Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 8 - Tuần 13+14, Unit 13: Festivals

3. CAUSATIVE FORM :

Active :S +have +o(sb) +v1

S+get +o(sb) +to v

Passive :S+have +o(sth)+v3/ved

S+get +o(sth)+v3/ved.

eg: I had my father repair my bike yesterday.

I got my father to repair my bike yesterday .

I had / god my bike repaired by my father .

4. REPORTED SPEECH .

-Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp.

-Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý một số vấn đề sau:

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.

Eg:

- He says: “I’m going to Ha Noi next week.”

He says he is going to Ha Noi next week.

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau:

pdf5 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 21/11/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 8 - Tuần 13+14, Unit 13: Festivals, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG TỰ HỌC MÔN ANH VĂN KHỐI 8 
 TUẦN 13, 14 (HKII) 
_____________________________________ 
UNIT 13: FESTIVALS 
 I/ VOCABULARY 
WORDS 
MEANING 
award v. tặng thưởng 
bamboo n. cây tre 
carol n. thánh ca 
century n. thế kỷ 
competition n. cuộc tranh tài 
council n. hội đồng 
custom n. phong tục 
decorate v. trang trí 
description n. sự miêu tả 
festival n. lễ hội 
fetch v. tìm về, mang về 
harvest n. mùa màng 
husk n. vỏ trấu 
keen (on) adj. thích, đam mê 
jolly adj. vui nhộn, vui vẻ 
jumble v. làm lộn xộn 
participate v. tham gia 
pomegranate n. quả lựu 
pottery n. đồ gốm 
separate adj. tách rời, riêng biệt 
teammate n. đồng đội 
spring roll n. chả giò, nem 
traditional adj. thuộc về truyền thống 
 II/REMEMBER: 
1. REVISION PASSIVE FORM (UNIT 10) 
2. COMPOUND NOUNS : 
 Noun – Ving 
eg : rice – cooking 
 water – fetching , 
 fire –making, 
 flowwer- arranging. 
3. CAUSATIVE FORM : 
Active :S +have +o(sb) +v1 
S+get +o(sb) +to v 
Passive :S+have +o(sth)+v3/ved 
S+get +o(sth)+v3/ved. 
eg: I had my father repair my bike yesterday. 
I got my father to repair my bike yesterday . 
I had / god my bike repaired by my father . 
4. REPORTED SPEECH . 
-Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp. 
-Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý một số vấn đề sau: 
+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên 
thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ 
chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp. 
Eg: 
 - He says: “I’m going to Ha Noi next week.” 
 ⇒ He says he is going to Ha Noi next week. 
+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ 
chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián 
tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau: 
Direct speech Reported speech 
will / shall would / should 
am / is / are going to was / were going to 
present simple past simple 
present continuous past continuous 
past continuous past perfect continuous 
present perfect past perfect 
urge v. thúc giục 
yell v. hét lên, tiếng hét 
past simple past perfect 
must had to 
can could 
Eg: 
 Direct speech: “I’ll talk to Mr Jones,” said he. 
 Reported speech: He said he would talk to Mr Jones. 
+ Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp : would => would, 
could => could, might => might, should => should, ought to => ought to 
+ Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì 
Các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc 
sau: 
 Direct speech Reported speech 
today that day 
tonight that night 
tomorrow the next day / the following day 
yesterday the day before / the previous day 
ago before 
now then 
next / on Tuesday the next / following Tuesday 
last Tuesday the previous Tuesday / the Tuesday before 
the day after tomorrow in two days’ time / two days later 
this that 
these those 
this / that the 
here there 
Eg: 
 Direct speech: 
 “I’m leaving here tomorrow,” said Mary. 
 Reported speech: 
 Mary said (that) she was leaving there the next day. 
* Nguyên tắc trên được áp dụng cho tất các các loại câu tường thuật. 
REPORTED STATEMENTS: 
 S + say(s) / said + (that) + S + V 
 says / say to + O => tells / tell + O 
 said to + O => told + O 
eg: - He said to me: “I haven’t finished my work.” 
 → He told me he hadn’t finished his work. 
WORD FAMILY : 
1. compete (v) 
Competition (n) 
Competitor (n) 
Competitive (a) 
2. separate (v) 
Separation (n) 
3. urge (v) 
Urgent(a) 
Urgently(adv) 
Urgency(n) 
4. decorate(v) 
Decoration(n) 
Decorative(a) 
5. popula(a) 
Popularity(n) 
6. describe(v) 
Description (n) 
7. perform (v) 
Performer (n) 
Performance (n)
III.PRACTICE 
Write these sentences in reported speech, using the words given. 
1. “I haven’t got any money”. (He’ll tell you) 
2. “I’ve seen the film before”. (She says) 
3. “I want to go home”. (She’s already told you) 
4. “I haven’t seen my mother for years”. (He says) 
5. “We can’t come on Tuesday”. (They’ve told me) 
6. “We haven’t had anything to eat”. (The children say) 
7. “I can’t stand classical music”. (She tells me) 
8. “I’ll come again”. (I’ve told them) 
9. “I need money to visit my parents”. (He’ll say) 
10. “I don’t know how much it costs”. (She says) 
11. “I don’t like going to parties”. (She’s told me) 
12. “I’m not feeling very well”. (Simon says) 
13. “We’ve never been to Paris”. (They say) 
14. “The plane will land in half an hour” (The pilot has just announced that) 
 Change these statements into reported speech 
1. Sally said, “I don’t like chocolate”. 
2. Mary said, “I am planning to take a trip”. 
1.  
3. Tom said, “I have already eaten lunch”. 
4. Kate said, “I called my doctor”. 
5. Mr. Rice said, “I’m going to Chicago”. 
6. Eric said, “I’ll come to the meeting”. 
7. Jean said, “I can’t afford to buy a new car”. 
8. Jessica said, “I may go to the library”. 
9. Ted said, “I have to finish my work”. 
10. Miss Young said, “I must talk to Professor Reed”. 
11. Alice said, “I should visit my aunt and uncle”. 
12. Jim said, “I am sleepy”. 
13. They said, “We had lunch in Lug’s restaurant”. 
14. Susan said, “I’m washing the car”. 
15. The little boy said, “I feel ill”. 
. Change these statements into reported speech 
1. She said, “I’ll see you tomorrow”. 
2. He said, “I saw her yesterday”. 
3. She said, “I don’t like this film”. 
4. Tom said, “I went swimming today”. 
5. He said, “I met her about 3 months ago”. 
6. She said, “Peter and Sure are getting married tomorrow”. 
7. He said, “I’m meeting them at 4 o’clock today”. 
8. I said, “Mary really likes this furniture”. 
9. They said, “We’ll see her next summer”. 
10. He said, “I’ll see Mary on Sunday”. 
11. He said, “They were here 3 months ago”. 
12. He said, “Stephen’s bringing some records to the party tonight”. 
13. They said, “We visited her this morning”. 
14. She said, “My parents are arriving next week”. 
15. Marry said, “I have to go now”. 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_tu_hoc_tieng_anh_khoi_8_tuan_1314_unit_13_festival.pdf
Giáo án liên quan