiện quyết tõm trong lao động sản xuất.
c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo
H: cỏc bài ca dao cho em biết điều gỡ?
- GV viết nội dung lờn bảng: Vất vả trờn đồng ruộng của người nụng dõn đó mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phỳc cho mọi người.
d. ẹoùc dieón caỷm: GV cho HS ủoùc dieón caỷm bài ca dao thứ 3. Chỳ ý nhấn giọng
 Người ta đi cấy lấy cụng
 Tụi nay đi cấy cũn trụng nhiều bề
 Trụng trời trụng đất trụng may
Trụng mưa trụng nắng trong ngày trụng đờm
 Trời yờn, biển lặng mới yờn tấm lũng
 - GV nhaọn xeựt vaứ khen nhửừng HS ủoùc hay. 
3. Củng cố – Dặn dũ:
 H. Qua bài ca dao miờu tả điều gỡ?
 - GV nhận xột tiết học.
 - Yờu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc 3 bài ca dao.
 - Tiết sau: ễn tập cuối học kỡ I .
- 2 HS đọc bài - trả lời cõu hỏi.
 - Ông đó lần mũ cả thỏng trong rừng tỡm nguồn nước
 - Ông nghĩ là phải trồng cõy. ễng lặn lội đến cỏc xó bạn học cỏch trồng cõy thảo quả và hướng dẫn cho bà con cựng làm.
 - HS lắng nghe.
- 1 em hoc sinh khỏ giỏi đọc( Nga). Caỷ lụựp ủoùc thầm
- Bàõonỳ cú 3 bài ca dao
- HS noỏi tieỏp nhau ủoùc từng bài (ủoùc2 laàn)
 - HS luyeọn ủoùc tửứ khoự: ruộng cày, muụn phần,...
 - HS ủoùc chuự giaỷi, 2 HS giaỷi nghúa tửứ
 * HS đọc theo cặp.
 - HS laộng nghe
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
 - Hỡnh ảnh là:“ Mồ hụi thỏnh thút như mưa ruộng cày” ; Dẻo thơm một hạt, đắng cay muụn phần!”
 - Cõu:“Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng”.
 “Bao nhiờu tấc đất, tấc vàng bấy nhiờu”.
 - 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Cõu: “ Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang. Bao nhiờu tấc đất tấc vàng bấy nhiờu.”
 - “Trời yờn bể lặng mới yờn tấm lũng"
 - “Ai ơi bưng bỏt cơm đầy. Dẻo thơm một hạt, đắng cay muụn phần”.
- HS K, G ( Ảnh, hoặc Đức) trả lời: cỏc bài ca dao cho em thấy sự lao động vất vả trờn đồng ruộng của những người nụng dõn đó mang lại hạnh phỳc ấm no cho mọi người.
 - 1-2 em đọc nội dung
- HS ủoùc theo hửụựng daón cuỷa GV.
HS yếu(Vỹ): HS đọc được tương đối rừ ràng 1 -2 bài thơ. ( Ang, Sơn) Đỏnh vầ đọc được 2 dũng thơ
- HSK,G( Đức, Nga, Đăng, Lang, Liờn, Hướng,...) thi ủoùc dieón caỷm.
 - Lụựp lắng nghe
- Miờu tả nỗi vất vả của người nụng dõn lao động trờn đồng ruộng, qua đú họ đó mang lại ấm no hạnh phỳc cho mọi người
Tiết 2. 	 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
ễN TẬP VỀ CÂU
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Tỡm được 1 cõu hỏi, 1 cõu kể, 1 cõu cảm, 1 cõu khiếnvà nờu được dấu hiệucủa mỗi kiểu cõu đú(BT1)
2. Kĩ năng: Phõn loại được cỏc kiểu cõu kể(Ai làm gỡ? Ai Thế nào?; Ai là gỡ?), x xỏc định được thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của cõu theo yờu cầu BT2.
3. Thỏi độ: HS biết dựng từ đặt cõu đỳng ngữ phỏp.
* HSY: : Làm được bài tập 1,2
- HSK, G: Làm được bài tập trong VBT. Giúp HSY hoàn thành bài tập
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT
IV. PHƯƠNG PHÁP- HèNH THỨC: 
Phương pháp: PP quan sát; PP đàm thoại; PP luyện tập theo mẫu.
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
4’
1’
15’
18’
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra 2 HS 
+ đặt cõu cú từ trỏi nghĩa?
+ đặt cõu cú từ đồng õm?
 - GV nhận xột + cho điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Cỏc em đó học về những kiểu cõu, về cỏc thành phần của cõu. Trong tiết học hụm nay, chỳng ta sẽ ụn lại những kiến thức đú dưới hỡnh thức làm bài tập cụ thể.
b. Luyện tập: 
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập1
 - Cho HS đọc yờu cầu bài tập.
 - GV giao việc: 
+ Cỏc em tỡm trong cõu chuyện vui 4 cõu: một cõu hỏi, một cõu kể, một cõu cảm, một cõu khiến.
+ Nờu dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu cõu
 - Cho HS làm bài
 - Cho HS trỡnh bày kết quả
- GV nhận xột và chốt lại kết đỳng: 
+ cõu hỏi : dấu hiệu nhận biết là dấu chấm hỏi
+ cõu kể: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm cuối cõu.
+ cõu cảm: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm than.
+ cõu khiến: cõu cú nội dung là lời đề nghị, yờu cầu. 
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 :
- Cho HS đọc yờu cầu của BT2 + đọc mẫu chuyện
- Cho HS làm việc
- GV nhận xột + chốt lại kết quả đỳng (GV đưa bảng phụ đó kẽ bảng phõn loại đỳng lờn)
 - HS1: 
+ Vớ dụ 1: Bố em đang đỏnh cờ
Bỏc bảo vệ đang đỏnh trống vào lớp
 Vớ dụ 2: Mạnh dựng sức, yếu dựng mưu.
- HS lắng nghe.
 -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cỏ nhõn
 - Một số HS phỏt biểu ý kiến.
Vớ dụ: + cõu hỏi : dấu hiệu nhận biết là dấu chấm hỏi
+ cõu kể: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm cuối cõu.
+ cõu cảm: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm than.
+ cõu khiến: cõu cú nội dung là lời đề nghị, yờu cầu. 
 - 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
 - Một số HS phỏt biểu cỏ nhõn
 - Lớp nhận xột
 - HS theo dừi trờn bảng phụ
Bảng phõn loại :
Kiểu cõu
Trạng ngữ
Chủ ngữ
Vị ngữ
Ai làm gỡ
Cỏch đõy khụng lõu
lónh đạo hội đồng  nước Anh
đó quyết định  đỳng chuẩn
Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi
một cụng chức
sẽ bị phạt 1 bảng
Õng Chủ tịch hội đồng thành phố
tuyờn bố  lỗi ngữ phỏp và chớnh tả.
 Ai thế nào
Số cụng chức trong thành phố
Khỏ đụng
Ai là gỡ ?
Đõy
là một biện phỏp  cỏc tiếng Anh
2’
3. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
 - Yờu cầu HS về nhà ghi lại bảng phõn loại vào vở
 - Chuẩn bị bài sau : ụn tập về mụi trường
- Học sinh lắng nghe
Tiết 3. 	 	 TIẾNG ANH 
( Cễ THUYẾN DẠY)
Tiết 4. 	 	 TOÁN 
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI(Cể ĐIỀU CHỈNH)
( THẦY NHẬT DẠY)
BUỔI CHIỀU
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
TRề CHƠI "BỎ KHĂN", MÚA HÁT TẬP THỂ
I. MỤC TIấU
- Chơi ụ ăn quan giỳp phỏt triển trớ tuệ của HS, dạy cho HS biết quan sỏt, tớnh toỏn. 
- Thư gión tinh thần của học sinh sau những giờ học tập căng thẳng, tạo sự thoải mói cho học sinh để học tiếp cỏc tiết tiếp theo cú hiệu quả hơn.
II/ ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Ttrong lớp hoặc sõn trường nơi cú khoảng trống bằng phẳng cú thể ngồi chơi.
- Phương tiện: 10 viờn sỏi khỏc màu nhau, cú 2 viờn lớn hơn (ụ quan lớn), Vẽ một hỡnh chữ nhật được chia đụi theo chiều dài và ngăn thành 5 hàng đều nhau, tao10 ụ vuụng nhỏ.
III/ TỔ CHỨC TRề CHƠI: 
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1’
5’
30’
10'
I. GIỚI THIỆU TRề CHƠI: GV nờu tờn trũ chơi Trũ chơi: ễ ăn quan
 HS nhắc lại tờn trũ chơi.
II. GIẢI THÍCH CÁCH CHƠI VÀ LUẬT CHƠI
-GV vừa giải thớch kết hợp làm mẫu: Mỗi ụ vuụng được đặt 5 viờn sỏi nhỏ, mỗi bờn cú 5 ụ. Hai người hai bờn, người thứ nhất đi quan với nắm sỏi trong ụ vuụng nhỏ tựy vào người chơi chọn ụ, sỏi được rói đều chung quanh từng viờn một trong những ụ vuụng cả phần của ụ quan lớn, khi đến hũn sỏi cuối cựng ta vẫn bắt lấy ụ bờn cạnh và cứ thế tiếp tục đi quan (bỏ những viờn sỏi nhỏ vào từng ụ liờn tục). Cho đến lỳc nào viờn sỏi cuối cựng được dừng cỏch khoảng là một ụ trống, như thế là ta chặp ụ trống bắt lấy phần sỏi trong ụ bờn cạnh để nhặt ra ngoài. Vậy là những viờn sỏi đú đó thuộc về người chơi, và người đối diện mới được bắt đầu.
Đến lượt đối phương đi quan cũng như người đầu tiờn, cả hai thay phiờn nhau đi quan cho 

File đính kèm:

  • doctuan17 rồi.doc