Kế hoạch bài học Đại số 8 tuần 27

Tuần: 27

Tiết: 56 KIỂM TRA 1 TIẾT

I- MỤC TIÊU:

1.1- Kiến thức:

 - HS biết: + Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của Hs về phương trình bậc nhất một ẩn, giải được các dạng phương trình, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 - HS hiểu: + Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của Hs về phương trình bậc nhất một ẩn, giải được các dạng phương trình, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 1.2- Kĩ năng:

 -HS thực hiện được: +Cc dạng tốn trn

 -HS thực hiện thnh thạo: +Cc dạng tốn trn

 

doc8 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Đại số 8 tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27
Tiết: 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)
ND: 25/02/2015
1- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: 
HS biết: +Giúp Hs ôn tập lại kiến thức đã học về phương trình và giải toán bằng 
cách lập phương trình. 
HS hiểu: +Giúp Hs ôn tập lại kiến thức đã học về phương trình và giải toán bằng 
cách lập phương trình. 
 1.2 - Kĩ năng:
	- HS thực hiện được:+ Củng cố và nâng cao kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình. 
	 - HS thực hiện thành thạo:+ Củng cố và nâng cao kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình. 
 1.3 -Thái độ:
	- Thĩi quen: + Cẩn thận. Giáo dục tính chính xác, khả năng liên hệ thực tế. 
	- Tính cách: + Hướng nghiệp ngành giao thông vận tải, hàng hải.
2- NỘI DUNG HỌC TẬP:
Các kiến thức chương 1
3- CHUẨN BỊ:
 	Gv:Bảng phụ ghi bài tập, bảng phân tích. 
 	Hs:Làm đầy đủ các bài tập ôn. 
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1) Ổn định tổ chức và Kiểm diện Hs.
 4.2) Kiểm tra miệng:
HĐ 1 : 10 phút Giải PT
Mục tiêu
KN: Giải thành thạo PT
Câu hỏi:
1) Bài 50: Giải phương trình.
c/ - = - 5
2) Bài 51: Giải phương trình.
b/ 2x3 + 5x2 – 3x = 0
Hs: Lên bảng giải bài tập. 
Gv: Sau khi Hs giải xong cho Hs khác nhận xét bài giải của bạn.
Đáp án:
1) Bài 50: Giải phương trình.(10đ)
c/ - = - 5
5(5x + 2) – 10(8x – 1) = 6(4x + 2) – 150
 25x + 10 – 80x + 10 = 24x + 12 – 150 
 80x – 25x + 24x = 150 – 12 + 20
 79x = 158
 x = 2
Vây: Tập nghiệm của phương trình S = 
2) Bài 51: Giải phương trình.(10đ)
b/ 2x3 + 5x2 – 3x = 0
 x(2x2 + 5x – 3) = 0
 x(2x2 + 6x – x – 3) = 0
 x[ 2x(x + 3) – (x + 3)] = 0
 x(x + 3)(2x – 1) = 0
=> x = 0
Hoặc x + 3 = 0 x = - 3
Hoặc 2x – 1 = 0 x = 
Vậy: tập nghiệm của phương trình
 S = 	
 4.3) Tiến trình bài học:
HOẠT DỘNG CỦA Gv và Hs
NỘI DUNG
HĐ2: 10 phút Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Mục tiêu
KT: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
KN: HS giải thành thạo PT chứa ẩn ở mẫu
Bài 31(sgk/23): Giải các phương trình sau.
 a/ - = 
Gv: Gợi ý: Áp dụng cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu để giải pt.
MTC: 
ĐKXĐ: x -1 # 0 x # 1.
Hs: Cả lớp làm, 1Hs lên bảng trình bày.
HĐ 3: 20 phút 
Mục tiêu
KN: HS biểu diển được các đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn, lập PT, Giải PT
Bài 54(sgk/34):
Lập bảng phân tích:
S (km)
t (h)
v (km/h)
canô xuôi dòng
x
4
canô ngược dòng
x
5
Hs: Lên bảng giải bài tập. 
Gv: Sau khi Hs giải xong cho Hs khác nhận xét bài giải của bạn.
Bài 55(sgk/34):(Toán % có nội dung hoá học)
Gv: Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối?
Hs: Trong dung dịch có 50g muối.
Gv: Lượng muối có thay đổi không?
Hs: Lượng muối không thay đổi.
Gv: Dung dịch mới có chứa 20% muối, em hiểu điều này như thế nào?
Hs: Dung dịch mới có chứa 20% muối nghĩa là khối lượng muối bằng 20% khối lượng dung dịch.
Gv: Chọn ẩn và lập phương trình.
Bài 56(sgk/34): (Toán % có nội dung thực tế)
Gv: Giải thích thêm về thuế VAT.
Thuế VAT 10% VD tiền trả theo các mức có tổng là 100 000 đồng . Thì còn phải trả thêm 10% thuế VAT. Tất cả phải trả 100 000(100% + 10%) đồng = 100 000 . 110% đồng
Gv: Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
 Hs: Sau khoảng 4 phút đại diện nhóm lên bảng trình bày.
II- Luyện tập:
Bài 31(sgk/23): Giải các phương trình sau.
 a/ - = 
ĐKXĐ : x 1
 = 
- 2x2 + x + 1 = 2x2 – 2x
4x2 – 3x – 1 = 0
4x2 – 4x + x - 1 = 0
(4x2 – 4x) +(x – 1) = 0
4x(x – 1) + (x – 1) = 0
(x – 1)(4x + 1) = 0
x – 1 = 0 x = 1 ( không tmđk)
Hoặc 4x + 1 = 0 x = -( tmđk)
Vậy: Tập nghiệm của phương trình S = 
Bài 54(sgk/34):
Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là: x(km) .
ĐK: x > 0.
Vận tốc canô xuôi dòng: (km/h).
Vận tốc canô ngược dòng: (km/h).
Vận tốc dòng nước 2 km/h.
 Ta có phương trình:
 - = 2.2
5x – 4x = 4.20
x = 80 (tmđk)
 Vậy: 
Khoảng cách giữa hai bến A và B là: 80 km.
Bài 55(sgk/34):
Gọi lượng nước cần phải pha thêm: x(gam)
 ĐK: x > 0
Khối lượng dung dịch : 200 + x (gam).
Ta có phương trình:
 20% (200 + x) = 50
 200 + x = 250
 x = 50 (tmđk)
Vậy: Lượng nước cần pha thêm là: 50gam.
Bài 56(sgk/34): 
Gọi mỗi số điện ở mức thấp nhất có giá trị x (đồng) .ĐK: x > 0
Nhà Cường dùng hết 165 số điện, nên phải trả tiền theo mức:
+ 100 số điện đầu tiên: 100x(đồng)
+ 50 số điện tiếp theo: 50 (x + 150) (đồng).
+ 15số điện tiếp theo: 15(x + 350)(đồng).
Kể cả thuế VAT, nhà Cướng phải trả: 95700 đ
Ta có phương trình:
 {100x + 50(x + 150) +15(x + 350) }.110% = 95700
{100x + 50x + 7500 + 15x + 5250}.110% = 95700
 181,5x = 95700 – 14025
 181,5x = 81675
 x = 450 (tmđk)
Vậy:Giá một số điện ở mức thấp nhất là: 450 đồng.
 4.4) Tổng kết : 
Bài học kinh nghiệm:
- Em hiểu dung dịch chứa 20% muối nghĩa là gì?
° Dung dịch 20% muối nghĩa là: 100gam dung dịch có 20 gam muối.
- Thuế VAT 10% nghĩa là gì?
°Thuế VAT 10%: Tiền trả theo mức có tổng 100 000 đồng, trả thêm 10% thuế VAT.
Tất cả phải trả 100 000. 110%.
Gv: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
	 Hs: Trả lời
- Bước1. Lập phương trình:
+ Chọn ẩn số và đặt ĐK thích hợp cho ẩn số;
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
+ Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
- Bước 2. Giải phương trình.
- Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn ĐK của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.
 4.5) Hướng dẫn học tập:
a) Đối với bài học ở tiết này
	- Xem lại các bài tập đã sửa, ôn kĩ lí thuyết.
	- Xem lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
b) Đối với bài học ở tiết tiếp theo
	- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra.
5- PHỤ LỤC:
Tuần: 27
Tiết: 56 KIỂM TRA 1 TIẾT
ND: 25/02/2015
I- MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
 - HS biết: + Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của Hs về phương trình bậc nhất một ẩn, giải được các dạng phương trình, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
 - HS hiểu: + Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của Hs về phương trình bậc nhất một ẩn, giải được các dạng phương trình, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
 1.2- Kĩ năng: 
 -HS thực hiện được: +Các dạng tốn trên 
 -HS thực hiện thành thạo: +Các dạng tốn trên 
 1.3-Thái độ: 
-Thói quen: Giáo dục tính trung thực, rèn tư duy độc lập sáng tạo.
-Tính cách: Độc lập, sáng tạo
 II- MA TRẬN:
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1:
PT tích
KT: K-n PT tích
KN: Nhận biết PT tích, giải PT tích
Số câu: 1
Số điểm:1. Tỉ lệ 10%
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu: 1
1 điểm: 10%
Chủ đề 2:
PT đưa được về dạng ax + b = 0
KN: đưa PT về dạng ax + b = 0
Số câu: 2
Số điểm:2. Tỉ lệ 20%
Số câu: 2
Số điểm:2
Số câu: 2
2 điểm: 20%
Chủ đề 3:
PT chứa ẩn ở mẩu
KT: Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu
KN: Giải PT chứa ẩn ở mẩu
Số câu: 2
Số điểm:4. Tỉ lệ 40%
Số câu: 1
Số điểm:2
Số câu: 1
Số điểm:2
Số câu: 2
4 điểm: 40%
Chủ đề 4:
Giải BT bằng cách lập PT
KN: Giải BT bằng cách lập PT
Số câu: 1
Số điểm:3. Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
3 điểm: 30%
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 4
Số điểm: 5
50%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu: 6
Số điểm: 10
	III- ĐỀ
I- LÝ THUYẾT: ( 2 Đ)
	Nêu các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu
II- BÀI TẬP: ( 8 Đ)
Câu 1: Giài các phương trình sau:( 3 đ )
	a) ( 2x + 4 ) ( x - 4) = 0
 b) .
	c) 2x( 4x – 9) = 3x( x – 5);
Câu 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: ( 2 đ )
Câu 3: Nhà lan có nuôi 47 con vừa vịt và thỏ. Biết tổng số chân vịt và thỏ là 124 chân.
	Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt và bao nhiêu con thỏ?( 3 đ )
IV/ĐÁP ÁN :
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I- LÝ THUYẾT: SGK
2đ
Câu 1: a) ( 2x + 4 ) ( x - 4) = 0
 S = 
 b) .
 30x + 9 = 36 + 24 + 32x
 32x – 30x = 9 -60
 2x = -51
 x = 
 Vậy: S = 
 c) 2x( 4x – 9) = 3x( x – 5);
 8 - 18x = 3 - 15x
 8 - 18x - 3 + 15x = 0
 5 - 3x = 0
 x(5x - 3) = 0
Vậy: S = 
1 đ
1 đ
1 đ
Câu 2: 
* ĐKXĐ của phương trình là: x 0 và x 2
MTC: 2x(x – 2)
 	 = 
2(x2 – 4) = (2x + 5)x (2)
2x2 – 8 = 2x2 + 5x
x = -8
 x = (TMĐKXĐ)
 	Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 
2 đ
Câu 3: - Gọi số vịt là x (con) 
ĐK: x nguyên dương, x < 47
 - Tổng số vịt và thỏ là 47 con, nên số thỏ là: 47 – x ( con).
- Số chân vịt là 2x ( chân)
- Số chân thỏ là 4(47 – x) ( chân)
Tổng số chân là 124 nên ta có phương trình:
 2x + 4(47 – x) = 124
2x + 188 – 4x = 124
- 2x = - 64
 x = 32 (tmđk)
Vậy: Số vịt là 32 (con)
 Số thỏ là 47 – 32 = 15 (con)
3 đ
V-KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
LỚP
GỈOI
KHÁ 
TB 
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1: 3
%
%
%
%
%
8A2: 3
%
%
%
%
%
8A3: 3
%
%
%
%
%
KHỐI 8: 9 
%
%
%
%
%
ƯU ĐIỂM: 
TỒN TẠI
 RÚT KINH NGHIỆM:
..

File đính kèm:

  • docTiet_55_56_On_tap_chuong_III.doc
Giáo án liên quan