Hóa học 8 - Chuyên đề Tính chất của oxi

 I. MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: - Biết được:

- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.

- Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu.), nhiều phi kim (S, P.) và hợp chất (CH4.). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.

- Sự cần thiết của oxi trong đời sống

2/Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi.

- Viết được các PTHH.

- Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học 8 - Chuyên đề Tính chất của oxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bước 1: Xác định tờn chuyờn đờ̀: 
Chuyờn đề : TíNH CHấT CủA OXI ( 2 Tiết)
+ Nờu rừ lớ do xõy dựng chuyờn đề : - Vì lần đầu tiên học sinh học tính chất của một chất . là chất khí phổ biờn No duy trỡ sự sống và sự chỏy và rất cần thiết trong đời sống.
Bước 2: I,Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thỏi độ:
1/Kiến thức: - Biết được:
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất (CH4...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống 
2/Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi. 
- Viết được các PTHH.
- Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
3. Thỏi độ: 
- Học tập nghiờm tỳc, tự giỏc, hợp tỏc. 
- Giỏo dục học sinh biết bảo vệ mụi trường, lũng say mờ khỏm phỏ khoa học. 
4. Năng lực cần hướng tới.
	- Năng lực sử dụng ngụn ngữ, thuật ngữ hoỏ học, hợp tỏc nhúm.
	- Năng lực phõn tớch tổng hợp, và giải quyết vấn đề một cỏch sỏng tạo.
	- Năng lực tớnh toỏn hoỏ học,vận dụng. 
 	- Năng lực thực hành, vận dụng, đề xuất kiến thức hoỏ học vào thực tiễn. 
Bước 3: Xõy dựng nội dung CĐ (thiết kế cỏc đề mục, hệ thống KT cơ bản);
1.Nội dung 1: Tính chất vật lý của oxi 
2. Nội dung 2 : Tớnh chất húa học của oxi
+T/dụng với phi kim
- T/dụng oxi
 - Tác dụng với phốt pho
 +Tác dụng với kim loại
+ T/dụng với h/chất 
3.Nội dung 3 Kết luận chung về tớnh chất húa học của oxi
Bước 4: Xõy dựng bảng mụ tả cỏc cấp độ tư duy
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tính chất vật lý của oxi
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
Cho biết khớ oxi năng hay nhẹ hơn k khớ bao nhiờu lần?
Bảo vệ môi trường không khí tranh ô nhiễm
O xi cú mặt ở khắp mọi nơi và nú rất nhiều ứng dụng .duy trỡ sự sống và sự chỏy 
Tớnh chất húa học của oxi
- quan sỏt thớ nghiệm,Giải thớch hiện tượng lý hay húa học 
 Nờu được tính chất hóa học của oxi 
- Thể hiện tớnh chất của oxi?viết PTHH minh họa ?
Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II. 
Kết luận chung về tớnh chất húa học của oxi
Kết luận oxi là phi kim hoạt động nú tỏc dụng nhiều đơn chất và hợp chất đặc biệt ở nhiệt độ cao
Giải được bài tập tính theo PTHH
Bước 5: Biờn soạn cõu hỏi, bài tập tương ứng với cỏc cấp độ tư duy đó mụ tả (cõu hỏi, bài tập dựng trong quỏ trỡnh dạy học và kiểm tra đỏnh giỏ).
1. Mức độ nhận biết:
Cõu 1: Cho biết CTHH của đơn chất oxi? Nờu tớnh chất vật lớ của oxi?
Cõu 2: 1. Thế nào là phản ứng húa hợp, phản ứng phõn hủy? Mỗi loại phản ứng cho 2 vớ dụ minh họa?
Cõu 3: Tớnh tỉ khối của khớ oxi đối với khớ hiđro? Cho biết khớ oxi năng hay nhẹ hơn khớ hiđro bao nhiờu lần?
2. Mức độ thụng hiểu:
Cõu 4: Nờu tớnh chất húa học của khớ oxi? Mỗi tớnh chất viết một phương trỡnh minh họa? 
3. Mức độ vận dụng thấp: 
 Cõu 5:Giải thích tại sao: 
a, Khi nhụ́t mụ̣t con rờ́ mèn (hoặc chõu chṍu) vào lọ nhỏ rụ̀i đọ̃y nút kín, sau mụ̣t thời gian con vọ̃t sẽ chờ́t dù có đủ thức ăn? 
b. Người ta phải bơm sục khụng khí vào các bờ̉ nuụi cá cảnh hoặc các chọ̃u, bờ̉ chứa cá sụ́ng ở các cửa hàng bán cá? Ta cần bảo vệ mụi trường khụng khớ như thế nào để bảo vệ nguồn oxi trong lành khụng ụ nhiễm ?
Cõu 6: Trong thớ nghiệm sắt tỏc dụng với oxi, tại sao lại uốn dõy sắt hỡnh lũ xo, gắn mẩu than nhỏ vào đầu dõy sắt và cú lớp cỏt (hoặc nước) mỏng trong đỏy lọ? Cú thể thay kim loại sắt bằng những kim loại nào khỏc? 
4. Mức độ vận dụng cao: 
Cõu 7: Đốt 9 kg than đỏ chứa 20% tạp chất. Tớnh thể tớch khớ cacbonic sinh ra ở đktc.
4. Hồ sơ Giỏo ỏn dạy Chuyờn đề 
Ngày soạn: 30/12/2015
CHƯƠNG IV: OXI - KHễNG KHÍ
TấN CHUYấN ĐỀ: TíNH CHấT CủA OXI 
Thời gian dạy chuyờn đờ̀: 2 tiết (tiờ́t 37, 38) 
 I. MỤC TIấU: 
1/Kiến thức: - Biết được:
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất (CH4...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống 
2/Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi. 
- Viết được các PTHH.
- Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
3. Thỏi độ: 
- Học tập nghiờm tỳc, tự giỏc, hợp tỏc. 
- Giỏo dục học sinh biết bảo vệ mụi trường, lũng say mờ khỏm phỏ khoa học. 
4. Năng lực cần hướng tới.
	- Năng lực sử dụng ngụn ngữ, thuật ngữ hoỏ học, hợp tỏc nhúm.
	- Năng lực phõn tớch tổng hợp, và giải quyết vấn đề một cỏch sỏng tạo.
	- Năng lực tớnh toỏn hoỏ học,vận dụng. 
 	- Năng lực thực hành, vận dụng, đề xuất kiến thức hoỏ học vào thực tiễn. 
II. HèNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1. Hỡnh thức: 
2. Phương phỏp, Kỹ thuật dạy học
- Kờ́t hợp nhiờ̀u phương pháp: 
 . Phương phỏp đàm thoại gợi mở.
	. Phương phỏp đặt vấn đề.
	. Phương phỏp nghiờn cứu.
	. Phương phỏp sử dụng thí nghiợ̀m.
Dạy học theo dự án, phương pháp dạy học giải quyờ́t vṍn đờ̀.
Kỹ thuọ̃t chia nhóm, kỹ thuọ̃t giao nhiợ̀m vụ.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
1. Giỏo viờn 
 - Giỏo ỏn, SGK, tài liệu video thớ nghiệm
	 - Dụng cụ: Đốn cụ̀n, muụ̃i sắt, giỏ sắt, ống nghiệm, ống dẫn khớ, chậu thủy tinh, diờm, lọ thủy tinh, bụng.
 - Húa chất: 3 lọ chứa oxi, S, P; dõy Fe, mẩu than; KMnO4. 
 - Phiếu học tập
( Nếu cú)
2. Học sinh ,Thực hiợ̀n nhiợ̀m vụ GV giao vờ̀ nhà. 
- Đọc cỏch làm thớ nghiệm
 - Em hóy tìm hiờ̉u tṍt cả những gì em biờ́t vờ̀ khí oxi? 
IV. TIẾN TRèNH BÀI MỚI:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
Ghi chỳ
8A
37
HĐ1
38
HĐ
8B
37
HĐ1, 
38
HĐ
2. Kiểm tra( dụng cụ húa chất. Cỏch làm thớ nghiệm – học sinh đọc ở nhà )
3. Bài mới:
HĐ1. Hoạt động khởi động:
 Bước1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập; 
Em hóy tìm hiờ̉u tṍt cả những gì em biờ́t vờ̀ khí oxi?
- Gv Chuyển giao nhiệm vụ cỏc nhúm, đưa ra tiờu chớ, đỏnh giỏ cỏc nhúm (nội dung, hỡnh thức, thời gian) Chia lớp thành 4 nhúm, mụ̃i nhóm tỡm hiểu vấn đề :
? Liờn hợ̀ thực tờ́ khí oxi có ở đõu? Cú vai trũ gỡ trong đời sống của con người ?
	Bước2: Thực hiện nhiệm vụ học tập; 
-HS tìm hiờ̉u trờn các phương tiợ̀n...
-HS tự bầu nhúm trưởng, thư kớ, thống nhất nhiện vụ cho cỏc thành viờn. Cỏc em tự trao đổi cỏch thực hiện, thời gian hoàn thành 
Ghi chộp vào bảng nhóm.
Bước3: Bỏo cỏo kết quả 
-Đại diện bỏo cỏo kết quả
	Bước4: Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập. –
Giỏo viờn tổng hợp lưu lại trờn bảng ( Chưa cú kết luận )và vào bài: 
O xi cú mặt ở khắp mọi nơi và cú rất nhiều ứng dụng .duy trỡ sự sống và sự chỏy vậy oxi cú tớnh chất như thế nào?
 HĐ1:HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC
I/Nội dung 1: Tính chất lý học của oxi
	- Chuyển giao nhiệm vụ học tập; 
THẢO LUẬN
 - Tỡm hiểu KHHH, CTHH, NTK, PTK của Oxi ? Quan sỏt bỡnh chứa oxi nguyờn chất
Tỡm hiểu tớnh chất vật lý của oxi ? 
 ? Giải thích vì sao khí o xi nặng hơn k/khí?
 ?Làm thế nào để môi trường có nhiều khí oxi?liên hệ thực tế
 - Thực hiện nhiệm vụ học tập; 
	- Bỏo cỏo kết quả và thảo luận; 
. +KL: 
- Là khí khụng ( mầu , mùi , vị ) nặng hơn khụng khí
- to = - 183o thì hóa lỏngcó mầu xanh (duy trỡ sự sống và sự chỏy )
II/Nội dung 2: Tính chất húa học của oxi
 + Gv Chuyển giao nhiệm vụ 4 nhúm, mụ̃i nhóm tỡm hiểu vấn đề sau : Tỡm hiểu tớnh chất húa học của oxi?
Gv : Phỏt phiếu học tập và cõu hỏi thảo luận sau khi làm và quan sỏt thớ nghiệm?
Quan sỏt :video-
Thảo luận 1:Tỡm hiểu tớnh chất húa học của oxi với đơn chất( cỏc bon – Than, lưu huỳnh ,phốt pho :với sắt ? liờn hệ thực tế như hàn sắt ,nấu bếp than tổ ong giải thich?
Thảo luận 2: Tỡm hiểu tớnh chất húa học của oxi với hợp chất ? liờn hệ nấu bếp ga dựng bếp dầu ,đốn dầu , dựng cồn nương mực ? 
 Trả lời cõu hỏi : ?1Giải thớch hiện tượng lý hay húa học 
 ?2 Dấu hiệu cú phản ứng là gỡ 
 ?3chất tham gia phản ứng là chất gỡ
 ?4Thể hiện tớnh chất nào của oxi?viết PTHH minh họa ?
 - Học sinh đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả và thảo luận đúng gúp cho cỏc nhúm; 
 - Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập : tổng hợp và trả lời cỏc cõu hỏi học sinh đó đó đặt ra ở Hoạt động khởi động đưa ra kết luận
* Kết quả:
1/ T/dụng với phi kim:
a/ T/dụng o xi: - PƯ: O2(K) + S(R) SO2(K)
*KL:to PK lưu huỳnh + O xi tạo o xit a xit
b/ Tác dụng với phốt pho :
+ TN0 2: đốt P trong oxi 
- Hiện tượng :- cháy sáng chói.. 
- Nxét : 
 PƯ: 4P(R) + 5O2(kh) 2P2O5(R) 
*KL: to cao P cháy trong o xi tạo o xit
2/ Tác dụng với kim loại:
* TN3: Đốt Fe trong o xi
+ H/tượng: Cháy lóe sáng . . .
+ NX: Fe cháy trong o xi tạo chất nâu đỏ (Fe3O4) o xít sắt từ.
 PƯ: 3Fe(R) +2O2(K) Fe3O4(R)(FeO.Fe2O3)
*KL: Kl t/d với o xi tạo o xít k/loại
3/ T/dụng với h/chất : CH4(K) + 2O2(K) CO2(K) + 2H2O(L)
* KL chung: sgk
HĐ3. Hoạt động luyện tập: 
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập;
GV đưa ra đề bài tập và yờu cầu HS làm các bài tọ̃p:
Cõu 1: Cho biết CTHH của đơn chất oxi? Nờu tớnh chất vật lớ của Oxi?
Cõu 2: 1. Thế nào là phản ứng húa hợp, phản ứng phõn hủy? Mỗi loại phản ứng cho 2 vớ dụ minh họa?
Cõu 3: Tớnh tỉ khối của khớ oxi đối với khớ hiđro? Cho biết khớ oxi năng hay nhẹ hơn khớ hiđro bao nhiờu lần? Làm thế nào để môi trường có nhiều khí oxi?liên hệ thực tế?
Cõu 4: Nờu tớnh chất húa học của khớ oxi? Mỗi tớnh chất viết một phương trỡnh minh họa? Hoá trị của oxi trong các hợp chất ?
	- Thực hiện nhiệm vụ học tập: học sinh làm bài tập
* Bảo vệ môi trường không khí tranh ô nhiễm 
- Học sinh đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả và thảo luận đúng gúp cho cỏc nhúm; 
- Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập. 
 4. Hoạt động vận dụng: ; 
Cõu 5: Trong thớ nghiệm sắt tỏc dụng với oxi, tại sao lại uốn dõy sắt hỡnh lũ xo, gắn mẩu than nhỏ vào đầu dõy sắt và cú lớp cỏt (hoặc nước) mỏng trong đỏy lọ? Cú thể thay kim loại sắt bằng những kim loại nào khỏc? 
Cõu 6: Đốt 9 kg than đỏ chứa 20% tạp chất. Tớnh thể tớch khớ cacbonic sinh ra ở đktc.
(Giải thớch: Than đỏ chứa thành phần chớnh là cacbon C, mà than đỏ chứa 20% tạp chất thỡ %C = 100 – 20 = 80%).
Giải( lời gợi ý )
KhốilượngC:    
SốmolC:    
Thểtớch khớCO2 (đktc)sinhra:
+ Bài toán tính theo phương trình hóa học,liên quan đến sự đốt cháy nhiên liệu.
+ Làm bài tập số 5 SGK trang 87 để liên hệ thực tế sự cần thiết của oxi trong đời sống
5. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng:
Cõu hỏi 7: Giải thích tại sao: 
a, Khi nhụ́t mụ̣t con rờ́ mèn (hoặc chõu chṍu) vào lọ nhỏ rụ̀i đọ̃y nút kín, sau mụ̣t thời gian con vọ̃t sẽ chờ́t dù có đủ thức ăn? 
b. Người ta phải bơm sục khụng khí vào các bờ̉ nuụi cá cảnh hoặc các chọ̃u, bờ̉ chứa cá sụ́ng ở các cửa hàng bán cá? Ta cần bảo vệ mụi trường khụng khớ như thế nào để bảo vệ nguồn oxi trong lành khụng ụ nhiễm ?
V. CỦNG CỐ, HDVN:
 - ễn tập kiến thức chuyờn đề .
 ? Viết phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng của oxi; từ các phương trình giúp HS thấy rõ “trong các hợp chất tạo ra, oxi luôn có hóa trị II” 
- HS học bài cũ. Xem lại toàn bộ và hoàn chỉnh 16 cõu hỏi,bài tập đó nghiờn cứu. Làm bài tập SGK của chuyờn đề.	
Rỳt kinh nghiệm chuyờn đề: ..
.

File đính kèm:

  • docchuyen_de_tinh_chat_cua_oxi_tiet_3738.doc
Giáo án liên quan