Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 12
Môn :Tập đọc
TÊN BÀI : MẸ
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài .
- Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu
- Hiểu nghĩa của các từ được chú giải.
- Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con .
3 . Thuộc lòng cả bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
c - Là số bị trừ - Hiệu + ST - HS làm bài. - 1 HS lên bảng chữa - HS NX 5’ Bài 4 : CC cách vẽ đoạn thẳng III. Củng cố ,dặn dò - GV HD và cho Hs làm bài vào vở -Muốn tìm SBT ta làm ntn? - GVnx giờ học -BS:13 trừ đi một số:13 - 5 - 1 HS nêu yc - HS làm bài , 1 Hs lên bảng chữa - HS NX - HS TL Thứ ... ngày . tháng . năm 20. Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn : Chính tả (NV) Tên bài giảng: Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: 1.Nghe viết ch/ xác,tr bày đúng một đoạn truyện: Sự tích cây vú sữa. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, tr/ch, ac/at II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết ND BT2 , BT3 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng CƠ BẢN Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. KTBC - GV đọc cho HS viết các từ sau : thác ghềnh,gánh nước, sạch sẽ ,cây xanh - GV nx cho điểm - HS viết nháp .1 hs viết bảng 30’ B. Bài mới 1. GTB -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn nghe viết a) HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - Từ các cành lá những đài hoa x/hiện ntn? - Quả trên cây x/hiện ra sao? -1 HS đọc lại - 2 HS TL - Bài c/tả có mấycâu?Những câu văn nào có dấu phẩy? Em đọc lại câu văn đó. - 4 câu -HS đọc câu 1,2,4 - GV HD viết : trổ ra, sữa trắng , trào ra - GV PT chính tả ( nếu cần ) -1 HS lên bảng viết , cả lớp viết bảng con b) GV đọc cho Hs viết bài -Soát lỗi - GV đọc cho HS viết - GV đọc cho HS soát và dừng lại phân tích cách viết các chữ khó -HS viết bài - HS soát bài và ghi số lỗi ra lề vở - Chấm bài chữa bài - GV thu 7 – 8 bài viết, chấm. ,nx 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 : Điền vào chỗ trống ng/ ngh Bài 3 : Điền vào chỗ trống a) tr/ ch b) at/ ac - GV treo bảng phụ ghi ND BT2 - GV HD Hs làm bài - GV chốt lại qui tắc chính tả : ngh+i,e,ê /ng+a,o,ô,u,ư, - GV treo bảng phụ ghi ND BT3 - GV HD HS làm bài - Gv chốt bài làm đúng -1 HS đọc Yêu cầu -HS làm bài vào vở , 1 Hs lên bảng chữa - 1 HS nêu yc - HS làm bài , 2 Hs lên bảng chữa 5’ C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học: Cho HS xem bài vết đẹp . - DD HS ghi nhớ q/tắc chính tả : ng/ngh - C/bị bài : Mẹ Thứ ngày ... tháng năm 20 Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn :Toán Tiết 55: Tên bài giảng: 13 trừ đi một số: 13 - 5 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán II. Đồ dùng dạy học: Que tính , bảng cài , bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng cơ bản Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I - KTBC - Gv gọi HS lên bảng chữa BT -Tìm số bị trừ x – 25 = 12, y – 30 = 30 - GV nhận xét cho điểm -2 HS làm bài trên bảng, dưới lớp HS làm nháp 30’ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - HS ghi vở 2 – GT phép trừ 13 – 5 và lập bảng trừ (13trừ đi một số) - GV nêu bài toán: Có 13 que tính ,bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? ( cài qt lên bảng cài ) - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết lên bảng: 13-5 -1 HS nhắc lại B/toán - Thực hiện ph/ trừ:13-5 - yêu cầu HS thao tác que tính và tìm kq -Vậy 13 trừ 5 bằng mấy? - Thao tác trên que tính. -2HS nêu cách làm - 13 – 5 =8 - Y/c HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình - 1 HS lên bảng,HS khác làm nháp 13 - 5 8 - GV ghi bảng như sgk tr 57 -HS nêu lại cách đặt tính và tính *.Lập bảng 13 trừ đi một số: - Y/c HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính còn lại trong bảng trừ 13 trừ đi một số - GV ghi bảng 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5 13 – 6 = 7 13 – 9 = 4 - GV xoá dần bảng học thuộc bảng trừ - HS thao tác qt và đọc KQ -HS đọc CN, ĐT bảng 13 trừ đi một số. - 3 , 4 Hs đọc thuộc bảng 4. Luyện tập: Bài 1:Tính nhẩm: CCkĩ năng tính nhẩm 13 trừ đi một số - 1HS nêu y/c BT1 - Học sinh nối tiếp nhau nêu kq - GV chốt mối q/hệ của phép +và - Bài 2: tính CCcáchtính theo hàng dọc - GV chốt KQ đúng - 1HS đọc BT - HS làm bài và 1HS chữa bài - 1 HS nêu cách tính 5’ Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu: (Làm vở) CC cách đặt tính và tính theo hàng dọc. Bài 4: Giải bài toán có lời văn CC cách giảt toán có lời văn III . Củng cố – dặn dò: - Muốn tính hiệu khi biết SBT và số trừ ta làm ntn? -GV HD và cho HS làm bài - GV nhận xét chốt bài làm đúng. - GV chốt cách giải B/toán - B/toán này thuộc dạng toán gì ? - Gọi hs đọc bảng trừ 13 trừ đi một số. -Nx giờ học -BS: 33 - 5 - 1 HS nêu y/c - SBT - ST -HS làm bài vào vở,3 hs lên bảng chữa - HS nêu cách đặt tính và tính - 1HS nêu bài toán và tóm tắt bài toán. - HS làm bài vào vở ,1 h/s lên bảng chữa - HS NX - Toán bớt - 2 HS đọc Thứ . ngày tháng năm 20 Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn : Kể chuyện Tên bài : Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói : - Biết kể lại đoạn 1 bằng lời của mình. - Biết dựa vào tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện. - Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo tưởng tượng của riêng mình 2. Rèn kĩ năng nghe : - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể; biết nx đánh giá lờ kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở BT 2 để hướng dẫn HS tập kể III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung dạy học Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. KTBC - Kể lại câu chuyện : Bà cháu - Câu chuyện nói lên điều gì? -GV NX cho điểm. - HS kể + TLCH 30’ B. Bài mới 1. GTB 2. HD kể truyện -GT+ ghi bảng -HS ghi vở a. Kể lại đoạn 1 bằng lời của em - Kể bằng lời của mình nghĩa là ntn? - Yêu cầu một HS kể mẫu .GV đặt câu hỏi gợi ý. - Cậu bé là người ntn? - Cậu ở với ai? - Tại sao cậu bỏ nhà ra đi? - Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì? - Đọc y/c 1 -Kể đúng ý trong truyện,có thể thay đổi thêm bớt từ ngữ,t/tượng thêm chi tiết - Ham chơi - Mẹ - Bị mẹ mắng... - Mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong -2, 3 HS thực hành kể bằng lời của mình. b. Kể lại phần chính của câu chuyện theo tóm tắt từng ý - GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc y/c và gợi ý tóm tắt nội dung phần chính câu chuyện. - GV y/c HS kể trong nhóm . - GV NX khen HS kể hay -1 hs đọc -HS tập kể theo nhóm 4 (mỗi em kể một ý, nối tiếp nhau.) - Đại diện các nhóm lên kể - Cả lớp bình chọn HS kể tốt nhất c. Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn (tưởng tượng) - Hỏi : Em mong muốn câu chuyện kết thúc ntn ? - GV y/c HS kểv theo nhóm đôi -HS trả lời -HS kể trong nhóm -Đại diện các nhóm lên kể - HS NX * Kể lại toàn bộ nội dung truyện - GV NX đánh giá -HS kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện - 2 – 3 học sinh kể toàn bộ câu chuyện 5’ C. Củng cố – dặn dò - Câu chuyện nói lên điều gì? -Bài sau:Bông hoa Niềm Vui -HS trả lời Thứ ... ngày . tháng năm 20. Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn :Tập đọc Tên bài : Mẹ I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : - Đọc trơn toàn bài . - Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5). - Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu - Hiểu nghĩa của các từ được chú giải. - Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con . 3 . Thuộc lòng cả bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng cơ bản Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I. KTBC -Đọc bài+ TLCH: Sự tích cây vú sữa - GV nx cho điểm - HS đọc + TLCH 30’ II. Bài mới 1. GTB 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu toàn bài -Gvtreo tranh giới thiệu + ghi đầu bài lên bảng - GV đọc mẫu - HS ghi bài vào vở b. Luyện đọc từng câu -GV nx và sửa lỗi phát âm cho HS (chú ý các từ : nặng , nắng oi) -HS nối tiếp đọc từng câu đến hết bài theo dãy bàn c. Luyện đọc đoạn + Đoạn 1 : 2 dòng thơ đầu + Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo + Đoạn 3: Còn lại - GV HD HS chia đoạn : Bài được chia làm 3 đoạn : - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS (chú ý ngắt theo nhịp 2/4 , 4/4) - Giảng từ : nắng oi - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS (chú ý ngắt theo nhịp 3/5 , 5/5 (dòng 7 ,8) - Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS - HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1 - HS nối tiếp nhau đọc đoạn 2 - HS nối tiếp nhau đọc đoạn 3 - Giảng từ : giấc tròn d. Đọc bài - HS đọc đoạn theo nhóm 3 - GV NX khen nhóm đọc hay -Thi đọc theo nhóm - 1,2 HS đọc bài - Lớp đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài + Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức? +Mẹ làm gì để con ngủ ngongiấc? + Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? - GV chốt ND bài - HS đọc thầm bài + Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong đêm hè oi bức + Mẹ vừa đưa võng hát ru , vừa quạt, + Những ngôi sao thức trên bầu trời đêm; ngọn gió mát lạnh 4. Luyện đọc lại - GV HD HS cách đọc bài :Giọng chậm dãi , tình cảm , nhấn giọng từ gợi tả , gợi cảm - 2 HS nhắc lại - HS đọc bài trong nhóm 5. HTL: - GV xoá dần bảng ,HS HTL -1 số HS đọc bài - HS đọc CN , ĐT - 4 HS đọc thuộc bài thơ – GV NX cho điểm 5’ III. Củng cố – dặn dò - Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ ntn? Em thích nhất h/ ả nào trong bài vì sao? -HS TL - GV nx tiết học -BS: Bông hoa Niềm Vui Thứ .. ngày tháng .. năm 20 Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn :Luyện từ và câu Tên bài : từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy I .Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. 2.Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu. II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm + Tranh minh hoạ BT3 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng cơ bản Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I. KTBC -Tìm các TN chỉ đồ dùng trong gia đình và nêu t/ dụng . -Tìm các từ chỉ việc làm của em (người thân trong g/đình) - GVnhận xét,cho điểm. -2 Học sinh trả lời 30’ II. Bài mới 1. Giới thiệu 2. Hướng dẫn HS làm BT *Bài tập 1 : ghép các tiếng thành từ có 2 tiếng : yêu , thương , quý , mến , kính - GV nêu yêu cầu của tiết học và ghi đầu bài lên bảng - HD mẫu : yêu mến , quý mến - GV chốt : Đó là các từ nói về tình cảm gia đình . - HS ghi đầu bài vào vở -1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào nháp , 2 HS làm bài vào bảng nhóm Bài tập 2 Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để thành câu hoàn chỉnh -Thế nào là câu hoàn chỉnh? -1 HS đọc bài - Câu diễn đạt 1 ý chọn vẹn -Cả lớp làm vào nháp , 1 HS lên bảng chữa - HS NX - GV chốt bài điền đúng *Bài tập 3 Nhìn tranh nói 2.3 câu về mẹ và con - GV treo tranh - Tranh vẽ cảnh gì ? - GV gợi ý HS đặt câu đúng ND tranh,có từ chỉ HĐ -GV NX , chốt câu đúng ghi bảng - 1 HS đọc bài tập. - Cảnh 3 mẹ con ngồi với nhau .. - HS nối tiếp nói theo tranh . - HS NX *Bài tập 4 -1 HS đọc BT Đặt dấu phẩy vào mỗi câu CC cách điền dấu phẩy - GV HD làm bài - GV chốt bài làm đúng -1HS lên bảng lớp cả lớp làm vở - Hs giải thích vì sao điền dấu phẩy vào đó *Giữa các bộ phận giống nhau trong câu ta đặt dấu phẩy 5’ III. Củng cố ,dặn dò -Bài hôm nay được luyện tập về điều gì ? - GV NX tiết học -BS:TN về công việc GĐ.Câu kiểu:Ai làm gì? - HS nêu Thứ ..ngày . tháng . năm 20 Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn :Toán Tiết 56 Tên bài giảng: 33 - 5 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ , số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 3 , số trừ là số có 1 chữ số - CC cách tìm SH trong phép cộng và tìm SBT trong phép trừ II. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng gài – bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng cơ bản Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I. KTBC - HS đọc bảng 13 trừ đi mộtsố - Chữa bài tập : Tính : 13- 8 +5 13-9+6 - GVnhận xét cho điểm -2 HS đọc - 1 HS lên bảng chữa bài 30’ II. Bài mới 1. GTB: - GV giới thiệu và ghi đầu bài 2. GV tổ chức cho HS tự tìm ra KQ của phép trừ 33-5 -GV nêu bài toán:Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? (?) Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết bảng : 33-5 = ? -2HS Nhắc lại bài toán - Th/ hiện phép trừ 33-5 -Vậy 33 trừ 5 bằng bao nhiêu? - Viết bảng: 33 – 5 = 28. -Thao tác trên que tìm KQ, nêu cách tìm . - 28 - GV lưu ý HS nhớ vào cột chục số trừ -1 HS lên bảng đặt tính , tính 33 - 5 28 -HS nêu lại cách đặt tính và tính 3. Luyện tập : Bài 1: Tính CC cách làm tính theo cột dọc dạng 33 - 5 - GV chốt bài làm đúng - 1 HS nêu yc và cách tính - HS làm bài vào sách , 2 HS lên bảng chữa - HS NX Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu: CC đặt tính và tính 33 - 5 - Muốn tìm hiệu ta làm ntn? - Chốt bài làm đúng - 1 HS nêu - SBT - ST -3 HS lên bảng làm , HS khác làm bài vào vở - HS nêu cách đặt tính và tính 1 vài phép tính Bài 3: Tìm x CC cách tìm SH và SBT chưa biết - GV treo bảng phụ ghi ND BT3 - GV chốt KQ đúng . - Nêu cách tìm số hạng , số bị trừ chưa biết - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở , 1 HS lên bảng chữa . - 2 HS nêu Bài 4: Hãy vẽ chín chấm tròn - Chữa bài, y/c HS nêu cách vẽ - GV nx , chốt KQ đúng . -1 HS đọc y/c -h/s vẽ vào vở nháp -1 hs lên bảng vẽ. 5’ III Củng cố – dặn dò - Hôm nay chúng ta được học phép trừ dạng nào ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau 53-15 - 33 - 5 Thứ . .. ngày .. tháng .. năm 20 Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn : Chính tả (TC) Tên bài giảng: mẹ I. Mục tiêu: 1.Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài thơ Mẹ.Biết trình bày các dòng thơ lục bát. 2. Làm đúng các BT phân biệt iê/yê/ya, gi/r (thanh hỏi/thanh ngã) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép đoạn viết và BT2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng cơ bản Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. KTBC -GV đọc cho HS viết :con trai,cái chai,lười nhác ,nhút nhát. -GVNX sửa sai cho HS - HS bảng con -1 hs viết bảng lớp 30’ B. Bài mới 1. GTB -GV nêu MĐ, y/ cầu của tiết học 2. Hướng dẫn tập chép a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn chép - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? -1 HS đọc lại - Những ngôi sao trên bầu trời , ngọn gió mát - Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả? -Bài thơ viết theo thể thơ lục bát 1 dòng 6 chữ , 1 dòng 8 chữ - Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi dòng thơ? - Viết hoa chữ cái đầu - Câu 6 viết lùi vào 1 ô so với lề b. Hướng dẫn viết từ khó GV đọc cho HS viết từ khó:quạt, giáo tròn. - Câu 8 viết sát lề - 2 HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con - GV nhận xét và chỉnh sửa lỗi cho HS c. HS chép bài vào vở - GV cho HS chép bài -Lưu ý: Cách trình bày bài, tư thế ngồi viết. - HS chép bài - GV theo dõi nhắc nhở HS viết bài d. Chấm chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả -GV đọc cho HS soát lỗi - GV chấm 5-7 bài -NX từng bài -HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở Bài 2: CC cách viết : iê , yê , ya - GV treo bảng phụ - GV HD HS làm bài - GV chốt bài điền đúng , CC cách viết iê, yê, ya -1 HS đọc đề - HS làm bài vào vở , 1 HS lên bảng chữa Bài 3: Tìm trong bài thơ Mẹ những tiếng bắt đầu bằng r/gi. Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. - GV chốt bài đúng - 1 HS nêu yc bài tập 3 - HS làm bài vào nháp – 2 HS lên bảng chữa 5’ C. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học : cho HS xem bài viết đẹp -BS:Bông hoa Niềm Vui. Thứngày tháng.. năm 20. Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn :Toán Tiết 57 Tên bài giảng: 53 - 15 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ , SBT là số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3 , S/trừ là số có 2 chữ số . - Biết áp dụng phép trừ đã học để làm tính (đặt tính rồi tính) - Củng cố cách tìm SBT và SH chưa biết.Tập nối 4 điểm để có hình vuông. II. Đồ dùng dạy học: Que tính , bảng cài , bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng cơ bản Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.KTBC - GV gọi HS lên chữa BT -Tính : 33 – 5 43 – 7 23 – 8 63 – 9 - GV NX cho điểm - 2HS lên bảng - HS dưới lớp làm nháp 30’ II – Bài mới 1. GTB - GV giới thiệu và ghi đầu bài 2. GV tổ chức cho HS tự tìm ra Kq của phép trừ 53 - 15 -Đưa ra b/ toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu q/tính? (?) Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Ghi bảng : 53 – 15 = ? - Nhắc lại bài toán - Thực hiện phép trừ 53 - 15 - HS thao tác trên que tính để tìm KQ và nêu cách tìm . (?) Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu? - Viết bảng: 53 – 15 = 38 - GV y/c HS đặt tính và tính . - Còn lại 38 que tính - 38 - 1HS đặt tính rồi tính 53 - 15 38 - GV lưu ý HS cộng 1 vào cột chục của số trừ - 2 HS nêu cách đặt tính , tính 3. Luyện tập Bài 1: Tính CC cách làm tính theo cột dọc dạng 53-15 - GV chốt bài làm đúng - 1 HS nêu BT - HS làm bài , 2 Hs lên bảng chữa và nêu cách tính Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu CC cách đặt tính và tính dạng toán 53-15 - Muốn tính hiệu ta làm t/nào? - GV chốt KQ đúng . - 1HS đọc yêu cầu - SBT - ST - HS làm bài vào vở , 3 HS lên bảng chữa -2 HS nhắc lại cách đặt tính và tính (phần b) Bài 3: tìm x CC cách tìm số bị trừ và SH chưa biết - GV treo bảng phụ ghi ND b/tập. - GV yc HS nhắc lại cách tìm SBT và số hạng chưa biết -1 HS nêu y/c . - HS làm bài vào vở , 3 HS lên bảng chữa - 2 HS nhắc lại cách tìm Bài 4: vẽ hình theo mẫu: CC cách vẽ hình vuông -Hình mẫu là hình gì? - Muốn vẽ được hình vuông chúng ta phải nối mấy điểm với nhau? - 1 HS nêu yc - Hình vuông - Nối 4 điểm với nhau - HS vẽ, 2 HS ngồi cạnh đối chéo vở để kiểm tra 5’ III. Củng cố – dặn dò - Hôm nay chúng ta học phép trừ dạng gì ? - NX tiết học. - Bài sau: Luyện tập. Thứ ngày tháng. năm 20. Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn :Tập viết Tên bài : chữ hoa k I .Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ hoa K theo cỡ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh ,theo cỡ nhỏ;chữ viết đúng mẫu,đều và nối chữ đúng qui định II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu, phấn màu . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức Và kỹ năng cơ bản Phương pháp Hình thức tc các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.KTBC - Cho HS viết chữ i, ích - GVNX sửa chữa cho hs -HS viết bảng 30’ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu + ghi đầu bài lên bảng 2. Hướng dẫn viết chữ hoa K a.HD HS quan sát NX chữ K - GV đính chữ K - y/cầu hs q/sát chữ mẫu và nx +Chữ hoa k cao mấy li rộng mấy li? +Gồm có mấy nét? đó là những nét nào? - HS qs và TLCH cao 5 li rộng 5 li - có 3 nét.. -H/ dẫn cách viết: nét 1, nét 2 viết giống chữ i, nét 3 ĐB trên ĐK 5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải DB ở ĐK2. - HS theo dõi - Cho HS viết bảng con - GV nx, uốn nắn cách viết. – HS luyện 2lần 2. HD viết cụm từ ứng dụng - y/c HS đọc cụm từ ứng dụng. – 1HS đọc - Con hiểu kề vai sát cánh có nghĩa như thế nào? chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc + Cụm từ ứng dụng có mấy chữ, là những chữ nào? -HS q/s chữ mẫu , nx - 4 chữ + Nêu kh/ cách giữa các chữ ? - Cách 1 con chữ o + Nhận xét về độ cao của các chữ cái? cách đặt dấu thanh + nêu cách nối nét từ chữ cái k sang chữ cái e? -Nhận xét, uốn nắn cách viết - HS nêu -Từ điểm cuối của chữ cái k, mở rộng nét móc ngoặc phải viết liền nét chữ cái ê.. -HS luyện viết ở bảng. 4. Hướng dẫn viết vở tập viết - Nêu yêu cầu viết - HD HS viết và trình bày - GVnhắc HS sửa tư thế ngồi, cách viết -1 HS đọc nội dung bài viết - HS viết bài 5. Chấm, chữa bài - Giáo viên chấm 5-7 bài n/xét 5’ III. C C, dặn dò - GV NX tiết học:khen HS viết đẹp. - Bài sau : chữ hoa L Thứ ngày tháng năm 20 Tuần 12 Kế hoạch bài học Môn :Thủ công Tên bài : ôn tập chương i kỹ thuật gấp hình I. Mục tiêu: Tiếp tục ôn tập kiểm tra đánh giá kiến thức, kỹ năng của HS qua sản phẩm là một trong những hình gấp đã học II. Đồ dùng dạy học:
File đính kèm:
- tuan 12.doc