Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương
Hoạt động 1:Giới thiệu cộng các số tròn chục
1)Giới thiệu cách cộng các số tròn chục
( theo cột dọc )
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính
-Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính ( 3 bó que tính )
-G/v gắn 3 bó que tính lên bảng. Hỏi học sinh: 30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị?
-G/v gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vị
-Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó que tính. Hỏi 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-G/v đính 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị
-Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que tính, Đính 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị ( Dưới gạch ngang như ở sách toán 1 )
Bước 2:
-Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính cộng. Theo 2 bước: a) Đặt tính:
-Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu cộng. Kẻ vạch ngang.
b) Tính: ( từ phải sang trái )
* 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
* 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
* vậy 30 + 20 = 50
Hoạt động 2: Thực hành bài 1, 2, 3.
-Cho học sinh mở SGK
Bài 1: Cho học sinh tự làm bài rối chữa bài
-Học sinh chỉ tính khi đã đặt tính sẵn
-Khi chữa bài yêu cầu học sinh nêu cách tính
Bài 2:
- G/v hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục
- Chẳng hạn muốn tính 20 + 30
- Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục
- Vậy 20 + 30 = 50
Bài 3:
- Cho học sinh tự đọc đề toán, tự giải bài toán
- G/v hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp
p hai T cho H mở sách Tiếng Việt –CGD lớp 1, tập hai, trang 115,117,119 chọn đoạn đọc tùy khả năng hs. H thực hiện theo quy trình mẫu: (theo thứ tự từng bài) T. Hướng dẫn H đọc theo quy trình. T. Mời H khá đọc. - H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H). - H khá đọc. - H đọc đồng thanh (cả lớp). - H đọc cá nhân. - H đọc thi đua theo nhóm, tổ. T. Theo dõi, sửa sai ********************************************** Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP (128) I. MỤC TIÊU: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Bảng phụ ghi các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi học sinh đọc các số từ 10 90 và ngược lại + 2 học sinh lên bảng làm bài 50... 40 60... 60 40... 50 70... 90 + Học sinh làm vào bảng con + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Củng cố đọc viết số tròn chục Bài 1: HS nêu yêu cầu bài 1 -Hướng dẫn học sinh nối cách đọc số với số phù hợp. Mẫu: tám mươi –( nối ) 80 -Sửa bài trên bảng lớp Bài 2: -G/v có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ). Chẳng hạn G/v có thể giơ 4 bó que tính và nói “ số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị “ Bài 3: a) Khoanh tròn vào số bé nhất b) Khoanh tròn vào số lớn nhất Hoạt động 2:Trò chơi Bài 4: -Viết số theo thứ tự a) sắp xếp lại các số trên hình bong bóng theo thứ tự từ bé đến lớn - 80, 20, 70, 50, 90. b) Sắp xếp, viết lại các số trên hình các con thỏ theo thứ tự từ lớn đến bé - 10, 40, 60, 80, 30. -Cho học sinh làm bài vào vở sau khi chơi -Học sinh nêu: “ Nối ( theo mẫu ) “ -Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng -Dựa vào mẫu (phần a ) học sinh tự làm bài -Học sinh tự chữa bài. 20 90 -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài a) 70, 40, , 50, 30 b) 10, 80, 60, , 70 - 1 em lên bảng chữa bài -2 đại diện tổ lên tham gia trò chơi. Đội nào nhanh, đúng là đội đó thắng. -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chuẩn bị bài: Cộng các số tròn chục ********************************************** Thứ 3 ngày 08 tháng 03 năm 2016 Tiết 1+2: TV – CGD Vần /oi/, /ôi/, /ơi/. ********************************************** Tiết 4:Tiếng Việt*: TV – CGD Vần /oi/, /ôi/, /ơi/. I. MỤC TIÊU - Điền được Vần /oi/, /ôi/, /ơi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nối được từ phù hợp với tranh. - Viết được các vần /oi/, /ôi/, /ơi/ Viết được các từ: cái còi, quả ổi, bể bơi. - Đọc được bài đọc trang 64. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: Điền vần /oi/, /ôi/, /ơi/ (chú ý luật chính tả). - Nêu yêu cầu của bài tập 1 - HD cho HS xác định để điền được vần /oi/, /ôi/, /ơi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: Đọc rồi nối - Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh để nối cho phù hợp. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: Viết - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3 Viết 1 dòng oi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ôi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ơi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng: cái còi cỡ nhỏ Viết 1 dòng: quả ổi cỡ nhỏ Viết 1 dòng: bể bơi cỡ nhỏ - Quan sát, kiểm soát quá trình viết. - Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng. Bài tập 4: Đọc bài trang 64. - Nêu yêu cầu Thực hiện theo quy trình mẫu: T. Hướng dẫn H đọc. - Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H). - T đọc mẫu - Cho H đọc đồng thanh (cả lớp). - Cho H đọc cá nhân. - Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ. T. Theo dõi, sửa sai T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. - H nhắc lại yêu cầu - HS xác định để điền được vần /oi/, /ôi/, /ơi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa theo hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. - Đọc và nối từ phù hợp với tranh - Tự làm bài theo hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. - Viết Viết 1 dòng oi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ôi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ơi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng: cái còi cỡ nhỏ Viết 1 dòng: quả ổi cỡ nhỏ Viết 1 dòng: bể bơi cỡ nhỏ - Đọc Thực hiện theo quy trình mẫu: Nghe cô hướng dẫn đọc. - H đọc thầm - H khá đọc. - H đọc đồng thanh (cả lớp). - H đọc cá nhân. - H đọc thi đua theo nhóm, tổ. Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. ********************************************** Buổi chiều Tiết 2: Toán CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC (129) I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:+ Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ: + 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ 10 90 và từ 90 10 + Nêu cấu tạo các số 60, 90, 20, 70 + Học sinh làm bảng con: 30 < < 50 + Nhận xét, sửa sai chung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Giới thiệu cộng các số tròn chục 1)Giới thiệu cách cộng các số tròn chục ( theo cột dọc ) Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính -Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính ( 3 bó que tính ) -G/v gắn 3 bó que tính lên bảng. Hỏi học sinh: 30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị? -G/v gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vị -Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó que tính. Hỏi 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -G/v đính 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị -Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que tính, Đính 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị ( Dưới gạch ngang như ở sách toán 1 ) Bước 2: -Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính cộng. Theo 2 bước: a) Đặt tính: -Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu cộng. Kẻ vạch ngang. 30 20 50 b) Tính: ( từ phải sang trái ) + * 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 * 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 * vậy 30 + 20 = 50 Hoạt động 2: Thực hành bài 1, 2, 3. -Cho học sinh mở SGK Bài 1: Cho học sinh tự làm bài rối chữa bài -Học sinh chỉ tính khi đã đặt tính sẵn -Khi chữa bài yêu cầu học sinh nêu cách tính Bài 2: - G/v hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục - Chẳng hạn muốn tính 20 + 30 - Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục - Vậy 20 + 30 = 50 Bài 3: - Cho học sinh tự đọc đề toán, tự giải bài toán - G/v hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp -Học sinh làm theo hướng dẫn của G/v -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị -Học sinh làm theo G/v -20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -Vài học sinh nêu lại cách cộng -Học sinh tự làm bài. - 3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài. -Khi chữa bài học sinh đọc kết quả theo từng cột Học sinh lên bảng chữa bài 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tuyên dương học sinh. - Chuẩn bị bài: Luyện tập ********************************************** Tiết 3: Toán*: TH tiết 93 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về cách đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết “ cấu tạo “ của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Bảng phụ ghi các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi học sinh đọc các số từ 10 90 và ngược lại + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Hướng dẫn học sinh viết số phù hợp. -Sửa bài trên bảng lớp Bài 2: Viết theo mẫu -G/v có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ). Chẳng hạn G/v có thể giơ 4 bó que tính và nói “ số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị “ Bài 3: -Viết các số 80, 30, 10, 90, 70, theo thứ tự: a) từ bé đến lớn b) từ lớn đến bé -Cho học sinh làm bài vào vở Bài 4: Cho Hs nêu yêu cầu bài Khoanh vào trước câu trả lời đúng trong các số 10, 50, 80, 90 số tròn chục lớn nhất là -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu: “ Số tròn chục” -Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng -Dựa vào mẫu học sinh tự làm bài -Học sinh tự chữa bài. -Viết các số 80, 30, 10, 90, 70, theo thứ tự: a) từ bé đến lớn 10, 30, 70, 80, 90, b) từ lớn đến bé 90, 80, 70, 30, 10, A Hs nêu : Khoanh vào trước câu trả lời đúng, trong các số 10, 50, 80, 90 số tròn chục lớn nhất là: 10 -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài - 1 em lên bảng chữa bài, 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chuẩn bị bài: Cộng các số tròn chục ********************************************** Thứ 4 ngày 09 tháng 03 năm 2016 Tiết 1 + 2: TV – CGD Vần/ui/, /ưi/. ********************************************** Tiết 3: Tiếng Việt* TV – CGD TH Vần /ui/, /ưi/. I. MỤC TIÊU - Điền được Vần /ui/, /ưi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nối được từ phù hợp với tranh. - Viết được các vần /ui/, /ưi/ Viết được các từ: cái cũi, gửi quà. - Đọc được bài đọc trang 65. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: Điền vần /ui/, /ưi/ (chú ý luật chính tả). - Nêu yêu cầu của bài tập 1 - HD cho HS xác định để điền được vần /ui/, /ưi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: Đọc rồi nối - Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh để nối cho phù hợp. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: Viết - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3 Viết 1 dòng ui cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ưi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng: cái cũi cỡ nhỏ Viết 1 dòng: gửi quà cỡ nhỏ - Quan sát, kiểm soát quá trình viết. - Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng. Bài tập 4: Đọc bài trang 65. - Nêu yêu cầu Thực hiện theo quy trình mẫu: T. Hướng dẫn H đọc. - Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H). - T đọc mẫu - Cho H đọc đồng thanh (cả lớp). - Cho H đọc cá nhân. - Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ. T. Theo dõi, sửa sai T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. - H nhắc lại yêu cầu - HS xác định để điền được vần /ui/, /ưi/vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa theo hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. - Đọc và nối từ phù hợp với tranh - Tự làm bài theo hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. - Viết Viết 1 dòng ui cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ưi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng: cái cũi cỡ nhỏ Viết 1 dòng: gửi quà cỡ nhỏ - Đọc Thực hiện theo quy trình mẫu: Nghe cô hướng dẫn đọc. - H đọc thầm - H khá đọc. - H đọc đồng thanh (cả lớp). - H đọc cá nhân. - H đọc thi đua theo nhóm, tổ. Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. ********************************************** Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP (130) I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:+ Bảng phụ ghi các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn Định: + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi 2 học sinh lên bảng làm toán. Học sinh 1: đặt tính rồi tính 30 + 3 0 = ? ; 50 + 2 0 = ? Học sinh 2: Tính nhẩm 50 + 10 = ? ; 60 + 30 = ? +Học sinh dưới lớp chia 2 nhóm thực hiện bài trên bảng vào bảng con + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Củng cố cách đặt tính và tính. Bài 1: Nêu yêu cầu bài -Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính 20 30 + 40 20 + -Cho học sinh thực hiện trên bảng con -G/v nhận xét, kết luận Bài 2: -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 a) Học sinh làm bài trên bảng con -G/v cho học sinh nhận xét các phép tính. G/v củng cố tính giao hoán trong phép cộng b) Học sinh làm miệng. G/v nhắc nhở học sinh chú ý điền số đi kèm -G/v nhận xét, sửa sai chung Bài 3: -2em đọc đề toán -G/v tóm tắt đề toán lên bảng Lan hái: 20 bông hoa Mai hái: 10 bông hoa Cả 2: . bông hoa ? -G/v nhận xét bài làm của học sinh -Nhắc nhở cách trình bày bài giải Hoạt động 2:Trò chơi Bài 4: Trò chơi nối phép tính với kết quả đúng -G/v treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 4 /130 -HD chơi -Nhận xét, tuyên dương học sinh -Học sinh lặp lại đầu bài -2 em lên bảng tự đặt tính rồi tính -Học sinh nhận xét, sửa bài -Nhắc lại cách đặt tính, phương pháp tính - ½ lớp thực hiện 2 phép tính - 2 em lên bảng sửa bài -1 dãy bàn / 2 bài -Học sinh tự làm và chữa bài 20 + 30 = 50 30 + 20 = 50 - Học sinh làm vào vở - 2 em lên bảng chữa bài -Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? -Học sinh tự giải bài toán -Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối xong 1 bài thì chạy xuống để bạn kế tiếp lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là thắng cuộc. 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Trừ các số tròn chục ********************************************** Thứ 5 ngày 10 tháng 03 năm 2016 Tiết 2+ 3: TV – CGD Vần/uôi/, /ươi/. ********************************************** Buổi chiều Tiết 1: TV – CGD Vần/uôi/, /ươi/. I. MỤC TIÊU - Điền được Vần /uôi/, /ươi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nối được từ phù hợp với tranh. - Viết được các vần /uôi/, /ươi/ Viết được các từ: sông suối, cưỡi ngựa. - Đọc được bài đọc trang 66. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: Điền vần /uôi/, /ươi/ (chú ý luật chính tả). - Nêu yêu cầu của bài tập 1 - HD cho HS xác định để điền được vần /uôi/, /ươi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: Đọc rồi nối - Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh để nối cho phù hợp. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: Viết - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3 Viết 1 dòng uôi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ươi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng sông suối cỡ nhỏ, Viết 1 dòng: cưỡi ngựa cỡ nhỏ - Quan sát, kiểm soát quá trình viết. - Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng. Bài tập 4: Đọc bài trang 66. - Nêu yêu cầu Thực hiện theo quy trình mẫu: T. Hướng dẫn H đọc. - Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H). - T đọc mẫu - Cho H đọc đồng thanh (cả lớp). - Cho H đọc cá nhân. - Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ. T. Theo dõi, sửa sai T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc. - H nhắc lại yêu cầu - HS xác định để điền được vần /uôi/, /ươi/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa theo hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. - Đọc và nối từ phù hợp với tranh - Tự làm bài theo hướng dẫn. - Nhận xét, chữa bài. - Viết Viết 1 dòng uôi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng ươi cỡ nhỏ, Viết 1 dòng sông suối cỡ nhỏ, Viết 1 dòng: cưỡi ngựa cỡ nhỏ - Đọc Thực hiện theo quy trình mẫu: Nghe cô hướng dẫn đọc. - H đọc thầm - H khá đọc. - H đọc đồng thanh (cả lớp). - H đọc cá nhân. - H đọc thi đua theo nhóm, tổ. Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. ********************************************** Tiết 1:Toán TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC (131) I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:+ Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ: + Nêu các số tròn chục + Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính: 30 + 20 = ? ; 50 + 10 = ? + Học sinh làm vào bảng con + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu trừ các số tròn chục - G/v giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng - Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính ) - Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. G/v viết lên bảng ( giống SGK ) -Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bó que tính ) - G/v viết lên bảng ( giống SGK) Chục Đơn vị 5 0 2 0 3 0 -Chú ý: thao tác “tách ra” tương ứng với phép trừ - Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que tính rời - Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (như SGK) -G/v hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính trừ -Đặt tính: viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải sang trái Hoạt động 2:Thực hành bài 1, 2, 3. Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài -Gọi học sinh nêu lại cách tính đối với phép trừ Bài 2: Tính nhẩm -Hướng dẫn học sinh nhẩm: 50 – 30 = -Ta nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục Vậy: 50 - 30 = 20 -Theo hướng dẫn trên học sinh tự làm bài Bài 3: -Cho học sinh tự nêu đề toán và tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài -Gọi 1 học sinh tóm tắt đề bài - 1 học sinh giải bài toán trên bảng Bài 4: Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài -Học sinh thao tác trên que tính -Học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị -Học sinh thao tác tách 2 bó que tính ra khỏi 5 bó que để nhận biết còn lại 3 bó que tính = 30 que tính 50 20 30 - 0 trừ 0 bằng 0. Viết 0 5 trừ 2 bằng 3. Viết 3 Vậy 50 – 20 = 30 Học sinh nêu lại cách trừ như trên - Học sinh nêu cách tính -Học sinh tự làm bài -Học sinh chữa bài theo từng cột Học sinh tự làm bài -Học sinh chữa bài theo từng cột -Tóm tắt: Có: 30 cái kẹo Cho thêm: 10 cái kẹo Có tất cả: cái kẹo ? Bài giải: Số kẹo An có tất cả: 30 + 10 = 40 ( cái kẹo ) Đáp số: 40 cái kẹo 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Chuẩn bị bài: Luyện tập ********************************************** Tiết 2: Toán* TH TIẾT 95: LUYỆN TẬP (130) I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng có về cách đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:+ Bảng phụ ghi các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ trong vth. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu bài -Gọi 4 học sinh lên bảng đặt tính và tính 50 40 + 40 40 + 20 30 + 70 10 + -Cho học sinh thực hiện trên bảng con -G/v nhận xét, kết luận Bài 2: -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 Học sinh làm bài trên bảng con -G/v nhận xét, sửa sai chung Bài 3: 2em đọc đề toán Hướng dẫn Hs tìm hiểu đề toán Hs viết tóm tắt Khôi có: 20 viên bi Huy có : 4chục = 40 viên bi Cả 2 có: . viên bi? -G/v nhận xét bài làm của học sinh -Nhắc nhở cách trình bày bài giải Bài 4: Tính: -G/v treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 4 /24 VTH -Nhận xét, tuyên dương học sinh -Học sinh lặp lại đầu bài -4 em lên bảng tự đặt tính rồi tính -Học sinh nhận xét, sửa bài -Nhắc lại cách đặt tính, phương pháp tính - ½ lớp thực hiện tính nhẩm ghi kết quả vào VTH - 2 em lên bảng sửa bài - Học sinh làm vào vở -Học sinh tự giải bài toán Viết bài theo hd mẫu của giáo viên, rồi sửa bài trên bảng lớp 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Trừ các số tròn chục ********************************************** Thứ 6 ngày 11 tháng 03 năm 2016 Tiết 2 + 3: TV – CGD Vần/eo/, /êu/. ********************************************** Tiết 4: Tự học TV – CGD Vần/eo/, /êu/. I. MỤC TIÊU - Điền được Vần /eo/, /êu/, vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nối được từ phù hợp với tranh. - Viết được các vần /eo/, /êu/, Viết được các từ: cái kéo, cái phễu. - Đọc được bài đọc trang 64. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1: Điền vần /eo/, /êu/, (chú ý luật chính tả). - Nêu yêu cầu của bài tập 1 - HD cho HS xác định để điền được vần /eo/, /êu/,vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: Đọc rồi nối - Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh để nối cho phù hợp. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: Viết - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3 Viết 1 dòng eo cỡ nhỏ, Viết 1 dòng êu cỡ nhỏ, Viết 1 dòng: cái kéo cỡ nhỏ Viết 1 dòng: cái phễu cỡ nhỏ - Quan sát, kiểm soát quá trình viết. - Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng. Bài tập 4: Đọc bài trang 67. - Nêu yêu cầu Thực hiện theo quy trình mẫu: T. Hướng dẫn H đọc. - Cho H đọc thầm (T ki
File đính kèm:
- Tuan 24.doc