Kế hoạch bài học Đại số 8 tuần 28

Tuần: 28

Bài: 2 Tiết: 60 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN

1- MỤC TIÊU:

1.1- Kiến thức:

- HS biết: +Hs nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân( với số dương và

số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- HS hiểu: +Hs nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân( với số dương và

số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.

1.2- Kĩ năng:

- HS thực hiện được: + Hs biết cách sử dụng tính chất liện hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính

chất bắc cầu để c/m bất đẳng thức hoặc so sánh các số, biết phối hợp và vận dụng tính chất thứ tự.

- HS thực hiện thnh thạo: + Hs biết cách sử dụng tính chất liện hệ giữa thứ tự và phép nhân,

tính chất bắc cầu để c/m bất đẳng thức hoặc so sánh các số, biết phối hợp và vận dụng tính chất thứ tự.

 

doc8 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Đại số 8 tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28
Bài: 1 Tiết: 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
ND: 04/03/2015
1- MỤC TIÊU:
 1.1- Kiến thức:
	- HS biết: + Hs nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>; <; ).
	 + Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
	 + Biết c/m bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị ở các vế của bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- HS hiểu: + Hs nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>; <; ).
	 + Hiểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
	 + Hiểu c/m bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị ở các vế của bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
 1.2- Kĩ năng: 
- HS thực hiện được: +Sử dụng thành thạo các dấu >; <; 
- HS thực hiện thành thạo: +Vận dụng thành thạo các dấu >; <; 
 1.3-Thái độ: 
- Thĩi quen: +Cẩn thận khi vận dụng >; <; 
- Tính cách:+ Sáng tạo
2- NỘI DUNG HỌC TẬP:
Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3- CHUẨN BỊ:
 3.1 Gv: Bảng phụ ghi ?1, ?2, thước kẻ chia khoảng.
 3.2 Hs: Ôn tập thứ tự trong , so sánh hai số hữu tỉ, thước kẻ.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1) Ổn định tổ chức và Kiểm diện Hs.
 4.2) Kiểm tra miệng:
 4.3) Tiến trình bài học:
 GV: Giới thiệu chương IV
 	- Ở chương III chúng ta đã học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình.
- Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách c/m một số bất đẳng thức đơn giản. Bài đầu ta học. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
HOẠT ĐỘNG CỦA Gv và Hs
NỘI DUNG
HĐ1: 10 phút So sánh hai số trên tập R
Mục tiêu
KT: HS được nhắc lại KT về thứ tự trên tập hợp số
Gv: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
 Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào?
- Số a nhỏ hơn số b kí hiệu?
- Số a lớn hơn số b kí hiệu?
Hs: Trả lời.
Gv: Cho Hs quan sát trục số trong các số được biểu diễn ở trục số trang 35/sgk. Số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vô tỉ? So sánh và 3.
Hs: Trong các số được biểu diễn ở trục số trên số hữu tỉ là: -2; -1,3; 0; 3. 
+ Số vô tỉ là .
+ So sánh và 3:<3 vì 3 =, mà 
 < hoặc điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. Điền dấu thích hợp vào ô vuông (; = ).
a/ 1,53	1,8
b/ -2,37	-2,41
c/ 	
d/ 	.
Gv: Có = => ? 
Hs: Đứng tại chỗ trả lời.
Gv: Với x là số thực bất kì. Hãy so sánh x2 với số 0
x > 0 => x2 > 0
x x2 x2 0
x = 0 => x2 = 0
Gv: Hướng dẫn và giải thích:
 a không nhỏ hơn b
 a không lớn hơn b
HĐ2: 10 phút Bất đẳng thức
Mục tiêu
KT: HS nắm được ĐN về BĐT
Gv: Giới thiệu. Ta gọi hệ thức a b; a b; a b) là bất đẳng thức
Cho VD về bất đẳng thức?
HĐ3: 20 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Mục tiêu
KT: HS nắm được tính chất Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
KN: HS áp dụng tính chất Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để làm BT
Gv: Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối liên hệ giữa -4 và 2.
Hs: -4 < 2
Gv: Khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
Hs: -4 + 3 < 2 + 3 hay -1 < 5
Gv: Chốt lại đưa hình vẽ lên bảng phụ.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2/36/sgk.
Hs: Trả lời.
Gv: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ta có các tính chất sau:
Gv: Gọi Hs phát biểu bằng lời các tình chất trên.
Hs: Phát biểu.
Gv: Yêu cầu Hs làm, VD2 rồi làm ?3, ?4
Hs: Cả lớp cùng làm
Gv: Gọi hai Hs lên bảng làm bài
Gv: Chốt lại tính chất của thứ tự chính là tính chất của bất đẳng thức.
1-Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
- Với mọi a, b R ta luôn có:
 + Số a bằng số b. ta ghi a = b
 + Số a nhỏ hơn số b. a < b
 + Số a lớn hơn số b . a > b.
- Trên trục số thực, mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
0
3
-2
-1,3
Trong các số được biểu diễn trên trục số, số hữu tỉ là: -2 ;-1,3; 0; 3. 
Số vô tỉ là 
So sánh và 3: < 3
?1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông 
 (; = ).
<
a/ 1,53	1,8
>
b/ -2,37	-2,41
=
c/ 	
<
d/ 	 (vì )
 * x2 0 với mọi giá trị x R
 c là số không âm c 0
 a không nhỏ hơn b: a b
 * -x2 0 với mọi x
 a không lớn hơn b: a b
 y không lớn hơn 5: y 5
2- Bất đẳng thức:
Ta gọi hệ thức dạng: a b; a b; 
a b) là bất đẳng thức.
a là vế trái của bất đẳng thức
b là vế phải của bất đẳng thức
VD: -7 < 9.
3- Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
?2.
a) Khi cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức :
 -4 - 3 < 2 - 3 hay -7 < -1. Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
b) Khi cộng số c vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức :
 -4 + c < 2 + c.
 Tính chất: Với ba số a, b, c ta có:
- Nếu a < b thì: a + c < b + c
- Nếu a b thì: a + c b + c
- Nếu a > b thì: a + c > b + c
- Nếu a b thì: a + c b + c
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Vd2:Chứng tỏ 2003+(-35)< 2004+(-35).
Giải:
Vì 2003 < 2004 suy ra :
2003+(-35)< 2004+(-35).
?3. Có -2004 >-2005.
-2004 +(-777) >-2005 + (-777) theo t/c Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
?4. Có < 3 (vì 3 = )
 < 3 +2 hay < 5.
4.4) Tổng kết:
Bài 1/37/sgk: 
Gv: Đưa đề bài lên bảng phụ cho Hs trả lời tại chỗ.
Bài 1/37/sgk:
a/ -2 + 3 2 Sai vì -2 + 3 = 1 mà 1 < 2
b/ -6 2(-3) Đúng vì 2(-3)= -6 => -6 = - 6
c/ 4 + (-8) < 15 + (-8) Đúng
d/ x2 + 1 1 Đúng
4.5) Hướng dẫn Học tập:
a) Đối với bài học ở tiết này
	- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
 - BTVN: 2, 3(sgk/37).
 - Hướng dẫn bài 2a) a a + 1 < b + 1
 3a) a – 5 b – 5 => a – 5 + 5 b – 5 + 5 => a b
b) Đối với bài học ở tiết tiếp theo
Chuẩn bị bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
5- PHỤ LỤC
Tuần: 28
Bài: 2 Tiết: 60 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
ND: 04/03/2015
1- MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- HS biết: +Hs nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân( với số dương và 
số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- HS hiểu: +Hs nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân( với số dương và 
số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
Kĩ năng: 
- HS thực hiện được: + Hs biết cách sử dụng tính chất liện hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính
chất bắc cầu để c/m bất đẳng thức hoặc so sánh các số, biết phối hợp và vận dụng tính chất thứ tự. 
- HS thực hiện thành thạo: + Hs biết cách sử dụng tính chất liện hệ giữa thứ tự và phép nhân, 
tính chất bắc cầu để c/m bất đẳng thức hoặc so sánh các số, biết phối hợp và vận dụng tính chất thứ tự.
 1.3-Thái độ: 
- Thĩi quen: + Cẩn thận, kiên trì nhẫn nại khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
- Tính cách: + Độc lập, sáng tạo.
2- NỘI DUNG HỌC TẬP:
Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
3- CHUẨN BỊ:
 3.1 Gv:Thươcù thẳng, bảng phụ ghi ?1, ?2, ?3.
 3.2 Hs: Thước thẳng.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1) Ổn định tổ chức và Kiểm diện Hs.
 4.2) Kiểm tra miệng:
Câu hỏi:
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Bài 3/41/sbt:
 Đặt dấu “ , , ” cho thích hợp:
a/ 12 + (-8) . 9 + (-8) 
b/ 13 – 19 .. 15 – 19 
c/ (-4)2 + 7 .. 16 + 7 
d/ 452 + 12 .. 450 + 12 
Gv: Lưu ý Hs câu c còn có thể viết:
 (-4)2 + 7 16 + 7
Đáp án:
- Phát biểu đúng (4đ)
 a a + c < b + c
Bài 3/41/sbt:
a/ 12 + (-8) > 9 + (-8) 1,5đ
b/ 13 – 19 < 15 – 19 1,5đ
c/ (-4)2 + 7 16 + 7 1,5đ
d/ 452 + 12 > 450 + 12 1,5đ
4.3)Tiến trình Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA Gv và Hs
NỘI DUNG
HĐ 1: 10 phút Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
Mục tiêu
KT: HS nắm được Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
KN: Áp dụng để làm BT chính xác
Gv: Ghi đề bài lên bảng
Cho hai số -2 và 3, nêu BĐT biểu diễn mối quan hệ giữa -2 và 3.
Hs: - 2 < 3
Khi nhân cả hai vế của BĐT đó với 2 , ta được BĐT nào?
Hs: -2 . 2 < 3 . 2
Gv: Nhận xét chiều của BĐT và đưa hình vẽ 37/sgk lên bảng phụ để minh họa kết quả
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. (sgk/38)
Gv: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ta có các tính chất sau:
Gv: Gọi Hs phát biểu bằng lời các tình chất trên.
Hs: Phát biểu.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. (sgk/38)
HĐ 1: 15 phút Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
Mục tiêu
KT: HS nắm được Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
KN: Áp dụng để làm BT chính xác
Gv: Cho BĐT -2 < 3
Nhân cả hai vế của BĐT với -2 ta được BĐT nào?
Hs: -2 . (-2) > 3. (-2)
Gv: Treo hình vẽ minh họa kết quả.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?3. (sgk/38)
Hs: Làm ?3.
a) Nhân hai vế của bất đẳng thức 
-2 -1035.
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 3c.
Gv: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ta có các tính chất sau:
Gv: Cho Hs phát biểu thành lời tính chất.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?4. ?5 (sgk/39)
Hs: Làm ?4, ?5:
.
HĐ 1: 15 phút Tính chất bắc cầu của thứ tư
Mục tiêu
KT: HS nắm được Tính chất bắc cầu của thứ tư
KN: Áp dụng để làm BT chính xác
Gv: Với ba số a, b, c
 Nếu a < b và b < c thì a < c
Tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu.
Hs: Đọc VD.
I- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
 1/ VD:
 - 2 -2 . 2 < 3 . 2
?1.
a) Nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì ta được bất đẳng thức :
-10182 < 15273.
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương ta được bất đẳng thức :
 -2c < 3c.
Tính chất:
 a/ Với ba số a, b, c mà c > 0
- Nếu a < b thì ac < bc.
- Nếu a b thì ac bc
- Nếu a > b thì ac > bc
- Nếu a b thì ac bc
* Khi nhân cả hai vế của BĐT với cùng một số dương ta được BĐT mới cùng chiều BĐT đã cho.
?2. a/ (- 15,2 ) . 3,5 < (-15,08) . 3,5
 b/ 4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2
2- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm:
 VD: - 2 -2 . (-2) > 3. (-2)
?3. a/ - 2 -2 .(-345) > 3. (-345)
 b/ -2 -2c > 3c (c < 0).
Tính chất:
 Với ba số a, b, c mà c < 0, ta có:
- Nếu a bc
- Nếu a b thì ac bc
- Nếu a > b thí ac < bc
- Nếu a b thì ac bc
* Khi nhân cả hai vế của một BĐT với cùng một số âm ta được BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho.
?4. Cho -4a > -4b. Nhân hai vế với , ta có a < b.
?5. Khi chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0, ta xét hai trường hợp:
+ Nếu chia hai vế của BĐT cho cùng số dương thì BĐT không đổi chiều.
+ Nếu chia hai vế của BĐT cho cùng số âm thì BĐT phải đổi chiều.
3- Tính chất bắc cầu của thứ tự:
1/ Tính chất1: 
Với ba số a, b, c: Nếu a < b và b < c thì a < c.
 VD: Cho a > b. C/m: a + 2 > b – 1
Giải: 
 Vì a > b => a + 2 > b + 2 (1)
 2 > -1 => b + 2 > b – 1 (2)
Từ (1) và (2) => a + 2 > b – 1
4.4) Tổng kết:
Bài 5(sgk/39): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a/ -6 . 5 < -5 . 5
b/ (-6).(-3) < (-5).(-3)
c/ (-2003).(-2005) (-2005).2004 
d/ - 3x2 0 
Bài 5(sgk/39):
a/ -6 . 5 < -5 . 5 Đúng.Vì -6 < -5
b/ (-6).(-3) < (-5).(-3) Sai. Vì -6 < -5
c/ (-2003).(-2005) (-2005).2004 Sai 
Vì -2003 < 2004 và -2005 < 0 
=> -2003.(-2005)2004. (-2005)
d/ - 3x2 0 Đúng
 Vì x2 0, có -3 -3x2 0.
4.5) Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
a) Đối với bài học ở tiết này
	- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liện hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
	- BTVN: 6, 7, 8(sgk/40,41).
b) Đối với bài học ở tiết tiếp theo
	- Tiết sau luyện tập.
5- PHỤ LỤC

File đính kèm:

  • docChuong_I_1_Nhan_don_thuc_voi_da_thuc.doc