Toán học - Kiến thức cơ bản và nâng cao phần bất phương trình bậc nhất một ẩn

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào

đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

pdf36 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toán học - Kiến thức cơ bản và nâng cao phần bất phương trình bậc nhất một ẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh gí trị lớn nhất của biểu thức 
C = x6 + y6 biết x2 + y2 = 1
Xem lời giải tại:
15. Cho x > y hãy so sánh:
a.  x + 2014 và y + 2014.
b.  x − 2015 và y − 2015.
c.  x + y và 2y.
Xem lời giải tại:
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
16. Chứng minh rằng :
a.  a2 + b2 ≥ 2ab.
b.  a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e).
Xem lời giải tại:
17. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
a) a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
b) (a + b − c)(a − b + c)( − a + b + c) ≤ abc.
Xem lời giải tại:
18. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: 2x2 + 3y2 − 2z2 = 0. Chứng
minh rằng z là số lớn nhất trong 3 số đó.
Xem lời giải tại:
19. Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3.
Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ≤ 5.
Xem lời giải tại:
20. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
a. 
x
y
+
y
z
+
z
x
≥ 3.
b. 
x2
y2
+
y2
z2
+
z2
x2
≥
x
y
+
y
z
+
z
x
.
Xem lời giải tại:
21. Cho a, b, c > 0 chứng minh rằng:
a. 
1
a
+
1
b
≥
4
a + b
b. 
1
a
+
1
b
+
1
c
≥
9
a + b + c
Xem lời giải tại:
22. Cho x và y là các số dương thỏa mãn: x3 + y4 ≤ x2 + y3. Chứng minh rằng:
a.  x3 + y3 ≤ x2 + y2
b.  x2 + y3 ≤ x + y2
Xem lời giải tại:
23. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1
a + 3b
+
1
b + 3c
+
1
c + 3a
≥
1
a + 2b + c
+
1
b + 2c + a
+
1
c + 2a + b
.
Xem lời giải tại:
24. Cho a, b, c > 0 chứng minh rằng :
1a3 + b3 + abc
+
1
b3 + c3 + abc
+
1
a3 + c3 + abc
≤
1
abc
.
Xem lời giải tại:
BPT MỘT ẨN VÀ BPT BẬC NHẤT MỘT
ẨN
BÀI TẬP LIÊN QUAN
25. Với giá trị nào của x thì giá trị phân thức 
5 − 2x
6
 lớn hơn giá trị của phân
thức 
5x − 2
3
.
Xem lời giải tại:
26. Tìm số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình: 
2(3x − 4) < 3(4x − 3) + 16 và 4(1 + x) < 3x + 5.
Xem lời giải tại:
27. Giải các bất phương trình:
a.  (x − 1)2 > x(x + 3);
b.  (x − 2)(x + 2) < x(x − 4).
Xem lời giải tại:
28. Giải bất phương trình:
x + 4
195
+
x + 5
194
+
x + 6
193
>
x + 7
192
+
x + 8
191
+
x + 9
190
Xem lời giải tại:
29. Giải các bất phương trình:
a.  −x2 + 6x − 5 < (x − 5)(x + 6).
b.  x4 + 35x2 + 24 ≥ 10x3 + 50x.
Xem lời giải tại:
30. Cho biểu thức:
A =
3
x + 5
−
3x − 15
2x − 15
.
2x − 15
x2 − 25
− 2x + 15 : (1 − x).
Tìm x để A ≥ 0.
Xem lời giải tại:
31. Giải bất phương trình: ax + 1 ≥ a2 + x với a là tham số.
Xem lời giải tại:
32. Giải bất phương trình sau: 
b2x + 1
b
<
5
b
+ 5x.
Xem lời giải tại:
33. Giải bất phương trình x +
x − 1
a
<
x + 1
a
− (a − 2)x với a là số đã biết.
Xem lời giải tại:
34. Một bài thi trắc nghiệm gồm 20 câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được 5 điểm
nếu trả lời sai thì bị trừ 2 điểm, nếu bỏ qua không trả lời thì được 0 điểm. Bạn
An được 59 điểm. Hỏi An trả lời đúng mấy câu, sai mấy câu, bỏ qua không trả lời
mấy câu?
[ ( )]
Xem lời giải tại:
35. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a.  3x − 7 ≤ 0
b.  5x + 18 ≥ 0
c.  9 − 2x < 0
d.  11 − 3x > 0
Xem lời giải tại:
36. Cho tập hợp A = {x ∈ N | − 10 ≤ x ≤ 10}. Tìm x ∈ A là nghiệm của bất
phương trình
a.  |x| < 4
b.  |x| > 7
c.  |x| ≤ 2
d.  |x| ≥ 9
Xem lời giải tại:
37. Tìm x
a.  Tìm các nghiệm nguyên dương của bất phương trình: 17– 3x ≥ 0
b.  Tìm các nghiệm nguyên âm của bất phương trình: 4x + 13 > 0
c.  Tìm các nghiệm tự nhiên của bất phương trình: 4x– 19 ≤ 0
Xem lời giải tại:
38. Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề
a.  Tổng hai lần số nào đó và số 3 thì lớn hơn 18 .
b.  Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn hoặc bằng 10.
Xem lời giải tại:
39. Giải bất phương trình:
a.  2x– x(3x + 1) < 15– 3x(x + 2)
b.  4(x − 3)2 − (2x − 1)2 ≥ 12x
c.  5(x − 1) −  x(7 −  x) < x2
d.  18−3x(1  −  x) < 3x2 − 3x  + 10
Xem lời giải tại:
40. Giải bất phương trình:
a. 
2x − 5
3
−
3x − 1
2
<
3 − x
5
−
2x − 1
4
b.  5x −
3 − 2x
2
>
7x − 5
2
+ x
c. 
7x − 2
3
− 2x < 5 −
x − 2
4
d. 
x
8
−
x
4
+
x
2
> x + 5
Xem lời giải tại:
41. Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời hai bất phương trình sau:
x + 17
5
−
3x − 7
4
> − 2 (1)
x −
x − 1
3
−
2x − 5
5
+
x + 8
6
> 7 (2)
Xem lời giải tại:
42. Tìm các giá trị của x đồng thời thỏa mãn cả hai bất phương trình:
a.  2x + 1 > x + 4 và x + 3 < 3x– 5
b.  3x + 5 > 2.(x + 3) và x2 + 2 > x(x + 1)
c. 
x − 5
4
−
2x − 1
2
≤ 3 và 
2x − 3
3
<
x + 1
2
Xem lời giải tại:
43. Giải các bất phương trình:
a.  3(4x + 1) − 2(5x + 2) > 8x − 2
b.  4x2 − 19x + 5 − (2x − 3)2 > 0
c.  5 +
x + 4
5
< x −
x − 2
2
+
x + 3
3
d.  2x3 > x + 1
Xem lời giải tại:
44. Chứng minh rằng các bất phương trình sau có nghiệm với mọi x
a.  x2 − 4x + 5 > 0
b.  x2 + x + 1 > 0
c.  −x2 + 2x − 2 < 0
d.  −x2 + 3x − 3 < 0
Xem lời giải tại:
45. Tìm x và biểu diễn các giá trị của x trên trục số
a.  (x − 3)(x + 2) − x(x + 4) > 5x − 2
b.  (x − 4)2 − (x + 5)(x − 5) ≥ − 8x + 41
c.  (x − 1)3 + (2 − x) 4 + x + x2 > 17 − 3x(x + 2)
Xem lời giải tại:
46. Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm dương:
a.  4– m =
2
x + 1
b. 
x + 1
1 − m
+
x − 1
1 + m
=
x + m
1 + m
+
2(x − m)
1 − m
Xem lời giải tại:
( )
47. Giải các bất phương trình:
a. 
1 − 5x
x − 1
≥ 1
b. 
−3
x + 2
<
2
3 − x
c. 
5
5x − 1
<
−3
5 − 3x
d.  x2 −  4x  +  3  >  0
Xem lời giải tại:
48. Với giá trị nào của a thì phương trình 
a + 1
x − 1
= 1 − a có nghiệm dương nhỏ
hơn 1 
Xem lời giải tại:
49. Giải và biện luận các bất phương trình sau với m là tham số:
a.  m(2x − m) ≥ 2(x − m) + 1
b.  m(2  −  x)  +  (m  −  1)2 >  2x  +  5
Xem lời giải tại:
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ
TUYỆT ĐỐI
BÀI TẬP LIÊN QUAN
50. Giải bất phương trình: 2 | x − 1 | < x + 1.
Xem lời giải tại:
51. Giải các phương trình:
a.  | x − 4 | = 2x − 2
b.  | x2 − 2x − 1 | = 14.
Xem lời giải tại:
52. Giải phương trình:  | | 4x − 2 | − 3 | − | x − 5 | = 1. (*)
Xem lời giải tại:
53. Giải các bất phương trình sau:
a.  | x − 2 | > | 3x + 1 | .
b.  | x − 1 | − | x | + | 2x + 3 | > 2x + 4.
Xem lời giải tại:
54. Tìm m để hai bất phương trình sau có nghiệm chung duy nhất:
| x − m | ≤ m (1)
| x − m + 1 | ≤ 2m (2)
Xem lời giải tại:
55. Giải phương trình:  | | x | − 3 | = x + 1.
Xem lời giải tại:
56. Giải các bất phương trình:
a.  | − x2 + x − 1 | ≤ | x2 − 3x + 4 | .
b.  | − x2 + 4x − 4 | ≥ | x2 − 6x + 9 |
Xem lời giải tại:
57. Giải phương trình sau:  | x + 5 | + | x + 7 | + | x + 15 | = 4x.
Xem lời giải tại:
58. Giải và biện luận bất phương trình: (m − 2)x ≥ (2m − 1)x − 3. (m là tham số).
Xem lời giải tại:
59. Giải bất phương trình:  | x − 1 | + | x | + | 2x + 3 | > 2x + 4. 
Xem lời giải tại:
BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT ĐẲNG THỨC
BÀI TẬP LIÊN QUAN
60. Tìm:
a.  Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 − 4x + 24.
b.  Tìm giá trị lớn nhất của : B = − 3x2 − 2x + 1.
Xem lời giải tại:
61. Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện : 3x + y = 1.
a.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = 3x2 + y2.
b.  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = xy.
Xem lời giải tại:
62. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.
a.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a2 + b2 + c2
b.  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = ab + bc + ca
c.  Tìm giá trị nhỏ nhất của C = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca.
Xem lời giải tại:
63. Tìm:
a.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x(x + 1)(x2 + x − 4).
b.  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = − x2 − y2 + xy + 2x + 2y.
Xem lời giải tại:
64. Tìm giá trị nhỏ nhất:
a.  A ( x , y ) = x
2 − 2x + 4y2 + 4y + 2014.
b.  B ( x , y , z ) = 2x
2 + 2y2 + z2 + 2xy − 2xz − 2yz − 2x − 4y.
Xem lời giải tại:
65. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
x2 + x + 1
x2 + 2x + 1
 (x ≠ − 1).
Xem lời giải tại:
66. Tìm giá trị lớn nhất của B =
x2 + 2x + 3
x2 + 2
.
Xem lời giải tại:
67. Cho a, b > 1 và a + b = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của: B =
a
a − 1
.
b
b − 1
.
Xem lời giải tại:
68. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = | x − 2035 | + | x − 2036 | .
Xem lời giải tại:
69. Cho a, b, c > 0, tính giá trị nhỏ nhất của:
A =
a
b + c
+
b + c
a
+
b
c + a
+
c + a
b
+
c
a + b
+
a + b
c
.
Xem lời giải tại:
70. Với các số dương a, b, c chứng minh rằng:
a.  (a + b)
1
a
+
1
b
≥ 4.
b.  (a + b + c)
1
a
+
1
b
+
1
c
≥ 9.
Xem lời giải tại:
71. Chứng minh (x + y)(y + z)(z + x) ≥ 8xyz với x, y, z không âm.
Xem lời giải tại:
72. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác, chứng minh rằng: 
abc ≥ (b + c − a)(c + a − b)(a + b − c).
Xem lời giải tại:
73. Với mọi số thực x, chứng minh rằng:
a.  | x + 1002 | + | x − 1002 | ≥ 2014
b.  | x + 1945 | − | x − 30 | ≤ 1975
Xem lời giải tại:
74. Chứng minh rằng với các số dương a, b, c ta có: 
a2
b
+
b2
c
+
c2
a
≥ a + b + c.
Xem lời giải tại:
75. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:
a
2a2 + bc
+
b
2b2 + ac
+
c
2c2 + ab
≥ abc.
( )
( )
Xem lời giải tại:
76. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 ta có:
Sn =
1
n + 1
+
1
n + 2
+
1
n + 3
+ . . . +
1
2n
>
13
24
.
Xem lời giải tại:
77. Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 < a ≤ b ≤ c. Chứng minh rằng: 
a
b
+
c
c
+
c
a
≥
b
a
+
c
b
+
a
c
.
Xem lời giải tại:
78. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z ta luôn có:
| x + y − z | + | y + z − x | + | z + x − y | + | x + y + z | ≥ 2( | x | + | y | + | z | )
Xem lời giải tại:
79. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a.  x2 + 4x + 8 > 0
b.  x2 + 3x + 3 > 0
c.  −x2 + 5x − 10 < 0
d.  −4x2 + 8x − 9 < 0
Xem lời giải tại:
80. Chứng minh rằng
a. 
a + b
2
2
≥ ab( )
b.  a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
c.  a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2a + 2b + 2c
d. 
a
b
+
b
a
≥ 2 với ab > 0
Xem lời giải tại:
81. Chứng minh bất đẳng thức
a.  (x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + xz)
b.  x2 1 + y2 + y2 1 + z2 + z2 1 + x2 ≥ 6xyz
Xem lời giải tại:
82. Cho a; b là hai số dương. Chứng minh
a.  (a + b) a3 + b3 ≤ 2 a4 + b4
b.  (a + b) a4 + b4 ≥ a2 + b2 a3 + b3
Xem lời giải tại:
83. Cho a2 + b2 ≤ 2. Chứng minh: a +  b  ≤ 2
Xem lời giải tại:
84. Cho hai số a và b thỏa mãn điều kiện a + b = 1. Chứng minh:
a.  a2 + b2 ≥
1
2
b.  a4 + b4 ≥
1
8
Xem lời giải tại:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )( )
85. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng 1 <
a
a + b
+
b
b + c
+
c
c + a
< 2
Xem lời giải tại:
86. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh
a. 
1
a
+
1
b
+
1
c
≥ 9
b.  a2 + b2 + c2 ≥
1
3
Xem lời giải tại:
87. Với a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng
a.  (a + b)
1
a
+
1
b
≥ 4
b.  (a + b + c)
1
a
+
1
b
+
1
c
≥ 9
Xem lời giải tại:
88. Chứng minh rằng:
a.  A =
1
5.8
+
1
8.11
+ . . . +
1
(3n + 2)(3n + 5)
<
1
15
 với n ∈ N∗
b.  B =
1
32
+
1
52
+
1
72
+ . . . +
1
(2n + 1)2
<
1
4
Xem lời giải tại:
89. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh 
1
a + b − c
+
1
b + c − a
+
1
c + a − b
≥
1
a
+
1
b
+
1
c
Xem lời giải tại:
( )
( )
90. Cho x > 0; y > 0; z > 0. Chứng minh
a. 
1
x
+
1
y
−
1
z
<
1
xyz
 với x2 + y2 + z2 =
5
3
b. 
x4
y4
+
y4
x4
−
x2
y2
−
y2
x2
+
x
y
+
y
x
≥ 2
Xem lời giải tại:
91. Chứng minh rằng không có ba số dương a, b, c nào thỏa mãn cả ba bất đẳng
thức
a +
1
b
< 2; b +
1
c
< 2; c +
1
a
< 2
Xem lời giải tại:
92. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2
Sn =
1
n + 1
+
1
n + 2
+
1
n + 3
+ . . . +
1
2n
>
13
24
Xem lời giải tại:
BÀI TẬP TỔNG HỢP
BÀI TẬP LIÊN QUAN
93. Giải các bất phương trình
a.  3x − 5 > 2(x − 1) + x
b.  (x + 2)2 − (x − 2)2 > 8x − 2
c.  1 + x −
x − 3
4
>
x + 1
4
−
x − 2
3
d.  2x2 + 2x + 1 −
15(x − 1)
2
≥ 2x(x + 1)
Xem lời giải tại:
94. Giải các bất phương trình
a.  (x + 3)2 − (x − 3)2 ≤ 3(x + 1)
b.  2(x + 3)(x + 4) > (x − 2)2 + (x − 1)2
c.  5x2 − 18x + 19 − (2x − 3)2 > 0
Xem lời giải tại:
95. Giải bất phương trình
a. 
(3x − 2)2
4
−
3(x − 2)
8
− 1 >
−1, 5x(5 − 3x)
2
b.  2x2 + 2x −
15(x − 1)
2
> 2x(x − 2, 75) − 1
c. 
5x2 − 3
5
+
3x − 1
4
<
x(2x + 3)
2
− 5
Xem lời giải tại:
96. Tìm số nguyên dương x thỏa mãn đồng thời hai bất phương trình sau:
x − 1 −
x − 1
3
<
2x + 3
2
+
x
3
− 1 (1)
x + 4
5
− x + 5 >
x + 3
3
−
x − 2
2
(2)
Xem lời giải tại:
97. Tìm các giá trị của x thỏa mãn cả hai bất phương trình 
(x − 3)2
3
−
(2x − 1)2
12
≤ x (1)
2 +
(x + 1)
3
< 3 −
x − 1
4
(2)
Xem lời giải tại:
98. Giải các bất phương trình sau:
a.  x3 − 2x2 + 3x − 6 < 0
b.  x2 − 4x + 3 ≥ 0
c.  x2 − x − 2 < 0
Xem lời giải tại:
99. Giải các bất phương trình
a.  3x2 − 6x + 7 < 0
b. 
4x − 3
x + 2
> 5
c. 
x + 5
x + 6
< 1
d. 
2x + 1
x + 2
≤ 1
Xem lời giải tại:
100. Với giá trị nào của x thì:
a.  Giá trị biểu thức 
3x − 7
21
−
x(x − 3)
7
 không lớn hơn giá trị biểu thức 
x − 2
3
−
x(x + 1)
7
?
b.  Giá trị biểu thức 
x(x − 5)
9
−
x + 5
4
 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 
(x − 1)2
9
−
x + 3
12
?
c.  Biểu thức 
2x − 3
35
+
x(x − 2)
7
 lớn hơn giá trị của biểu thức 
x2
7
−
2x − 3
5
Xem lời giải tại:
101. Giải các bất phương trình sau:
a. 
2x(3x − 3)
x2 + 1
< 0
b. 
x
x − 2
+
x + 2
x
> 2
c. 
2x − 3
x + 5
≥ 3
d. 
x − 1
x − 3
> 1
Xem lời giải tại:
102. Với giá trị nào của m thì biểu thức
a. 
m − 2
4
+
3m + 1
3
 có giá trị âm
b. 
m − 4
6m + 9
 có giá trị dương
c. 
2m − 3
2m + 3
+
2m + 3
2m − 3
 có giá trị âm
Xem lời giải tại:
103. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a.  |x − 4| + |x − 9| = 5
b.  |x − 3| >
x + 1
2
Xem lời giải tại:
104. Giải bất phương trình
a.  |2x − 1| < x + 1
b.  |x − 2| >
x + 1
2
c.  |x − 1| + |x − 2| > x + 3
Xem lời giải tại:
105. Giải phương trình
a.  10x‐10+\left| 3x‐5 \right|‐5\left( 2x+3 \right)=0
b.  {{\left( x‐2 \right)}^{2}}+\left| x‐5 \right|‐{{x}^{2}}‐14=0
c.  {{\left( x+1 \right)}^{2}}‐\left| 3‐2x \right|‐{{\left( x+2 \right)}^{2}}+6=0
d.  {{x}^{2}}+4x+3+\left| 2x‐5 \right|‐\left( x+1 \right)\left( x+3
\right)‐5+2x=0
Xem lời giải tại:
106. Giải các phương trình
a.  \left| 3x‐2 \right|=1‐x
b.  \left| \left| x+1 \right|‐1 \right|=5
c.  \left| 2‐x \right|=\left| 2x‐3 \right|
d.  \left| x‐1 \right|+\left| 2‐x \right|=3
Xem lời giải tại:
107. Giải các bất phương trình sau:
a.  2\left| x‐1 \right| < x+1
b.  \dfrac{2{{x}^{2}}‐10x}{1‐x}\le 0
Xem lời giải tại:
108. Cho các phương trình:
\left| x+1 \right|+\left| 2‐x \right|=‐4{{x}^{2}}+12x‐10 (1)
\left| x‐3 \right|+\left| 5‐x \right|=a‐3 (a là hằng số) (2)
a.  Chứng minh rằng với mọi giá trị của x, phương trình (1) vô nghiệm
b.  Với giá trị nào của a thì phương trình (2) vô nghiệm.
Xem lời giải tại:
109. a. Cho 4x+y=1. Chứng minh rằng: 4{{x}^{2}}+{{y}^{2}}\ge \dfrac{1}{5}
b. Cho x+y+z=1. Chứng minh rằng: {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}\ge \dfrac{1}
{3}
Xem lời giải tại:
110. Chứng minh rằng với mọi số a, b, c ta luôn có
a.  {{a}^{2}}+5{{b}^{2}}‐4ab+2a‐6b+3 > 0
b.  {{a}^{2}}+2{{b}^{2}}‐2ab+2a‐4b+2\ge 0
Xem lời giải tại:
111. Cho B=\left( \dfrac{2+a}{2‐a}‐\dfrac{4{{a}^{2}}}{{{a}^{2}}‐4}‐\dfrac{2‐a}
{2+a} \right).\dfrac{{{a}^{2}}‐2a}{{{a}^{2}}‐a}
a.  Rút gọn B
b.  Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên.
c.  Tìm a để B > 0
Xem lời giải tại:
112. Cho biểu thức
A=\left[ \dfrac{2}{x+1}\left( \dfrac{x+1}{3x}‐x‐1 \right)‐\dfrac{2}{3x}
\right]:\dfrac{x‐1}{x}
a.  Rút gọn
b.  Chứng minh khi x > 1 thì A < 0
c.  Tính A khi \left| 2x‐1 \right|=5
Xem lời giải tại:
113. Tìm x để B=\left( \dfrac{x}{x+2}‐\dfrac{{{x}^{3}}‐8}
{{{x}^{3}}+8}.\dfrac{{{x}^{2}}‐2x+4}{{{x}^{2}}‐4} \right):\dfrac{4}{x+2} có giá
trị âm 
Xem lời giải tại:
114. Cho biểu thức: P=\dfrac{15x‐11}{{{x}^{2}}+2x‐3}+\dfrac{3x‐2}{1‐x}‐
\dfrac{2x+3}{x+3}
a.  Rút gọn P
b.  Tìm x để P > 1
Xem lời giải tại:
115. Cho biểu thức: N=\dfrac{a{{\left( 1‐{{a}^{2}} \right)}^{2}}}{1+
{{a}^{2}}}:\left[ \left( \dfrac{1‐{{a}^{3}}}{1‐a}+a \right)\left( \dfrac{1+
{{a}^{3}}}{1+a}‐a \right) \right]
a.  Rút gọn
b.  Chứng minh N < 1
Xem lời giải tại:
116. Cho biểu thức: P=\left( \dfrac{4x}{2+x}+\dfrac{8{{x}^{2}}}{4‐{{x}^{2}}}
\right):\left( \dfrac{x‐1}{{{x}^{2}}‐2x}‐\dfrac{2}{x} \right)
a.  Rút gọn P
b.  Tìm x để P = ‐1
c.  Với x > 3, tìm giá trị nhỏ nhất của P
Xem lời giải tại:
117. Cho biểu thức: A=\dfrac{{{x}^{3}}+26x‐19}{{{x}^{2}}+2x‐3}‐\dfrac{2x}{x‐
1}+\dfrac{x‐3}{x+3}
a.  Rút gọn.
b.  Tính giá trị của x để A=4; A > 0; A < 4
c.  Tìm giá trị của x để biểu thức B=A\left( x+3 \right)‐7x đạt giá trị nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
118. Tìm x để biểu thức: M=\dfrac{{{x}^{2}}‐4x+4}{{{x}^{3}}‐2{{x}^{2}}‐4x+8}
có giá trị dương
Xem lời giải tại:
119. Cho biểu thức: A=\left( \dfrac{3}{2x+4}+\dfrac{x}{2‐
x}+\dfrac{2{{x}^{2}}+3}{{{x}^{2}}‐4} \right): \dfrac{2x‐1}{4x‐8}
a.  Rút gọn
b.  Tính x để A < 2
c.  Tìm x để \left| A \right|=1
Xem lời giải tại:
120. Cho biểu thức : D=\left( \dfrac{2{{x}^{2}}+1}{{{x}^{3}}‐1}‐\dfrac{1}{x‐1}
\right):\left( 1‐\dfrac{{{x}^{2}}+3}{{{x}^{2}}+x+1} \right)
a.  Rút gọn D
b.  Tìm giá trị của x để D= 3
c.  Tìm những giá trị nguyên dương của x để D < 0
d.  Tìm GTNN của biểu thức x.D biết x > 2
Xem lời giải tại:
121. Cho biểu thức : B=\left( \dfrac{3x}{2x+3}+\dfrac{4}{3‐2x}‐
\dfrac{4{{x}^{2}}‐23x‐12}{4{{x}^{2}}‐9} \right): \dfrac{x+3}{2x+3}
a.  Rút gọn
b.  Tìm x ∈ Z để B ∈ Z
c.  Tìm x để \left| B \right| < 1
Xem lời giải tại:
122. Cho biểu thức: P=\dfrac{4}{{{x}^{2}}‐2x+1}‐\left( \dfrac{x}{{{x}^{2}}‐1}‐
\dfrac{1}{{{x}^{3}}‐x} \right):\dfrac{{{x}^{2}}‐2x+1}{{{x}^{3}}+x}
a.  Rút gọn P
b.  So sánh P với – 2
c.  Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Xem lời giải tại:
123. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
a.  A=\left| x‐2 \right|+\left| x‐5 \right|
b.  B=\left( x‐1 \right)\left( x+2 \right)\left( x+3 \right)\left( x+6 \right)
c.  C=\dfrac{1}{2x‐{{x}^{2}}‐4}
Xem lời giải tại:
124. Tìm:
a.  Giá trị lớn nhất của B=\dfrac{4‐{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}+1}
b.  Giá trị nhỏ nhất của C=\dfrac{{{x}^{2}}‐4x‐4}{{{x}^{2}}‐4x+5}
Xem lời giải tại:
125. Tìm giá trị của x để
a.  Biểu thức D=\dfrac{{{x}^{2}}‐2x+2013}{{{x}^{2}}}\,\,\,\left( x\ne 0 \right)
đạt giá trị nhỏ nhất.
b.  Biểu thức E=\dfrac{‐{{x}^{2}}+x‐10}{{{x}^{2}}‐2x+1}\,\,\left( x\ne 1 \right)
đạt giá trị lớn nhất.
Xem lời giải tại:
126. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=\dfrac{8x+12}
{{{x}^{2}}+4}
Xem lời giải tại:
127. Tìm giá trị của m để:
a.  Nghiệm phương trình \dfrac{m‐2}{x‐2}=2+m lớn hơn 2.
b.  Phương trình \dfrac{5}{x‐1}=3‐m có nghiệm âm.
Xem lời giải tại:
128. Giải và biện luận bất phương trình 
\dfrac{x+3}{m}+m>x+4
Xem lời giải tại:
129. Tìm m để bất phương trình
a.  \left( {{m}^{2}}+m+1 \right)x+3m\ge \left( {{m}^{2}}+2 \right)x+5m‐1 vô
nghiệm
b.  {{m}^{2}}x\ge 9x+{{m}^{2}}+3m có nghiệm đúng \forall x\in R
Xem lời giải tại:
130. Cho x và y thỏa mãn điều kiện x+y=2. Chứng minh rằng: {{x}^{4}}+
{{y}^{4}}\ge 2
Xem lời giải tại:
131. a. Cho các số dương a, b, c có tích bằng 1. Chứng minh rằng :
\left( a+1 \right)\left( b+1 \right)\left( c+1 \right)\ge 8
b. Cho a, b là các số không âm. Chứng minh rằng :
\left( a+b \right)\left( ab+1 \right)\ge 4ab
Xem lời giải tại:
132. Giải các bất phương trình
a.  \dfrac{2x‐100}{900}+\dfrac{2x‐200}{800} > \dfrac{2x‐500}
{500}+\dfrac{2x‐900}{100}
b.  \left( 1+\dfrac{2}{4} \right)\left( 1+\dfrac{2}{10} \right)\left( 1+\dfrac{2}
{18} \right)...\left( 1+\dfrac{2}{108} \right)x > \dfrac{{{x}^{2}}}{2}+3
Xem lời giải tại:
NÂNG CAO VÀ MỞ RỘNG
BÀI TẬP LIÊN QUAN
133. Cho a là số thực bất kì, chứng minh rằng: \dfrac{{{a}^{2010}}+2010}
{\sqrt{{{a}^{2010}}+2009}}>2
Xem lời giải tại:
134. Với x > 0, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q=3{{x}^{2}}+\dfrac{2}
{{{x}^{3}}}
Xem lời giải tại:
135. Với 

File đính kèm:

  • pdfKIEN_THUC_CO_BAN_VA_NANG_CAO_PHAN_BAT_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT_MOT_AN.pdf
Giáo án liên quan