Hệ thống đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh - 13

Part 6. Tag questions .( Câu hỏi đuôi )

- Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn thường được đặt cuối câu trong tiếng Anh nói . Có hai dạng câu hỏi đuôi :

 Câu khẳng định Đuôi phủ định

 Câu phủ định Đuôi khẳng định

 Ex : - It is very cold , isn,t it ?

 -They go to school by bus , dont they ?

 - They dont like it, do they ?

 - You havent been here before, have you ?

 - Nam and Lan can swim, cant they ?

 - Na likes coffee, does she ?

 You went to the city last week, didnt you ?

 - He will have math tomorrow, won,t he ?

· Chú ý :

o Im late, arent I ?

o Close the door, will you ?

o Dont ever do that again, will you ?

o Do me a favor, could/ can you ?

o Lets go for a coffee, shall we ?

 

doc18 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh - 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở hiện tại hoặc ngay lúc nói .
Now
At the moment
At the present .
S + am/ is/ are + V-ing + ( O ) .
S + am/ is/ are + V-ing + ( O ) .
Am/ Is/ Are + S + V-ing + ( O ) .?
John is eating dinner now .
3. Present perfect tense
( Hiện tại hoàn thành )
Diễn tả hành động hay sự kiện bắt đầu trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai .
- hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ .
- Hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ ..
Since, 
for, 
just, 
already,
 yet, 
lately, recently, never 
ever, 
several times, this is the first/ second .. time
 S + have/ has + Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O).
S + have/ has + not +
Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O).
Have + not = haven,t
has + not = hasn,t .
 Have/ Has + S + Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O).
-John has traveled around the world.
-They have studied English for four years .
4. Past simple tense .
( Quá khứ đơn )
Diễn tả hành động xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ .
Yesterday 
Last night / week / month/ year 
Ago 
In 1990 
 S + Ved/ column 2 + (O).
S + did not + V-inf . + ( O ) 
Did + S + V-inf . +
 ( O ) 
-Last night I did my homework 
5. Past progressive tense .
( Quá khứ tiếp diễn )
Diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ .
At 7 o,lock yesterday morning.
While
When 
S + was/ were + V-ing + ( O ) .
S + was/ were + not + V-ing + ( O ) .
Was/ Were + S + V-ing + ( O ) .?
-Nam was doing his homework while his father was watching TV
- When he came, I was reading book.
6. Past perfect tense .
( Quá khứ hoàn thành)
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ . 
After ,
 before 
 S + had+ Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O).
S + had not + Vp.p 
( Ved/ column 3 ) + (O).
* had not = hadn’t
Had+ S + Vp.p 
( Ved/ column 3 ) + (O).?
-John had gone to the store before he went home .
- John went home after he had gone to the store .
7- Future simple tense .
( Tương lai đơn )
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai . 
Tomorrow
Next week/ month/ year/ 
In the future ..
S + will / shall+ V-inf . + ( O ) 
* I/ we + shall 
S + will / shall + not + V-inf . + ( O ) 
*will not = won’t 
Will / Shall+ S + 
 V-inf . + ( O ) 
They will go to the zoo next Monday .
8. Near future tense 
( Tương lai gần )
Diễn tả một dự định sẽ xảy ra trong tương lai . 
S + am/is / are + going to + V-ing. +
 ( O) 
S + am/is / are + not + going to + V-ing. +
 ( O) 
Is not = isn’t
Are not = aren’t
Am/Is / Are + S + going to + V-ing. +
 ( O) ?
- He is going to have a picnic on Saturday .
Part 2 : Passive voice .( Câu bị động )
Câu có thể ở dạng chủ động hoặc dạng bị động . Trong câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động . Trong câu bị động chủ ngữ tiếp nhận hành động . Để đổi câu chủ động sang câu bị động bạn phải theo các bước sau đây :
	Chủ động : S V O 
	 Câu bị động :	 S tobe Ved / C3 + ( by O )
Bước 1 : Đặt tân ngữ của câu chủ động ở đầu câu bị động .
Bước 2 : Nếu có trợ động từ trong câu chủ động, bạn hãy đặt những trợ động từ ấy ngay liền sau chủ ngữ mới phù hợp về số và thì với chủ ngữ này .
Bước 3 : Thêm động từ be vào sau trợ động từ hay các trợ động từ cùng một hình thức với động từ chính trong câu chủ động .
Bước 4 : Đặt động từ chính của câu chủ động sau trợ động từ và động từ be ở hình thức quá khứ phân từ .
Bước 5 : Đặt chủ ngữ của câu chủ động sau động từ trong câu bị động với giới từ by đi trước ( cũng có thể bỏ hẳn nếu vó không quan trọng hoặc có thể hiểu ngầm )
Câu bị động đối với thì hiện tại đơn :
Chủ động : S + V / Vs/es + O 
	 Câu bị động :	 S + am / is/ are + Ved / C3 + ( by O )
	Ex : Hurricanes destroy a great deal of property each year .
	 S V O 
	 → A great deal of property is destroyed by hurricanes each year .
	S Ved O 
Câu bị động đối với thì quá khứ đơn :
Chủ động : S + Ved / C2 + O 
	 Câu bị động :	 S + was/ were + Ved / C3 + ( by O )
	Ex: The tornado destroyed thirty houses .
 → Thirty houses were destroyed by the tornado .
Câu bị động đối với thì hiện tại tiếp diễn :
Chủ động : S + am/ is/ are + V-ing + O 
	 Câu bị động :	 S + am / is/ are + being + Ved / C3 + ( by O )
 Ex : John is calling the other members 
 → The other members are being called by John .
Câu bị động đối với thì quá khứ tiếp diễn :
Chủ động : S + was/ were + V-ing O 
	 Câu bị động :	 S + was / were + being + Ved / C3 + ( by O )
	Ex: He was doing his homework .
	→ His homework was being done by him .
Câu bị động đối với thì hiện tại hoàn thành :
Chủ động : S + have / has + Ved / C3 + O 
	 Câu bị động :	 S + have / has+ been Ved / C3 + ( by O )
	Ex :They have built this house for two years .
 → This house has been built for two years .
 6- Câu bị động đối với thì quá khứ hoàn thành :
Chủ động : S + had + Ved / C3 + O 
	 Câu bị động :	 S + had+ been Ved / C3 + ( by O )
	Ex: Someone had taken my bike .
 → My bike had been taken .
Câu bị động đối với động từ khiếm khuyết :
Chủ động : S + will /can / could/ may/ might/ must/ have to/ should/ ought to/ be going to / .. + V- Nguyên mẫu + O 
	Câu bị động :	 S + will /can / could/ may/ might/ must/ have to/ should/ ought to/ be going to / .. + be + Ved / C3 + ( by O )
 	 Ex : You must finish this exercise by 9 o’clock .
	→ This exercise must be finished by 9 o’clock .
Part 3 : Wish sentences ( Câu điều ước)
Ước muốn tương lai :
S1+ wish(es) + ( that ) + S2 + would + V- nguyên mẫu .
	Ex : I wish I would become a doctor in the future . 
	 I wish my young brother would become a good engineer next year .
Ước muốn hiện tại 
S1+ wish(es) + ( that ) + S2 + were / Ved / C2 .. 
 Were not / didn’t + V- nguyên mẫu .
	Ex. I don,t have enough time to finish my homework .
	→ I wish I had enough time to do my homework .
	_ She isn,t a teacher now .
	→ She wishes she were a teacher now .
Part4 : Conditional sentences ( Câu điều kiện )
Type
( Loại )
If clause
( Mệnh đề điều kiện )
Main clause
( Mệnh đề chính )
Type 1 ( Loại 1 ):
Có thể xảy ra .
 Thì hiện tại đơn :
- If + S + V / Vs/es + ( O)
- If + S + do/ does + not + Vng mẫu .+ ( O)..
 Will
S + can + V- nguyên mẫu .
 may
 must
Type 1 ( Loại 2 ):
Không thể xảy ra ở hiện tại 
If + S + were / Ved / C2 .. ( O )
 would 
S + could + V- nguyên mẫu .
 might 
Ex : If I have the money, I will buy a new car .
 - If I had the time, I would go to the beach with you this weekend .( I don,t have the time . I,m not going to the beach with you )
Part 5. Direct and reported speech .
( Câu trực tiếp và câu gián tiếp )
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp :
Động từ giới thiệu ở quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta phải lùi lời nói trực tiếp lại một thì và thay đổi một số yếu tố sao cho phù hợp .
Ex : Mary said “ I am a student ”( said : tgoij là động từ giới thiệu) 
→ Mary said ( that ) she was a student .
 Direct speech ( Trực tiếp )
 Reported speech (Gián tiếp )
 Thì hiện tại đơn:
 He said “ I love the roses ”
Thì quá khứ đơn “
 He said ( that ) he loved the roses .
 Thì hiện tại tiếp diễn 
 He said “ I,m having a wonderful time here”
Thì quá khứ tiếp diễn 
He said he was having a wonderful time there .
 Thì hiện tại hoàn thành 
 “I have bought a new house” he said 
Thì quá khứ hoàn thành 
 He said he I had bought a new house .
 Thì quá khứ đơn 
 She said “ I ate some meat ” 
Thì quá khứ hoàn thành :
She said she had eaten some meat
 Will 
 Would
Can 
Could
 may
Might
Must / have to 
Had to 
Should / ought to 
Should / ought to 
Used to
Used to 
This 
That
These
Those
Here
There
Now
Then 
Today
That day
Tomorrow 
The next day/ the following day .
Next week/ month/ year 
The next week/ month/ year 
Yesterday 
The day before / the previous day .
Last week / month/ year 
The previous week / month/ year 
Ago 
Before 
Statements ( Câu lời nói )
Ex : My mother said : “ I will go shopping today ”.
 → My mother said ( that ) she would go shopping that day 
Ex: He told me “ my mother is a teacher .”
→ He told me his mother was a teacher .
Questions ( Câu hỏi )
Wh-question ( Câu hỏi có từ để hỏi đứng đầu )
She asked “ Where are you going , Nam ?”
→ She asked Tom where he was going .
S+ asked + O + Wh- question + S + V  
 wanted to know ( What / when/ where/ why/ How / How often)
 wondered
Yes- No questions ( Câu hỏi Yes – No )
S+ asked + O + If / Whether + S + V 
 wanted to know 
 wondered 
Ex : She asked me “ Are you a student ?”
→ She asked me if / whether I was a student .
Part 6. Tag questions .( Câu hỏi đuôi )
Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn thường được đặt cuối câu trong tiếng Anh nói . Có hai dạng câu hỏi đuôi :
 Câu khẳng định 
Đuôi phủ định 
 Câu phủ định 
Đuôi khẳng định 
	Ex : - It is very cold , isn,t it ?
 -They go to school by bus , don’t they ?
 - They don’t like it, do they ?
 	- You haven’t been here before, have you ?
	- Nam and Lan can swim, can’t they ? 
	- Na likes coffee, does she ?
	You went to the city last week, didn’t you ?
	- He will have math tomorrow, won,t he ?
Chú ý :
I’m late, aren’t I ?
Close the door, will you ?
Don’t ever do that again, will you ?
Do me a favor, could/ can you ?
Let’s go for a coffee, shall we ?
Part 7. Gerunds after some verbs .( Danh động từ )
	I . Một số động từ trong tiếng Anh đòi hỏi động từ theo sau chúng phải ở dạng thêm – ing 
- Enjoy ( thích, tận hưởng)
- Like / love .
 - Prefer ( thích ) 
Prefer  to . ( thích hơn )
Practice ( luyện tập, thực hành)
Suggest ( đề nghị )	
Finish ( hoàn thành )
Mind ( phiền, ngại )
Dislike ( không thích )
Hate ( ghét)
 Avoid ( tránh )
Deny( phủ nhận )
Miss ( bỏ lỡ)
Pótpone ( trì hoãn )
	II. Nhiều cụm từ trong tiếng Anh được theo sau bởi danh động từ :
 Be interested in ( thích , quan tâm )
 Be fond of ( thích )
Be afraid of ( e rằng )
Be familiar with ( quen với )
 Be busy ( bận rộn )
 Be worth ( đáng ( làm gì ))
Have good time ( tận hưởng)
Spend time ( dành thời gain ) 
Waste time ( lãng phí thời gian )
Go on / keep on ( tiếp tục )
III. Go + gerund được dùng ở nhiều cụm từ liên quan đến các hoạt động giải trí và mua sắm .
 Go fishing ( đi câu cá )
Go swimming ( đi bơi )
Go camping ( đi cắm trại )
Go hunting( đi săn )
Go sailing ( đi lái thuyền )
Go boating ( đi chèo thuyền )
 Go skating ( đi trược băng )
Go skiing ( đi trược tuyết )
Go hiking ( đi bộ dường dài) / Go jogging ( đi bộ )
Go mountain climbing ( đi leo núi )
Go sightseeing ( đi tham quan )
Go shopping ( đi mua sắm )
	Ex : - I like reading books in my freetime .
	- He is fond of playing badminton in the afternoon .
- Yesterday I went swimming with my friends .
- Let’s go shopping .
Part 8. Adjectives and Adverbs .( Tính từ và trạng từ )
I_ Hầu hết cách trạng từ chỉ thể cách được thành lập từ tính từ thêm đuôi Ly . Nếu tính từ tận cùng bằng Y thì Y được chuyển thành I trước khi thêm Ly 
 Adj + ly + Adv .
ADJECTIVES( Tính từ ) →
ADVERBS ( Trạng từ )
Careful
Carefully
Quick
Quickly
Lucky
Luckily
happy
Happily
wonderful
wonderfully
Traditional 
Traditionally 
Slow
Slowly 
II- Một số tính từ tận cùng bằng LY :
	Lovely( dễ thương ), friendly ( thân thiện ), likely, silly ( ngớ ngẩn ) , lovely ( sống động )
	Ex: They are very friendly .
III Chú ý : 
ADJECTIVES( Tính từ ) →
ADVERBS ( Trạng từ )
Good 
Well
Fast
Fast 
Late
Late
Hard
Hard
Far
Far
Early 
Early 
hardly ( adv ) : hầu như không .
IV- Cách sử dụng tính từ và trạng từ :
 S + tobe + ( a/ an ) Adj + Noun(s)
 ( Tính từ ) ( Danh từ )
 S + V + ( O ) + Adv .
 ( Động từ ) ( Tân ngữ ) ( Trạng từ )
Ex : He is a good soccer player .
 = He plays soccer well .
Part 9 .Adverb clauses ( Mệnh đề trạng từ )
I- Adverb clause of result ( Mệnh đề trạng từ chỉ kết quả )
 S - V , SO S- V 
( Chỉ nguyên nhân ) ( Chỉ kết quả )
Ex : We arrives late, so we missed the beginning of the film .
II- Adverb clause of reason.( Mệnh đề trạng từ chỉ lí do )
Because / As/ Since S - V , S- V 
 ( Chỉ nguyên nhân ) ( Chỉ kết quả )
= S - V + because / as/ since S - V 
 ( Chỉ kết quả ) ( Chỉ nguyên nhân ) 
 Ex: She went to bed early because she was tired .
Chú ý : 
She went to bed early because she was tired .
= She was tired, so she went to bed early .
III- Adverb clause of concession .( Mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ hay chỉ sự tương phản )
	Bắt đầu bằng Although / though / even though ( mặt dù ) : dùng để nối hai mêngj đề có ý nghĩa trái ngược nhau .
 Although / Though / Even though + S - V , S- V 
= S - V + although / though / even though S - V 
Ex: Although he is poor, he is very happy .
 = He is very happy although he is poor
 = He is poor but he is very happy .
Part 10. Adjective + that clause .
S + be + Adj. + that S_V .. Cấu trúc này được dùng với các tính từ chỉ cảm xúc hoặc sự chắc chắn có thể .Sau đây là một số tính từ có thể sử dụng trong cấu trúc này .
Afraid ( sợ, ngại)
Angry( giận dữ )
Bad ( tồi tệ )
Good ( tốt )
Disappointed ( that vọng )
Sad ( buồn)
Glad (vui mừng)
Happy ( hạnh phúc, hài lòng )
Pleased ( hài lòng )
Grateful / thankful ( biết ơn )
Lucky ( may mắn )
Sure / certain ( chắc chắn )
Hopeful ( hi vọng )
Sorry ( tiếc )
True ( đúng )
Wrong ( sai ) 
Satisfied ( thỏa mãn , hài lòng )
Ex : I’m disappointed that people have spoiled this area .
My parents are happy that I passed the exam .
Part 11. Connectives ( Liên từ nối )
Connectives : and , but, or, so, because, therefore, however . 
And ( và ) : là từ nối dùng để nối thêm ý và mệnh đề trước nó .
We buy vegetables, bread, fish and meat everyday .
Yesterday she cleaned the floor and cooked dinner .
But ( nhưng ) : dùng để diễn đạt ý trái ngược với ý nói trước đó .
He is intelligent but lazy . ( Anh ấy thông minh nhưng lười biếng )
I like bananas but my mother doesn’t .
Or ( hoặc ) : nói lên sự lựa chọn .
Do you like coffee or tea ? ( Bạn thích cà phê hay trà ? ) 
→ Coffee .
Is that goad or bad ?
4- So ( vì vậy, vì thế ) : đề cập đến kết quả hành động ở mệnh đề trước .
 - He is sick, so he can,t go to school .
5- . Therefore, ( vì vậy, vì thế ) : đề cập đến kết quả hành động ở mệnh đề trước
 - Hoa failed her math test . Therefore, she has to do the test again .
6. Because ( bởi vì ) : dùng để bắt đầu mệnh đề chỉ lí do .
 - Nam got wet because he forgot his umbrella . ( Nam bị ước bởi vì cậu ấy quên mang dù )
7- . However , ( tuy nhiên ) : dùng để diễn đạt ý trái ngược với ý nói trước đó .
 - Na is very tired . However, she has to finish her homework before she goes to bed .
( Na rất mệt tuy nhiên cô ấy phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ )
Part 12. suggestions.( Câu đề nghị )
	I . Suggest ( đề nghị )
Suggest + V-ing .
	Ex : I suggest going to the zoo .
	II. 
 S1 + suggest + ( that ) S2 + should + V Nguyên mẫu 
	Ex : -I suggest we should save money ( Tôi đề nghị chúng ta nên tiết kiệm tiền )
	 - I suggest we should practice English every day ( Tôi đề nghị chúng ta nên luyện tập tiếng Anh mọi ngày )
	III_Trong văn nói còn có nhiều cách diến đạt lời đề nghị khác :
- Why don,t you / we + V Nguyên mẫu  ?
Ex : Why don,t we go out for a walk ?
	- Let,s + V Nguyên mẫu 
 	Ex: Let,s go out for a walk 
	Shall we + V Nguyên mẫu ?
	Ex : Shall we go out for a walk ?
	I think we should + V Nguyên mẫu  
	Ex: I think we should go out for a walk .
What about + V-ing . .?
 	Ex : What about going out for a walk ?
 How about + V-ing . .?
Ex : How about going out for a walk ?
Part 13. Relative clauses ( Mệnh đề quan hệ )
Mệnh đề quan hệ ( Relative clause ) : Là mệnh đề phụ bắt đầu bằng các đại từ quan hệ như Who, Whom. Which, Whose, That .làm chức năng làm rõ nghĩa cho danh từ đứng liền trước nó. Có hai loại mệnh đề quan hệ : Xác định ( defining ) và không xác định ( non- defining ).
Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết đẻ làm chức năng giới hạ, làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó . Mệnh đề này thường không có dấu phẩy trước và sau nó .
Ex: I don,t know the girl who met you yesterday .
 = I don,t know the girl that met you yesterday 
2- Mệnh đề không xác định là mệnh đề không cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó , nghĩa là bản thân danh từ trước nó đã rõ . Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng hoặc các cụm từ đã rõ nghĩa .( Mr. Nam, this man, that girl ), và thường có dấu phẩy trước và sau nó .
	Ex : Mr Nam, who is my neighbor, is very nice .( Ông Nam, người hàng xóm của tôi, rất tử tế )
	* Chú ý : Đại từ quan hệ That không được sử dụng trong mệnh đề không xác định .
	 * Cách dùng cơ bản của WHO, WHOM, WHICH, WHOSE, THAT :
FUNCTIONS ( Chức năng )
DEFINING ( Xác định )
NON- DEFINING ( Không xác định )
Subject 
( Chủ ngữ )
Người
WHO / THAT
WHO / THAT
Vật
WHICH / THAT 
WHICH / THAT 
2. Object ( Tân ngữ )
Người
WHOM / THAT 
WHOM / THAT 
Vật
WHICH/ THAT 
WHICH/ THAT 
3. Possessive ( sở hữu )
Người
WHOSE
WHOSE
Vật
WHOSE
WHOSE
	Ex : The girl is my sister . She is standing over there .
	→ The girl who / that is standing over there is my sister .
Michael Jackson is an American singer . I saw him on television yesterday .
→ Michael Jackson, whom I saw on television yesterday, is an American singer .
The car broke down . My father bought it two years ago .
→ The car which / that my father bought broke down .
He is the boy . His father is the doctor in this hospital .
→ He is the boy whose father is the doctor in this hospital .
Part 14. .Preposition ( Giới từ )
I . Preposition of time ( Giới từ chỉ thời gian )
* in : + thế kỷ ( in the eighteenth century , 
+ thập niên ( in the 1990s , .
 + mùa ( in the summer/ fall / winter/ spring )
+ tháng ( in January / February/ March/ April / May / June / July / August / September / October/ November/ December )
+ buổi trong ngày ( in the morning/ afternoon/ evening )
* On : + Ngày trong tuần ( on Monday / Tuesday/ Wednesday / Thursday / Friday / Saturday/ Sunday )
	 + Ngày , tháng ( On October 16th , .. )
 	 + that day .
* at : + Giờ trong ngày ( at 6 p.m, .. )
	+ night / noon / midday .
 	+ Christmas .
	 + meal time .
* For ( khoảng )
+ khoảng thời gian ( for two years : khoảng 2 năm )
 * since ( từ )
+ Mốc thời gian ( since 2000 . since we came here )
* From  to 
* between  and .
 	 Between 5 pm to 9 pm .
* till / until ( cho tới khi )
II. Chú ý : 
 	 Divide into :	 Consist of 	 On special occasion 	At work 
 	 Come from Out of fashion Wear out Proud of
 	Walk up the mountain 	 In my opinion Benefit of 
 	 Distinguish . From Different  from 
Part 15. Phrasal verbs .( Cụm động từ )
turn on ( the television, the radio .. ) Bật 
Turn off ( the television, the radio .. ) : Tắt 
Turn in . : điều chỉnh 
Put on : mang vào , 
Take off : cởi ra 
Carry on / go on / keep on + V- ing : tiếp tục 
Look for some one / Some thing : tìm kiếm ai / cái gì 
Look after some one / Some

File đính kèm:

  • docGCSE_PREPARATIONS.doc
Giáo án liên quan