Giáo án Vnen lớp 2 - Tuần 29
Bài cũ
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi bài: Cây dừa
- Nhận xét,
2.Bài mới
GT và ghi đầu bài: Những quả đào
a)Luyện đọc
-Đọc mẫu toàn bài-HD đọc
-Cho HS đọc từng câu
- Kết hợp rút từ khó HD HS luyện đọc: Chuyến đi, vẫn, trồng ,tiếc rẻ, xoa đầu, hài lòng, thốt lên, trải bàn.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Đọc câu khó:
Thế nào /các cháu thấy đào có ngon không?//
Ôi /cháu cảu ông còn thơ dại quá//
-Tổ chức đọc từng đoạn trong nhóm
-Theo dõi nhắc nhở chung, giúp đỡ những nhóm
khuyến tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Cần giúp đỡ họ để họ bớt buồn tủi vất vả, thêm tin yêu vào cuộc sống. Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ. 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà chuẩn bị bài tiết sau ,thực hiện tốt những điều đã học - 1 học sinh - Học sinh lắng nghe - Đọc tình huống - Các nhóm thảo luận, đóng vai, giải quyết các tình huống được giao - Đại diện nhóm trình bày, đóng vai trước lớp - Thảo luận, nhận xét lời nói và cách ứng xử của bạn - Lắng nghe - Trình bày các tư liệu đã sâu tầm được - Các nhóm trình bày trước lớp - Thảo luận lớp - Lắng nghe, ghi nhớ để thực hiện tốt SINH HOẠT ĐẦU TUẦN Kế hoạch trong tuần: - Đi học chuyên cần, đúng giờ, có đầy đủ sách vở. - Không ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi. - Đi tiêu đi tiểu đúng nơi qui định. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện đúng nề nếp nhà trường và đoàn đội đề ra. TOÁN CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết đúng - Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị - Yêu thích môn học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: bộ ô vuông biểu diễn số III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 17’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc các số từ 111đến120 So sánh các số199 và 200, 146 và 136. Giáo viên nhận xét, 2.Dạy bài mới: Hoạt động 1: a. làm việc chung cả lớp Mở bảng phụ có kẻ bảng như sách giáo khoa Số 243 Số trăm, số chục, số đơn vị? Tổ chúc cho học sinh thực hiện với số tiếp theo b. Làm việc cá nhân nêu tên số Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Không làm Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? GV viết các số trong bài tập chỉ từng số cho HS đọc:315,311,322,521, 450,405 Nhận xét Bài 3: Viết theo mẫu: Đọc số , viết số Giáo viên nhận xét, kết luận Trò chơi:Viết số tương ứng với lời đọc -Sáu trăm ba mươi -Tám trăm -Hai trăm linh năm Chín trăm mười một Bốn trăm hai mươi bảy 3. Củng cố dặn dò:Xem lại bài Nhận xét giờ học - học sinh làm bài - Học sinh lắng nghe - Quan sát – đọc tên các cột trong bảng - 2 trăm – 4 chục – 3 đơn vị - Điền các số vào ô tương ứng - Thực hiện với các số tiếp theo - Sử dụng bộ ô vuông sắp xếp tạo thành hình ảnh trực quan của số QS ,lắng nghe - 1 học sinh đọc một số Cả lớp đọc lại toàn bài HS lên bảng nối,đọc kết quả 2HS làm bảng lớp ,cả lớp làm vở HĐ nhóm 4 Nhóm nào viết nhanh ,đúng thì thắng Nhận xét tuyên dương THỦ CÔNG LÀM VÒNG ĐEO TAY( TIẾT 1) I./ MUÏC TIEÂU: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay - làm được đồng hồ đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán( nối) và gấp được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, dều - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II./ ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC : - Mẫu vòng đeo tay thật bằng giấy - Quy trình làm vòng đeo tay - Giấy màu, thủ công, kéo hồ III./ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : TG Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø 5’ 10’ 17’ 3’ 1. Khôûi ñoäng : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Baøi cuõ : Kiểm tra nguyên vật liệu Nhận xét 3.Baøi môùi : Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát vật mẫu - Đưa chiếc vòng đeo tay - H: Chiếc vòng làm bằng gì? - Muốn làm được chiếc vòng này phải nhờ các bàn tay khéo léo của người thợ hoặc máy móc. Giờ chúng tay sẽ làm chiếc vòng bằng giấy - Đưa chiếc vòng bằng giấy - H: Muốn chiếc vòng có nhiều màu ta phải làm thế nào? - H: Muốn có dây dài đủ đeo ta phải làm sao? Hoạt động 2: Hướng dẫn làm Bước 1: Cắt nan giấy nhiều màu Bước 2: Dán các nan giấy lại Bước 3: Gấp hai nan giấy lại Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay Làm mẫu Theo dõi các em còn lúng túng * Với học sinh khéo tay: Làm được vòng đeo tay các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng. Vòng đeo tay có nhiều màu sắc đẹp 3 Củng cố, dặn dò: - Nnhận xét tiết học Cả lớp Học sinh để lên bàn Quan sát vật mẫu Nhựa, ngọc - Cả lớp quan sát chiếc vòng bằng giấy có nhiều màu - Cắt các nan giấy có nhiều màu sắc - Nối các nan giấy lại - Lấy nhiều tờ giấy cắt thành các nan thẳng đều rộng 1 ô - Dán các nan giấy cùng màu thành một nan dài 50 đến 60 ô. Làm 2 ô - Theo dõi cách gấp - Quan sát kỹ quy trình hình vẽ H1, H2, H3, H4 - Dán hai sợi dây vừa gấp lại - Làm theo giáo viên - Thực hành gấp Lắng nghe CHÍNH TẢ TẬP CHÉP: NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC TIÊU - Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng hinh thức bài văn ngắn. - Làm được BT2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. - Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết sẵn bài tập chép, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2 Vở chính tả III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 14’ 8’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng viết: sắn ,xoan , xà cừ, - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: *Hướng dẫn tập chép. -Giáo viên đọc bài chính tả. - Hướng dẫn học sinh nhận xét Bài viết có mấy câu? Chữ nào trong câu phải viết hoa? Cho hoc sinh viết chữ khó vào bảng con *H ọc sinh chép bài Chấm, chữa bài c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 2b: Cho học sinh làm bài tập - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương những nhóm làm nhanh làm đúng. - Chữa bài - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Giải nghĩa một số thành ngữ 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em - Về nhà viết lại những chữ viết sai - 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con - Lớp nhận xét - 2 HS nhắc lại tên bài Đọc lại bài viết - Xuân, Vân , Việt Viết từ khó vào bảng con:Trồng ,vườn , giỏi - Nhìn sách chép . - 1 học sinh đọc.: Điền vào chỗ trống in hay inh - Học sinh hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày To như cột đình Kín như bưng Tình làng nghĩa xóm Chín bỏ làm mười - Nhận xét, bổ sung - Học sinh đọc lại các từ đã điền KỂ CHUYỆN NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu ( BT1) - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tóm tắt(BT2) -HSG biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT3) - Tạo hứng thú yêu thích tiết học. * KNS: - Tự nhận thức - Xác định giá trị của bản thân * Các phương pháp dạy học - Trình bày ý kiến cá nhân - Trình bày 1 phút - Thảo luận cặp đôi- chia sẻ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 15’ 7’ 5’ 3’ 1. Bài cũ Gọi HS kể câu chuyện: Kho báu -Nhận xét 2. Bài mới a)GT và ghi đầu bài: Những quả đào b)HD kể chuyện: -* Tóm tắt nội dung từng đoạn của câu chuyện - Hướng dẫn thảo luận cặp ,trình bày - Nhận xét – chốt lại ý đúng - *Kể từng đoạn của câu chuyện dựa trên nội dung tóm tắt BT1 -Kể trong nhóm Nhận xét * Kể lại toàn bộ câu chuyện theo phân vai -Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện. - Khen ngơi, cá nhân nhóm kể tốt 3.Củng cố-Dặn dò -Em thích nhân vật nào?. Vì sao? -Nhận xét tiết học -Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -3 học sinh lên kể nối tiếp câu chuyện -Lớp lắng nghe - - Đọc yêu cầu của bài - Đ 1: Chia đào -Đ 2: Chuyện của Xuân -Đ 3:Chuyện của Vân Đ 4: Chuyện của Việt. - Nhận xét, bổ sung -Đại diện các nhóm nối tiếp nhau thi kể từng đoạn - Kể theo nhóm 4 -Đại diện các bạn trong nhóm thi kể đoạn 1 đoạn 4. HSG thực hiện(5vai) - Học sinh xung phong kể lại câu chuyện. -Nghe, nhận xét bạn kể -Theo dõi - Lắng nghe TẬP ĐỌC CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I. MỤC TIÊU - Đọc rõ ràng rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ - Hiểu nội dung bài : Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương( trả lời được câu hỏi 1 ,2, 4) - Học sinh yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học:- HS: Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 15’ 7’ 5’ 3’ 1. Bài cũGọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Nhũng quả đào 2. Bài mới:Giới thiệu bài: Treo tranh a)Luyện đọc: -Đọc mẫu bài -Cho HS đọc từng dòng nối tiếp từng câu -Kết hợp rút từ khó, hướng dẫn đọc đúng: Không xuể ,chót vót, quái lạ ,sừng trâu, gợn sóng... -Đọc từng đoạn trước lớp HD đọc câu khó: Trong vòm lá / gió chiều ...kì/ tươngr ....cười /...nói// - Đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Nhận xét,tuyên dương nhóm đọc tốt - Đọc đồng thanh b) Tìm hiểu bài Gọi học sinh đọc bài -Nêu từng câu hỏi, HD HS trả lời: H: Những từ ngữ câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu? H: Những bộ phận của cây đa được tả bằng những hình ảnh nào? H: Nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bằng một từ? H: Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy những cảnh nào của quê hương? Đọc nội dung chính: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương c)Luyện đọc lại -Nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố-Dặn dò: Qua bài văn này, em thấy tình cảm của tác giả với que hương như thế nào? - Nhận xét tiết học -2 em lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi Lắng nghe --Nối tiếp nhau đọc từng câu Đọc CN.ĐT 2HS đọc Đ 1 Từ đầu ..nói Đ 2:Còn lại Luyện đọc câu khó- Đọc từ chú giải trong SGK. - Luyện đọc từng đoạn theo nhóm đôi trong thời gian 1 phút -Mỗi nhóm đọc một đoạn. -Nhận xét nhóm bạn Đọc đồng thanh 1 lần - Cây đa nghìn năm...tòa cổ kính... - Thân cây: Tòa cổ kính - Cành cây: lớn hơn cột đình - Ngọn cây: chót vót... - Rễ cây: nổi trên mặt đất... - Thân cây rất to/ rễ cây ngoằn nghoèo - Thấy: lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thững ra về. - Học sinh trả lời - 2 em đọc nội dung chính. 2Học sinh thi đọc lại bài - Yêu quê hương, nhớ kỉ niệm thời thơ ấu... TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số - nhận biết thứ tự các số( không quá 1000) KN :Biết so sánh các số có 3 chữ số -Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Học sinh: SGK Giáo viên: Bộ ô vuông; Bảng phụ ghi sẵn các dãy số III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 5’ 5’ 17’ 3’ 1.Bài cũ Đọc số :820,165, 200 Viết số:111,130, 378 Gọi HS lên làm bài -Nhận xét 2.Bài mới: a)Ôn lại cách đọc và viết số có ba chữ số Treo bảng phụ ghi các dãy số Đọc tên số lần lượt theo thứ tự Nhận xét b) So sánh các số. *. Làm việc chung cả lớp - Gắn mô hình trực quan số 234 và 235 - So sánh - Cho học sinh tiếp tục thực hiện với các số: 194 và 139 199 và 215 - Cách so sánh các số? *Nêu qui tắc chung: GV viết bảng 3.Thực hành Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu Nêu các cặp số: 498, 500, 259, 313, 250...219 Chữa bài – nhận xét Bài 2: Câu a Tìm số lớn nhất trong các số sau 395,695,375 Chữa bài, nhận xét Câu b, c dành cho học sinh khá giỏi Nhận xét Bài 3 dòng 1 Chữa bài 3. Nhận xét tiết học -Dặn dò-Nhận xét tiết học -2 em lên làm -Nhắc lại đầu bài - Đọc lần lượt các dãy số -Nhận xét - Quan sát – xác định số chục, số trăm,...viết số dưới hình - So sánh các chữ số tùng hàng bắt đầu từ hàng trăm →234<235 - So sánh các số Lắng nghe Quan sát-đọc ĐT 1lần - Nêu quy tắc so sánh: So sánh từ hàng trăm→hàng đơn vị. Số hàng nào có chữ số từng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn. So sánh các cặp số điền dấu - Học sinh tự làm bài vào vở - Quan sát, so sánh, khoanh vào số lớn nhất - Tiếp tục làm câu b, c nêu kết quả - Tự chép bài và điền số vào ô trống LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ ĐỂ LÀM GÌ?” I.MỤC TIÊU - Nêu được một số từ ngữ chỉ về cây cối - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?( BT3). - Biết sử dụng đúng từ ,đúng câu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh vẽ cây ăn quả Giấy khổ to, bút dạ - HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 8’ 10’ 9’ 3’ 1. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - Giáo viên nhận xét 2. Bài mới Hoạt động 1: GT và ghi đầu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - Treo tranh cây - Nhận xét, chốt lại ý đúng - Cho học sinh đọc bài Bài 2: Nêu yêu cầu - Tìm những từ chỉ hình dáng, màu sắc, đặc điểm để tả các bộ phận của cây - Nhận xét - Chốt lời giải đúng: Rễ cây dài ,ngoằn ngoèo,cong queo, Gốc cây to, sần sùi, mập mạp ,mảnh mai, chắc nịch Cành cây xum xuê,um tùm ,khẳng khiu, khô héo , Lá xanh non, xanh biếc ,úa vàng,mơn mởn Hoa trắng muốt ,đỏ rực ,thơm ngát Quả đỏ ói ,chín mọng, trĩu cành Ngọn chót vót ,thẳng tắp Bài 3: Giới thiệu tranh - Nhận xét GV chốt lời giải đúng -Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì? -Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ? 3. Củng cố-Dặn dò - Dặn học sinh tìm thêm từ tả bộ phận của cây -Nhận xét tiết học - Học sinh lên làm: viết tên cây ăn quả, cây lương thực, thực phẩm - Đặt – trả lời câu hỏi: Để làm gì? - Học sinh nêu yêu cầu, đọc mẫu - Quan sát - Nêu tên, chỉ các bộ phận của cây - Đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm - Làm bài trên giấy khổ lớn - Đại diện nhóm trình bày, nhận xét - Lớp làm vào vở - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh - Bạn gái tưới nước cho cây - Bạn trai bắt sâu cho cây - Nối tiếp đặt câu hỏi: Để làm gì? -Cây tươi tốt -Bảo vệ cây. TAÄP VIEÁT CHÖÕ HOA: A( kiểu 2) I. MUÏC TIEÂU: - Viết ñuùng chữ hoa A- kiểu 2(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ), chữ vaø caâu ứng dụng: Ao(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ)Ao liền ruộng cả(3 lần) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữa viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. -Giaùo duïc yù thöùc reøn chöõ, giöõ vôû. II. CHUAÅN BÒ: Maãu chöõ A hoa côõ vừa, quy trình viết. Bảng chữ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ, trên dòng kẻ li. Vôû taäp vieát, baûng con. III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC: TG Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh 5’ 7’ 5’ 15’ 3’ 1. Baøi cuõ: Goïi 2 HS leân baûng vieát chöõ Y, Yêu, yêu lũy tre làng Nhaän xeùt, tuyeân döông. 2. Baøi môùi: Chữ hoa A * Hoaït ñoäng 1: HD vieát chöõ A - GV treo maãu chöõ A + Chöõ A cao maáy li? Coù maáy neùt? - GV vöøa vieát vöøa nhaéc laïi töøng neùt ñeå HS theo doõi: Yeâu caàu HS vieát vaøo baûng con. GV theo doõi, uoán naén. * Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn vieát töø öùng duïng - GV gt cuïm töø öùng duïng: Ao liền ruộng cả - Giuùp HS hieåu nghóa cuïm töø öùng duïng.: Chỉ sự giàu có ở nông thôn - Höôùng daãn HS qs vaø nx ñoä cao cuûa caùc con chöõ: Höôùng daãn HS vieát chöõ: Ao Nhaän xeùt, uoán naén, tuyeân döông. * Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh GV yeâu caàu HS vieát vaøo vôû. GV theo doõi, uoán naén, giuùp ñôõ HS. Chaám vôû, nhaän xeùt. 3. . Củng cố, dặn dò: - Nhaän xeùt, tuyeân döông - Nhaän xeùt tieát hoïc. 2 HS leân baûng vieát, lôùp vieát vaøo baûng con. - HS nxeùt. HS quan saùt, nhận xét - Cao 5 li - Coù 2 neùt: 1 nét là móc hai đầu và một nét khuyết ngược - HS theo doõi. - HS vieát baûng con chöõ A - HS ñoïc: Ao liền ruộng cả Nêu miệng - HS vieát baûng con. - HS nhaéc tö theá ngoài vieát. - HS vieát. - HS theo doõi. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết cách đọc viết các số có 3 chữ số. Biết so sánh các số có 3 chữ số - Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. -Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì, chăm chỉ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bộ hình vuông – bộ lắp ghép hình - Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 7’ 20’ 3’ 1. Bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài tập Nhận xét, 2. Bài mới ghi đầu bàì: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn lại cách so sánh ở các số có 3 chữ số - Viết số: 567 569 375 369 Nhận xét Hoạt động 2: luyện tập Bài 1: Chữa bài Nhận xét Bài 2: Câu a, b Câu c; Dành cho học sinh khá giỏi Cho cả lớp thống nhất kết quả sau từng phân Nhận xét Bài 3: ( Cột 1) Cột 2: Dành cho học sinh khá giỏi Chữa bài Nhận xét Bài 4: Nhận xét Kết luận đáp án đúng: 299, 240, 875, 1000 Bài 5: Dành cho học sinh khá giỏi Giới thiệu hình mẫu Nhận xét – kết luận phương án đúng Chữa bài – nhận xét 3. Củng cố, dăn dò: - Nhắc lại bài học.Nhận xét tiết học -2 em lên bảng - Học sinh lắng nghe - Quan sát - Nên cách so sánh - Kết luận: 567 < 569 - So sánh từng hàng →375 > 369 - Chép bài vào vở - Điền các số thích hợp vào chỗ chấm - Nêu kết quả - Làm từng phần của bài tập vào vở Đọc yêu cầu Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 2 học sinh chữa bài trên bảng lớp Nhận xét Cả lớp làm bài vào vở 1 học sinh lên làm bảng Quan sát, thực hành ghép hình 1 học sinh khá giỏi làm trên bảng lớp Nhận xét TỰ NHIÊN Xà HỘI MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC I/ Mục tiêu : - Nêu được tên và lợi ích của một số động vật sống dưới nước đối với con người. - Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả. - Có ý thức bảo vệ các loài vật. KNS: Kỹ năng quan sát tìm kiếm xử lý thông tin về các loài động vật sống dưới nước. Kỹ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Phát triển kỹ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ động vật II/ Đồ dùng dạy học: - HS sưu tầm tranh ảnh các loài vật sống dưới nước III/Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 10’ 10’ 5’ 3’ 1. Kiểm tra - Giáo viên nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài: một số loài vật sống dưới nước Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa - Làm việc theo cặp - Giới thiệu tranh - Học sinh tìm hiểu thêm về các con vật - Tổ chức thảo luận cả lớp - GV nhận xét KL: Có nhiều loài vật sống dưới nước, có loài sống ở nước ngọt, có loài sống ở nước mặn. Muốn các loài vật sống dưới nước tồn tại được ta phải giữ sạch nguồn nước. Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được. - Cho học sinh làm việc theo nhóm - Theo dõi, giúp đỡ học sinh - Làm việc cả lớp - GV khen ngợi nhận xét những nhóm làm tốt. Hoạt động 3: Trò chơi: “Thi kể tên các con vật sống ở nước mặn, các con vật sống ở nước ngọt” Bước 1: Giáo viên hướng dẫn cách chơi Bước 3: Tổ chức cho học sinh chơi 3)Củng cố, dặn dò: - 3 học sinh - Hai em nhắc lại tựa bài - Quan sát tranh trả lời câu hỏi: chỉ và nói tên và ích lợi của con vật trong hình: 1. Cua, 2. Cá vàng, 3. Cá quả, 4. Trai, 5. Tôm, 6. Cá mập, cá ngừ, sò, ốc, cá ngựa - Tự đặt câu hỏi, trả lời về nơi sống của các con vật: con nào sống ở nước ngọt, nước mặn? - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác bổ sung - Nghe, hiểu - Quan sát phân loại các con vật đã được sưu tầm - Phân loại các con vật theo nhóm, theo các tiêu chí khác nhau: . Dựa vào nơi sống .Dựa vào từng loại con vật(cá, tôm,...) - Đại diện nhóm giới thiệu các con vật theo từng nhóm đã phân loại. - Tự nhận xét, đánh giá - Nghe, nắm luật chơi - Chơi theo nhóm, chia thành 2 đội, thi nói tên con vật theo kiểu truyền điện. Không lặp lại tên con vật CHÍNH TẢ NGHE VIẾT: HOA PHƯỢNG I. Môc tiªu: - Nghe-vieát chính xaùc baøi CT, trình bày đúng hình thức bài văn 5 chữ. - Laøm ñöôïc baøi taäp 2a/b - Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy học : - bảng phụ viết đoạn văn - Vở viết chính tả III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: TG Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs 5’ 20’ 7’ 3’ 1. KiÓm tra - Nhận xét 2.Baøi môùi: aGiôùi thieäu baøi Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả - Đọc bài thơ 1 lần - Bài thơ nói gì? H: bài chính tả có mấy dòng? H: Chữ đầu bài phải viết như thế nào? H: Nêu những chữ cái cần viết hoa trong bài? Hướng dẫn viết từ khó. chen lẫn, rừng rực lửa thẩm... Hoạt động2:Viết chính tả. - Đọc cho học sinh viết bài. Soát lỗi - Chấm bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu - Cho học sinh làm bài - Nhận xét - Chốt lời giải đúng HSG làm thêm bài 2b 3) Cuûng coá - Daën doø:
File đính kèm:
- GIAO_ANT29LOP2_20142015.doc