Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 6 - Tuần 9+10, Unit 12: Sports and pastimes

C. How often?

1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)

Vocabulary

 always (adv) : luôn luôn

 sometimes (adv): thỉnh thoảng, đôi khi

 usually (adv): thường thường

 never (adv) : không bao giờ

 often (adv) : thường, hay

note : They always walk to school.

They are never late for school.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

pdf5 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 21/11/2023 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 6 - Tuần 9+10, Unit 12: Sports and pastimes, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG TỰ HỌC MÔN ANH VĂN KHỐI 6 
TUẦN 9, 10,( HKII) 
Unit 12: Sports and pastimes 
A. What are they doing? 
1. Listen and read. (Nghe và đọc.) 
A1. Listen and read. 
Vocabulary. 
- Pastime (n): trò giải trí 
- Swim (v): bơi 
- skip (v): nhảy dây 
- jog (v): đi bộ 
- play badminton: 
chơi cầu lông 
- play volleyball: 
chơi bóng chuyền 
- play table tennis: 
chơi bóng bàn 
- do aerobics: 
tập thể dục nhịp điệu 
Ex: 
He is swimming 
They are playing badminton 
=> S + is/am/are + V-ing. 
Note: skip " skipping 
swim " swimming 
jog " jogging. 
 a) He's swimming. (Anh ấy đang 
bơi.) 
 b) They are playing badminton. 
(Họ đang chơi cầu lông.) 
 c) They are playing soccer. (Họ 
đang chơi bóng đá.) 
 d) She is skipping. (Chị ấy đang 
nhảy dây.) 
 e) They are plaving volleyball. 
(Họ đang chơi bóng chuyền.) 
 f) She is doing aerobics. (Chị ấy 
đang tập thể dục nhịp điệu.) 
 g) They are playing tennis. (Họ 
đang chơi quần vợt.) 
 h) He is jogging. (Anh ấy đang 
chạy bộ.) 
 i) They are playing table tennis. 
(Họ đang chơi bóng bàn.) 
A2 . Ask and answer.( Hỏi và trả lời) 
Vocabulary. 
- free time : thời gian rảnh rỗi 
- fish (v): câu cá 
 go fishing: đi câu cá 
- movies (n) = cinema (n): 
 rạp chiếu phim 
- movie(n) = film(n): phim ảnh 
What is he/she doing? 
-> He/She is ... . 
What are they doing? 
-> They are ... . 
=> Whq + be + S + doing? 
a) What's he doing? 
=> He's swimming. 
f) What's she doing? 
=> She's doing aerobics. 
b) What are they doing? 
=> They're playing badminton. 
g) What are they doing? 
=> They're playing tennis. 
c) What are they doing? 
=> They're playing soccer. 
h) What's he doing? 
=> He's jogging. 
d) What's she doing? 
=> She's skipping. 
i) What are they doing? 
=> They're playing table tennis. 
e) What are they doing? 
=> They're playing volleyball. 
V -> V-ing 
talk 
see 
write 
read 
learn 
stand 
sit 
laugh 
smile 
listen 
-> 
-> 
-> 
-> 
-> 
-> 
-> 
-> 
-> 
-> 
talking 
seeing 
writing 
reading 
learning 
standing 
sitting 
laughing 
smiling 
listening 
Ex: 
1. What is (Mai/Nam) doing? 
-> She/He is (writing). 
2. What are (Hoa and Nga) doing? 
-> They are (talking). 
A3. Listen and repeat. 
Which sports do you play? 
-> I play soccer. 
-> I swim. 
-> I skip. 
-> I jog. 
-> ..... 
(+) S + V(s/es). 
(-) S + don’t/doesn’t + V. 
(?) Whq + do/does + S + V? 
 A4. Read. Then answer . 
a) Lan swims, does aerobics and plays badminton. 
b) No, she doesn’t 
c) Nam plays soccer, jogs and plays table tennis. 
d) Yes, he does. 
Nam likes sports, too. 
 cũng 
A5. Write. 
a) Ask your partners. 
Write their answers ... 
(Hoa) skips. 
(Long) plays volleyball. 
..... ..... ..... 
b) Write about the sports you play. 
I play tennis/... . 
B. Free time 
B1. Listen and repeat. 
What do you do in your free time? 
-> I go to the movies. 
-> I watch TV. 
-> I read. 
-> I listen to music. 
-> I play video games. 
-> ..... 
* The form: 
How often + do/does + S + V? 
->S + V(s/es)  once/ twice/ three times/... a week. 
=> Hỏi và trả lời về tần suất của một hoạt động. 
S1. How often does Ly go to school? 
S2. She goes to school six times a week. 
B6. Remember. 
How often do you ...? 
-> I ... 
How often does (Hoa/Ba) ...? 
-> She/He ... once/twice/... . 
C. How often? 
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) 
Vocabulary 
 always (adv) : luôn luôn 
 sometimes (adv): thỉnh thoảng, đôi khi 
 usually (adv): thường thường 
 never (adv) : không bao giờ 
 often (adv) : thường, hay 
note : They always walk to school. 
 They are never late for school. 
2. Listen and read. (Nghe và đọc.) 
Vocabulary 
kite (n): con diều 
tent (n): cái lều 
fly (v): bay, thả (diều) 
picnic (n): c m trại 
Dịch: 
 Thỉnh thoảng Ba và Lan đến sở thú. Họ đi khoảng ba lần một năm. 
 Họ thường đi chơi công viên. Họ đi khoảng 2 lần một tuần. Đôi khi họ có đi 
picnic, nhưng không thường xuyên. 
 Họ thường chơi thể thao, nhưng thi thoảng họ chơi thả diều. 
 Họ không bao giờ đi c m trại vì họ không có lều. 
 Họ luôn luôn đi bộ đến trường và họ không bao giờ đi muộn. 
 Họ luôn luôn làm bài tập về nhà. 
3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) 
 How often do Ba and Lan have a picnic? 
=> They sometimes have a picnic but not always. 
 How often do Ba and Lan play sports? 
=> They usually play sports. 
 How often do Ba and Lan fly the kites? 
=> They sometimes fly the kites. 
 How often do Ba and Lan go camping? 
=> They never go camping. 
 How often do Ba and Lan walk to school? 
=> They always walk to school. 
 How often are Ba and Lan late for school? 
=> They are never late for school. 
 How often do Ba and Lan do their homework. 
=> They always do their homework. 
4. Write sentences about you in your exercise book. (Viết các câu về bạn vào 
trong vở bài tập.) 
 How often do you go to the zoo? 
=> I sometimes go to the zoo with my family. 
 How often do you go to the park? 
=> I often go to the park on Sunday. 
 How often do you play sports? 
=> I usually play soccer. 
 How often do you go camping?\ 
=> I never go camping. 
 How often do you go fishing? 
=> I never go fishing. 
 How often do you help your mom? 
=> I always help my mom. 
 How often are you late for school? 
=> I am never late for school. 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_tu_hoc_tieng_anh_khoi_6_tuan_910_unit_12_sports_an.pdf