Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì i môn Sinh học khối 12

Nội dung ĐL: Trong những điều kiện nhất định, trong lòng một quần thể ngẫu phối, tần số tương đối của các allele của mỗi gene có xu hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác

Điều kiện nghiệm đúng:

-Kích thước lớn.

-Các cá thể trong quần thể phải giao phối ngẫu nhiên với nhau.

-Các cá thể phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau (không có chọn lọc tự nhiên)

-Không xảy ra đột biến, nếu có thì tần số đột biến thuận bằng tần số đột biến nghịch.

-Không có sự di - nhập gen

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kì i môn Sinh học khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC KHỐI 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
132
D
C
D
B
A
C
C
A
C
C
A
B
B
B
C
A
A
A
C
A
209
B
B
C
D
D
C
A
C
C
A
A
B
A
B
B
A
A
A
B
A
485
A
B
D
B
B
B
A
D
C
D
D
B
B
A
A
C
C
B
B
C
570
A
C
D
A
B
C
B
C
C
C
A
D
C
A
B
B
D
A
B
B
628
C
A
B
B
A
D
B
B
C
D
D
D
A
C
B
A
A
C
A
B
357
A
C
B
A
A
D
A
B
D
C
C
B
C
B
A
D
A
A
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a. Tần số các alen:
Tần số kiểu gen Aa = (1/2)^2= 1/8
Tần số kg AA=aa= (1-(1/2)^2)/2= 7/16.
b. Tần số alen A= 0.64+0.16=0.8
Tần số alen a=1-0.8=0.2
Thành phần kiểu gen của quần thể có dạng: p2AA+2pqAa+q2aa=1.
→ 0,64 AA+0,32Aa+0,04aa=1
0.5 đ
0,5 đ 
0,25 đ
0.25đ
0,25 đ
0,25 đ
2
Nội dung ĐL: Trong những điều kiện nhất định, trong lòng một quần thể ngẫu phối, tần số tương đối của các allele của mỗi gene có xu hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
Điều kiện nghiệm đúng:
-Kích thước lớn.
-Các cá thể trong quần thể phải giao phối ngẫu nhiên với nhau.
-Các cá thể phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau (không có chọn lọc tự nhiên)
-Không xảy ra đột biến, nếu có thì tần số đột biến thuận bằng tần số đột biến nghịch.
-Không có sự di - nhập gen
0.5 đ
0.5 đ
3
 P: AaBb x AaBb
 Gp AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
 F ( Khung phenlet).
 TØ lÖ kiÓu gen:
 1: AABB.
 2: AaBB. 9 vµng, tr¬n
 2: AABb.
 4: AaBb .
 1: AAbb.
 2: Aabb. 3 vµng, nh¨n
 1: aaBB.
 2: aaBb. 3 xanh, tr¬n
 1: aabb. 1. xanh, nh¨n
TØ lÖ kiÓu h×nh F2 : 9 h¹t vµng, tr¬n: 3 h¹t vµng, nh¨n:3 h¹t xanh, tr¬n: 1 h¹t xanh, nh¨n.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

File đính kèm:

  • docHƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC KHỐI 12.doc