Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 16

MÔN: TẬP ĐỌC

 TÊN BÀI GIẢNG: THỜI GIAN BIỂU

I.MĐ-YC:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các số chỉ giờ.

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột, các dòng.

- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch.

2.Rèn kĩ năng đọc-hiểu

- Hiểu từ thời gian biểu.

- Hiểu tác dụng của thời gian biểu (giúp người ta làm việc có kế hoạch), hiểu cách lập TGB, từ đó lập TGB cho hoạt động của mình

II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết câu hướng dẫn luyện đọc

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

TG NỘI DUNG KIẾN THỨC

VÀ KỸ NĂNG CƠ BẢN PHƯƠNG PHÁP HÌNH THỨC T/CHỨC CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC

 

doc35 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CC cách xem giờ bằng đồng hồ điện tử
- GV g/thiệu đồng hồ điện tử và cách xem đồng hồ điện tử
- GV chốt câu TL đúng
-1 HS nêu y/c BT 3
- HS làm bài vở,1 h/s đọc KQ bài làm.-HS NX
3’
2’
IV. Củng cố 
V.Dặn dò
- 1 ngày có bao nhiêu giờ?
-Một ngày bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc vào mấy giờ? Một ngày chia làm mấy buổi? Buổi sáng tính từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Nhận xét giờ học
- Bài sau :Thực hành xem đồng hồ.
- 2, 3 HS trả lời các câu hỏi 
Thứ.. ngày tháng năm 20. 
Tuần 16 Kế hoạch bài học
 Môn :Chính tả ( T/C ) 
Tên bài giảng: Con chó nhà hàng xóm 
I. MĐ -YC: 
-Chép lại chính xác đoạn văn tóm tắt câu chuyện ”Con chó nhà hàng xóm”
- Làm đúng các BT chính tả phân biệt ui/uy; ch/tr và dấu hỏi,dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn ND bài chính tả,bút dạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức
Và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II.KTBC:
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
- GV đọc cho HS viết các từ sau: sắp xếp,sung sướng ,xôn xao,xếp hàng.
- GV Nhận xét
- HS viết vào nháp , 2 HS lên bảng viết.
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GVnêu mục đích, yêu cầu
2. Hướng dẫn tập chép.
- GV đọcmẫu
-2 HS đọc
a. Tìm hiểu nội dung
- Đoạn văn kể về c/chuyện nào?
-HSTL
b. Hướng dẫn trình bày
- VS từ Bé trong bài phải viết hoa?
-Vì đây là tên riêng
- Trong câu ”Bé là... bé yêu loài
- Bé đứng đầu là tên 
 vật. Từ Bé nào là tên riêng?
riêng
- Ngoài tên riêng còn phải viết hoa từ nào?
- Viết hoa các chữ đứng đầu câu văn
c. Hướng dẫn viết từ khó
- GV cho HS nêu các từ khó viết hoặc dễ lẫn
- GV đọc từ khó cho HS viết
(quấn quýt, giường, nuôi )
- GV NX sửa sai cho HS.
-quấn quýt, giường, nuôi
-1HS lên bảng viết,HS khác viết bảng.
d. Chép bài
- GV theo dõi uốn nắn HS viết
-HS chép bài vào vở
đ. Soát lỗi
- Đọc cho HS soát lỗi
-HS soát lỗi + Ghi số lỗi ra lề vở
e. Chấm bài
- GV chấm 5 – 7 bài,nx
3. Hướng dẫn làm bài tập
-HS đọc đề bài
Bài tập 2: Tìm 3 tiếng. Có chứa vần ai hoặc uy
(miệng)
- GV treo bảng phụ 
- GV chốt từ tìm đúng.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa
 – H/S NX
Bài tập 3: Tìm những từ chỉ dồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch
- Tổ chức cho học sinh chơi thi tìm đúng, tìm nhanh ( GV HD cách chơi và luật chơi)
-Gv khen nhóm tìm nhanh , đúng
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng viết 
- HS NX
3’
2’
IV. Củng cố 
V.Dặn dò
-NX giờ học.
- Dặn HS CB BS: Trâu ơi
 Thứ.. ngày tháng năm 20. 
Tuần 16 Kế hoạch bài học
 Môn: Toán - tiết 75
 Tên bài giảng: Thực hành xem đồng hồ
I.MĐ -YC: Giúp HS :
- Tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng,chiều ,tối. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ (chẳnghạn 17 giờ, 23 giờ).
-Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối .)
II. Đồ dùng dạy học: Tranh các bài tập 1, 2 phóng to (nếu có)
- Mô hình đồng hồ có kim quay được
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II. KTBC
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
- Hỏi : 1 ngày có? Giờ
- 2 HS trả lời
- Nêu các giờ của buổi sáng, trưa, chiều, tối ..
- GV nhận xét cho điểm.
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
2. Thực hành
Bài 1: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh 
-Treo tranh 1: Bạn An đi học lúc mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng?
-1 HS đọc đề bài
-1 HS trả lời
-1 HS trả lời
- Đưa mô hình y/c HS quay kim đến 7 giờ . - Gọi HS khác nhận xét
- 1HS thực hành
- Làm tương tự đ/ với các tranh còn lại
- HS trả lời câu hỏi
(?) 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối?
- 8 giờ tối.
(?) 17 giờ còn lại là mấy giờ chiều?
- 5 giờ chiều.
(?) hãy dùng cách nói khác để nói khác để nói về giờ khi bạn An xem phim, đá bóng
- An xem phim lúc 8 giờ tối
- Gv nhận xét, chốt bài.
Bài 2: Câu nào đúng? Câu nào sai? (làm vở)
CC cách xem giờ đúng và các hoạt động ứng với TG đó. 
- YC HS đọc các câu ghi dưới bức tranh 1
- Muốn biết câu nào đúng, câu nào sai ta phải làm gì?
- 1 HS nêu y/c BT 
- 1 HS đọc
-Q/s tranh, đọc giờ quy định trong tranh và xem đ/ hồ rồi so sánh
- HS làm bài vào vở 3HS đọc KQ - HS NX
- GV chốt bài làm đúng.
Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ
CC cách quay kim đồng hồ để được giờ 
GVchuyển thành trò chơi: Thi quay kim đồng hồ nhanh
- Chia lớp thành 2 đội, Phát cho mỗi đội một mô hình đồng hồ.
- GVHD cách chơi :
- HS theo dõi.
đúng theo YC
 Khi đọc to từng giờ, sau mỗi lần đọc các đội phải quay kim đồng hồ đến đúng giờ mà GV đọc. Đội nào xong trước, giơ lên trước nếu đúng được 1 điểm, xong sau không được điểm. Xong trước mà sai không được điểm, xong sau mà đúng được điểm.
-GVnx công bố đội thắng.
- Đại diện 2đội chơi
3’
IV. Củng cố
-GV nx giờ học
2’
V.Dặn dò
Bài sau: Ngày, tháng
 Thứ.. ngày tháng năm 20.. 
Tuần 16 Kế hoạch bài học
 Môn: tập đọc 
 Tên bài giảng: Thời gian biểu
I.MĐ-YC:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các số chỉ giờ.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột, các dòng.
- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch.
2.Rèn kĩ năng đọc-hiểu
- Hiểu từ thời gian biểu.
- Hiểu tác dụng của thời gian biểu (giúp người ta làm việc có kế hoạch), hiểu cách lập TGB, từ đó lập TGB cho hoạt động của mình
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết câu hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II. KTBC
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
-KT đọc bài con chó nhà hàng xóm.
- Câu chuyện này nói lên điều gì?
- Nêu cách đọc.
 - HS đọc + TLCH
GV nx cho điểm
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu+ ghi đầu bài.
- HS ghi vở.
2. Luyện đọc
a.GV đọc mẫu
- GV đọc toàn bài 
-1 HS đọc
b. Đọc câu
- GV nx sửa phát âm cho HS 
- HS đọc nối tiếp từng dòng
c. Đọc đoạn
- GV HD chia đoạn :Bài chia 4 đoạn
+ Đọc đoạn 1 : Tên bài+ Sáng.
- GV sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS ( Chú ý câu : 6 giờ- 6 giờ 30/
Ngủ dậy, tập thể dục,/ vệ sinh cá nhân.//)
- Giảng nghĩa từ: TGB,vệ sinh cá nhân.
- Nối tiếp đọc Đ1
+ Đọc đoạn 2:Trưa
+ Đọc đoạn 3:Chiều
+ Đoạn đoạn 4:Tối
- GV sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS .
- GV sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS .
- GV sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS .
- Nối tiếp đọc Đ2
- Nối tiếp đọc Đ3
- Nối tiếp đọc Đ4
d. Đọc bài
- HS LĐọc theo nhóm
- 4 hs đọc bài
- GV NX cho điểm
3. Tìm hiểu bài
- Đây là lịch làm việc của ai?
- Kể các việc Phương Thảo làm hằng ngày.
- Phương Thảo ghi các việc cần làm vào TGB để làm gì?
-Ngô Phương Thảo, HS lớp 2A, trường tiểu học Hoà Bình
- HS thảo luận , kể theo nhóm đôi- Đại diện 2,3 nhóm kể 
- Để nhớ việc và làm các việc
- TGB ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường?
- 7 giờ đến 11 giờ:Đi học (thứ bảy :học vẽ, chủ nhật: đến bà)
4. Thi tìm nhanh, đọc giỏi
-Các nhóm thi tìm nhanh, đọc giỏi :
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- GV HD Cách chơi :
 Đại diện 1 nhóm đọc 1 vài thời điểm trong TGB của bạn Ngô Phương Thảo, HS các nhóm khác phải tìm nhanh, đọc đúng việc làm của bạn Thảo trong thời điểm ấy, sau đó đổi lại. Người đọc nhanh nhất và đúng nhất sẽ được tính điểm.
- GVKL nhóm thắng cuộc và người thắng cuộc
- Các nhóm HS thi 
- 4,5 HS đọc bài
3’
IV. Củng cố
- TGB có tác dụng gì?
-HS TL
- NX tiết học về nhà tự lập TGB của mình
2’
V.Dặn dò
- Bài sau :Tìm ngọc
Thứ.. ngày tháng năm 20. 
Tuần 16 Kế hoạch bài học
 Môn: Kể chuyện 
 Tên bài giảng: Con chó nhà hàng xóm
I .MĐ -YC:
1.Rèn kĩ năng nói:
- Kể lại từng đoạn và toàn bộ ND câu chuyện Con chó nhà hàng xóm;
biết phối hợp lời kể với điệu bộ,nét mặt,thay đổi giọng kể cho phù hợp với ND.
2.Rèn kĩ năng nghe:
-Có khả năng theo dõi bạn kể ;biết nhận xét, đánh giá lời bạn kể
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II. KTBC :
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
-Kể c/ chuyện Hai anh em
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- GVNX đánh giá.
- 2HS kể 
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
-Nêu mục đích, yêu cầu +ghi đầu bài
- HS ghi vở
2.HD kể chuyện
a.Kể từng đoạn theo tranh 
- Cho HS đọc y/c 1+Treo tranh
- Nêu ND tranh
- GV ghi ND các tranh lên bảng
+T1:Bé cùng Cún Bông chạy nhảy tung tăng.
+T2:Bé vấp ngã bị thương.Cún Bông chạy đi tìm người giúp.
+T3:Bạn bè đến thăm Bé
T4:Cún Bông làm Bé vui những ngày Bé bị bó bột.
T5:Bé khỏi đau,lại đùa vui với Cún Bông.
- GVHD hs kể truyện trong nhóm
-1HS đọc và QS tranh 
-5 hs nêu
- HS kể chuyện trong nhóm 5
*Tổ chức thi kể giữa các nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên kể
 - HS NX
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện
- NX và cho điểm HS kể hay
- 1 HS nêu y/c bài 2
- 2,3HS kể lại toàn bộ câu chuyện
3’
IV. Củng cố
-Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Nhận xét tiết học
-1 HS nêu.
2’
V.Dặn dò
-Dặn học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe ;cần đối xử thân ái với các vật nuôi trong nhà.
-B/sau :Tìm ngọc
Thứ.. ngày tháng năm 20.. 
Tuần 16 
Kế hoạch bài học
 Môn: Luyện từ và câu 
 Tên bài: từ chỉ tính chất. câu kiểu ai thế nào?
	Từ ngữ về vật nuôi
I.MĐ -YC:1. Bước đầu hiểu từ trái nghĩa . Biết dùng những từ trái nghĩa và tính t từ để đặt câu đơn giản theo kiểu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
2.Mở rộng vốn từ về vật nuôi
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ - Tranh minh hoạ bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II. KTBC
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
-Tìm 5 từ chỉ đặc điểm 
- Đặt 1câu theo mẫu: Ai thế nào?
- HS TL
-1 HS lên bảng làm 
- GV NX cho điểm.
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu y/c của tiết học+ ghi đầu bài.
- HS ghi đầu bài vào vở.
2. HD làm bài tập
- GV nêu ND các BT.
Cả lớp theo dõi
*Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:Tốt,ngoan,nhanh, trắng cao khoẻ
CC từ chỉ tính chất.
 - GV HD HS cách tìm
-Như thế nào là từ trái nghĩa?
- Y/C thảo luận nhóm để tìm từ
-1 HS nêu y/c của bài
- 1 HS đọc mẫu
(Từ có nghĩa trái ngược nhau)
- HS thảo luận nhóm đôi
( 2 Nhóm làm vào bảng nhóm)
- Đại diện 2nhóm treo bảng nhóm lên bảng
-Các nhóm khác NX bổ sung
*Bài tập 2: Đặt 
*GV chốt KT : - Các từ trên là từ chỉ gì?
- GV treo bảng phụ
- Từ chỉ tính chất
-1 HS đọc yêu cầu
 Câu có từ trái nghĩa tìm được ở bài tập 1
CC cách đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
-HD câu mẫu
- Có mấy cặp từ trái nghĩa, mỗi cặp từ trái nghĩa ta phải đặt mấy câu?
-HS đọc câu mẫu
-Có 6 cặp từ trái nghĩa
-Đặt 2 câu
- Các câu trên thuộc kiểu câu gì?
-HS thảo luận nhóm đôi
( 6 nhóm viết vào bảng nhóm)
- Các nhóm treo bài lên bảng
- Nhóm khác NX
- Ai thế nào?
*Bài tập 3 :Viết tên 
-1 HS nêu y/c 
các con vật trong tranh
- GV treo tranh
- Những con vật trong tranh được nuôi ở đâu?
- HS QS tranh
- ở nhà
-Cả lớp làm bài vào vở
- GV ghi bảng 
- HS nêu tên các con vật 
GàTrống ,Vịt, Ngan , Ngỗng ,Bồ câu,Dê,Cừu,Thỏ,Bò,Trâu
- GV chốt bài
3’
IV. Củng cố
 -Nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học
-HS nêu
2’
V. Dặn dò
-Bài sau:TN về vật nuôi.Câu kiểu Ai thế nào?
Thứ.. ngày tháng năm 20 
Tuần 16 Kế hoạch bài học
 Môn: Toán -tiết 76
 Tên bài giảng: Ngày, tháng
I.MĐ -YC: Giúp HS :- Biết đọc tên các ngày trong tháng. 
- Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch (tờ lịch tháng).
- Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng.( nhận biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày.)
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian : ngày, tuần lễ. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian . Biết vận dụng các biểu tượng đó để TLCH đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định t/ chức
II.KTBC:
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
- Quay kim đồng hồ lúc 8 giờ, 12 giờ, 3 giờ .
- GV nx đánh giá.
-2HS thực hành 
30’
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
2. Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
- Treo tờ lịch tháng 11 như SGK
- Đây là tờ lịch tháng nào? VS con biết ?
- Lịch tháng 11 vì ở ô ngoài có in số 11 to
- Lịch tháng cho ta biết điều gì?
- Các ngày trong tháng 
- Yêu cầu HS đọc tên các cột
- HS đọc
- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào?
- Ngày 1
- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy?
- YC HS lên chỉ vào ô ngày 1 tháng 11
- Y/cầu HS lần lượt tìm các ngày 8, 12, 25, 29,.
- Y/ cầu nói rõ thứ của các ngày vừa tìm
-Thứ bẩy
- 1 HS thực hành chỉ 
- HS tìm
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
-Tháng 11 có 30 ngày
- GV KL về những thông tin được ghi trên lịch tháng, cách xem lịch tháng.
-HS theo dõi
3. Thực hành
Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu) (làm vở)
- HD mẫu:Chú ý cách viết
- 1 HS đọc đề bài
CC cách đọc viết ngày, tháng.
-HS làm bài vào vở,1 h/s lên bảng chữa bài.
- HS n/x
->GVchốt: Khi đọc hay viết ngày trong tháng ta đọc, viết ngày trước, tháng sau
Bài 2: 
a. Treo tờ lịch tháng 12 như SGK
CC cách ghi ngày trong tháng.
- Đây là lịch tháng mấy? 
-Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
-Lịch tháng 12
-Có 31 ngày
- Y/C: Điền các ngày còn thiếu vào lịch
-HS điền vào SGK
- 1 HS lên bảng điền
- HS NX
b. GV HD HS thảo luận nhóm
- HS Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện một số nhóm hỏi và trả lời
- HS NX
*KL: Để biết khi tìm các ngày của một thứ nào đó trong tháng thì chỉ việc lấy ngày mới cộng 7 nếu là ngày ở tuần ngay sau đó, trừ 7 nếu là ngày của tuần ngay trước đó
- VD: Thứ hai ngày 1/12thì thứ hai của tuần sau là: 	8 vì (1+7 = 8)
- So sánh số ngày tháng 12 và số ngày tháng 11
- Tháng 12 có số ngày nhiều hơn tháng 11 là 1 ngày
- Các tháng trong năm có số ngày ntn?
- Các tháng trong năm có số ngày không đều nhau(28,29,30,31 ngày)
3’
IV. Củng cố
- Nêu ND bài học
- Nhận xét giờ học
2’
V.Dặn dò
- Bài sau: Thực hành xem lịch
 Thứ.. ngày tháng năm 20.. 
Tuần 16 Kế hoạch bài học
 Môn: chính tả (NV) 
 Tên bài giảng: Trâu ơi
I.MĐ -YC:
1. Nghe và viết lại chính xác bài ca dao: Trâu ơi! gồm 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. CC trình bày một bài thơ lục bát.
2.Tìm và viết đúng những tiếng có âm,vần thanh dễ lẫn: tr/ ch, ao/au thanh hỏi/ thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II. KTBC
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
-GV đọc:múi bưởi,tàu thuỷ,đen thui,khuy áo,quả núi.
- GV NX sửa sai cho HS
-2 HS viết -Hs khác viết nháp.
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
-Nêu mục đích - yêu cầu
2. H/dẫn viết chính tả
- GV đọc bài viết
-2 HS đọc
a. Ghi nhớ nội dung bài viết
- Đây là lời của ai nói với ai?
- Người nông dân nói gì với con trâu?
-Là lời của người nông dân nói với con trâu của mình.
- Trâu ra ngoai ruộng .
- Tình cảm của người nông dân đối với trâu như thế nào?
- Tâm tình như một người bạn thân thiết
b. Hướng dẫn viết từ khó
- GV y/c HS nêu từ khó viết
- Y/c HS viết từ khó: trâu, ruộng cày, nghiệp ,nông gia
- 3HS nêu
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp viết nháp
- GV sửa lỗi phân tích lỗi chính tả nêu cần
c. Hướng dẫn trình bày
- Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
-Thơ lục bát
- Nêu cách trình bày?
-Dòng 6 lùi 1 ô ,dòng 8 sát lề
- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
- Viết hoa các chữ cái đầu 
d. Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết
- Viết bài
đ. Soát lỗi
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS soát lỗi và ghi số lỗi
e. Chấm bài
- GV chấm 5-7 bài - NX từng bài
3. Hướng dẫn làm BT
Bài tập 2:tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au
CC cách viết ao/au
- 1 HS nêu y/c BT
- HS trao đổi nhóm 2, 2 h/s làm bảng nhóm 
- HS treo bảng nhóm, HS đọc từ của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng
-báo-báu,cáo-cáu,cháo-cháu, nhao-nhau , rao-rau
Bài tập 3: Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống.
- GV treo bảng phụ
- GV HD làm mẫu
-1 HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài. 
- HS NX
- GV chốt về lời giải đúng
3’
IV. Củng cố
-Nhận xét chung về giờ học
2’
V.Dặn dò
- Dặn dò về nhà viết lại các lỗi sai trong bài chính tả.
-BS:Tìm ngọc.
Thứ.. ngày tháng năm 20.. 
 Tuần 16 Kế hoạch bài học
 Môn: Toán -tiết 77
 Tên bài giảng: Thực hành xem lịch
I. MĐ-YC: Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng xem lịch tháng(nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch)
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo t/gian:ngày,tháng,tuần lễ.
- Củng cố biểu tượng về t/gian( thời điểm, khoảng thời gian)
II. Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 như SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II. KTBC :
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
- Nhìn vào tờ lịch T12 và cho biết tháng 12 có mấy ngày thứ tư, đó là những ngày nào?
- GVNX đánh giá.
-HS nêu 
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
2. Thực hành xem lịch
Bài 1: Tổ chức trò chơi: Điền ngày còn thiếu trong tờ lịch T1
CCcách điền ngày vào tháng
- GVphát cho mỗi đội 1 tờ lịch tháng 1 như SGK
- HD cách chơi:
- Chia lớp thành 4 đội ( mỗi tổ 1 đội) yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch ( trong 7 phút)
- Các đội trao đổi điền các ngày còn thiếu vào tờ lịch
- Các đội mang lịch của đội mình lên trình bày
- GV tuyên bố đội đúng, đủ và nhanh nhất là đội thắng cuộc
- GV hỏi :
-Ngày đầu tiên củaT11 là thứ mấy?
- Thứ năm
-Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy, ngày mấy?
- Thứ bẩy, ngày 31
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- 31 ngày
Bài 2: 
CC cách xem lịch
- GV treo tờ lịch tháng 4 như SGK - GV HD HS cách làm câu hỏi 1 
- Các ngày thứ sáu trong tháng tư là các ngày nào ?: 
- Ngày : 2; 9; 16; 23; 30
- Cả lớp làm bài vào vở – 2 HS đọc bài
- GV chốt bài làm đúng.
3’
IV. Củng cố
- Những tháng nào trong năm có 30 ngày?
- 1 HS TL
- Nhận xét giờ học
2’
V.Dặn dò
- Bài sau: Luyện tập chung
 Thứ.. ngày tháng năm 20.. 
Tuần 16	Kế hoạch bài học
 Môn: Tập viết 
 Tên bài giảng: Chữ hoa O
I.MĐ -YC:
Rèn kĩ năng viết chữ:
 - Biết cách viết chữ hoa O cỡ vừa và nhỏ. 
-Biết viết câu ứng dụng Ong bay bướm lượn theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu, phấn màu, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức 
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp hình thức t/chức các hoạt độmg dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
I. ổn định tổ chức
II. KTBC
- HD HS chuẩn bị cho tiết học
- Kiểm tra viết: N, Nghĩ 
- HS viết bảng con, 1 HS lên bảng viết.
- GV Nhận xét cho điểm
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu + ghi tên bài
2.HD viết chữ hoa
- GV gắn chữ O hoa lên bảng
- HS QS
*HD HS QS và NX chữ hoa O
+ Chữ hoa O cao mấy li, rộng mấy li? Gồm có mấy nét? đó là những nét nào?
-Cao 5 li, rộng 4li, có 1 nét cong kín
* HD HS viết
- Hướng dẫn cách viết: ĐB trên Đk6 đưa bút sang trái, viết nét cong kín phần cuối lượn vào trong bụng chữ, DB ở phía trên ĐK4
-HS theo dõi.
- HD HS luyện viết chữ O hoa vào bảng con
- HS luyện viết 2 lần
- GV nx, uốn nắn cách viết
2.HD viết câu ứng dụng
+ Con hiểu ý nghĩa câu ứng dụng ntn?
-1 HS đọc câu ứng dụng
- Tả cảnh ong bướm
- Yêu cầu HS quan sát và nx cách viết:
bay lượn rất đẹp
NX về độ cao,k/c giữa các chữ,số chữ?
- HS nêu
+HD cách viết chữ Ong: Từ điểm dừng bút của chữ cái O lia bút tới điểm n chạm vào cạnh bên phải của chữ cái O
-HS luyện viết bảng chữ Ong
-Nhận xét, uốn nắn cách viết
4. Hướng dẫn viết vở tập viết
- Nêu yêu cầu viết

File đính kèm:

  • doctuan 16.doc