Hóa học 12 - Hợp chất của nhôm
n I. NHÔM OXIT
1. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên
n Nhôm oxit là chất màu
n với nước và
n trong nước
n Nóng chảy ở
n Trong tự nhiên, tồn tại ở 2 dạng
Đó là do trên bề mặt vật được phủ một lớp màng Al2O3 rất mịn và bền chắc.Như ta đã biết nhôm có thể khử được nước giải phóng khí hiđro. Vậy tại sao những đồ vật bằng nhôm hàng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ nào cũng không xảy ra phản ứng?I. NHÔM OXIT1. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiênNhôm oxit là chất màu với nước và trong nướcNóng chảy ở Trong tự nhiên, tồn tại ở 2 dạng, đó là: rắntrắngKhông tác dụngkhông tan20500CDạng ngậm nước: Al2O3. 2 H2ODạng khan: emeri, corinđonCorinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạotinh thể trong suốt, không màu. Chúng có màu là do lẫn tạp chất oxit kim loại. 2. Tính chất hoá học a. Tính bềnNhôm oxit có nhiệt độ nóng chảy rất cao (20500C) và khó bị khử thành kim loại Al (điện phân nóng chảy)Giải thích ?Ion Al3+ có điện tích lớn và bán kính ion nhỏ(0.048 nm) nên lực hút giữa ion Al3+ và ion O2- rất mạnh, tạo ra liên kết rất bền vững. b. Tính lưỡng tính Al2O3 là một oxit lưỡng tính, nó tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch kiềm. Viết phương trình phản ứng giữa Al2O3 vớidung dịch HCl và dung dịch NaOHAl2O3 + HCl AlCl3 + H2OAl2O3 + NaOH + H2O Na[Al(OH)4]232236Natri aluminatc. ứng dụngEm có biết Tinh thể Al2O3 (corinđon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo chi tiết trong các ngành kỹ thuật chính xác,... Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài Boxit Al2O3. 2 H2O là nguyên liệu sản xuất nhôm kim loại.II. NHÔM HIĐROXIT 1. Tính chất hoá học a. Tính không bền với nhiệtAl(OH)3 Al2O3 + H2O 23t0 Nhôm hiđroxit là hợp chất không bền với nhiệt, dễ bị phân huỷ khi đun nóng.b. Tính lưỡng tính Nhôm hiđroxit là một hiđroxit lưỡng tính, khi tan trong nước, nó vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ. Viết phương trình phân li Al(OH)3 Al3+ + OH-Al(OH)3 H+ + AlO2- + H2O 3Hoặc: Al(OH)3 + H2O H+ + Al(OH)4-b. Tính lưỡng tính Phản ứng của Al(OH)3 với dung dịch axit mạnh và dung dịch kiềmAl(OH)3 + HCl AlCl3 + H2OAl(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]33 Viết phương trình phản ứng của Al(OH)3 với dung dịch amoniăcAl(OH)3 + NH3 + H2O không phản ứng Lưu ýIII. NHÔM SUNFATMuối nhôm có nhiều ứng dụng quan trọng là K2SO4. Al2(SO4)3. 24 H2O, trên thị trường có tên gọi là phèn chua.Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất làm trong nước đục,... IV. CáCH NHậN BIếT ION Al3+ trong dung dịch Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch thí nghiệm, nếu thấy có kết tủa keo xuất hiện rồi tan trong NaOH dư thì chứng tỏ có ion Al3+Củng cố bài Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi cho dung dịch AlCl3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 và dung dịch KAlO22 AlCl3 + 3 Na2CO3 + 3 H2O 6 NaCl + + 2 Al(OH)3 + 3 CO2 AlCl3 + 3 KAlO2 + 6 H2O 4 Al(OH)3 + + 3 KCl
File đính kèm:
- hoa 12 hop chat nhom.ppt