Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 11: Bài tập vận dụng Định luật Ôm và công thức tính điện trở dây dẫn

Giải bài tập 1

 GV treo đề bài 1/32 + H11.1/32

 Từng học sinh đọc kĩ đề bài

 Ghi nhớ và phân tích các dữ kiện và yêu cầu đề cho.

 HS suy nghĩ cách giải.

 O Để tìm cđdđ chạy qua dây dẫn ta cần xác định được những đại lượng nào ?

 O Ap dụng công thức hay định luật nào để tìm Rtd từ điều kiện đề bài, từ đó tìm được cđdđ ?

 HS làm việc cá nhân

 Gọi HS lên bảng sửa

 Yêu cầu HS khác nhận xét – GV nhận xét bổ sung.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 11: Bài tập vận dụng Định luật Ôm và công thức tính điện trở dây dẫn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :06/10 /2007
 94 : T	 95 : T 96 : T
 Tuần 06 HKI Tiết 11
I/ Mục tiêu :
- Vận dụng được kiến thức đã học về ĐL Ôm và điện trở dây dẫn để giải được các bài tập đơn giản nhằm tìm được các đại lượng có liên quan.
- Giải toán có phương pháp.
- Rèn luyện kĩ năng tính tón chính xác, lí luận cho HS.
II/ Phương pháp dạy : Tư duy, vấn đáp, gợi mở.
III/ Chuẩn bị : 
 1/ Đối với GV : Đề bài tập 1, 2, 3 SGK ( Bài 11 )
 2/ Đối với HS : 
IV/ Lên lớp :
 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ )
94 : 	95 : 	96 :
 2. KTBC : ( Không có )
TG
Hoạt động Thầy và Trò
Nội dung
(04)
(06)
(13)
(12)
& Hoạt động 1 : Đặt vấn đề
 o Viết các công thức xác định I, U, R theo ĐL Ôm ?
 o Nêu các cách xác định một đ5i lượng theo ĐL Ôm ?
 o Viết công thức xác định điện trở của một dây dẫn a6
& Hoạt động 2 : Giải bài tập 1
 Ù GV treo đề bài 1/32 + H11.1/32
 Ù Từng học sinh đọc kĩ đề bài 
 Ù Ghi nhớ và phân tích các dữ kiện và yêu cầu đề cho.
 Ù HS suy nghĩ cách giải.
 O Để tìm cđdđ chạy qua dây dẫn ta cần xác định được những đại lượng nào ?
 O Aùp dụng công thức hay định luật nào để tìm Rtd từ điều kiện đề bài, từ đó tìm được cđdđ ? 
 Ù HS làm việc cá nhân
 Ù Gọi HS lên bảng sửa
 Ù Yêu cầu HS khác nhận xét – GV nhận xét bổ sung.
 & Hoạt động 2 : Giải bài tập 2 SGK/32
 Ù GV treo đề bài 2/32
 Ù Từng học sinh đọc kĩ đề bài 
 Ù Ghi nhớ và phân tích các dữ kiện và yêu cầu đề cho.
 Ù HS suy nghĩ cách giải và nêu cách giải câu a.
 O Đèn và biến trở mắc ntn ?
 O Để đèn sáng bình thường thì dđ qua đèn và biến trở có cđ bao nhiêu ?
 O Khi đó phải áp dụng CT nào để tìm Rtd ? à R2 ntn ?
 Ù GV hướng dẫn cho HS cách giải khác.
 Ù HS tiếp tục làm việc cá nhân câu b)
 Ù Gọi HS lên bảng sửa
 Ù Yêu cầu HS khác nhận xét – GV nhận xét bổ sung – Chấn điểm HS đạt được.
& Hoạt động 3 : Giải bài tập 3/33
 Ù GV treo đề bài 3/33
 Ù Từng HS đọc kĩ đề bài – Ghi nhớ dữ kiện và yêu cầu đề cho.
 Ù GV treo H11.2/33 – HS quan sát. .
 Ù HS thảo luận nhóm cách làm câu a)
 Ù HS nào khó khăn thì xem phần gợi ý
 Ù GV giúp HS phân tích đề, vẽ lại mạch điện
 M A B N
 O Hai đèn mắc với nhau ntn ?
 O Dây dẫn có điện trở không? Vậy dây mắc ntn với đèn?
 O Rtd tính theo CT nào ? Rtd tính ra sao ?
 Ù HS làm việc cá nhân vào vở BT
 o Giải câu b) ntn ?
 Ù GV gọi HS trình bày sau khi hoạt động nhóm xong
 Ù Gọi HS lên bảng sửa
 Ù Yêu cầu HS khác nhận xét – GV nhận xét bổ sung – Chấn điểm HS đạt được.
Tiết 57 : BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC
I/ Bài 1 SGK/32 :
Tóm tắt :
Wm
l = 30m
S = 0,3mm2 = 0,3.10-6m2
U = 220V
a) R = ? W
b) I = ? A
Giải
a) Điện trở dây dẫn là :
R = .= 110 (W )
b) Cđdđ chạy qua dây là :
I = = 2 (A)
II/ Bài 2 SGK/32:
Vì mạch mắc nt nên: I1=I2=I=0,6
Điện trở toàn mạch là :
I = à R = = 20 ( W )
Điện trở R2 là :
R = R1+R2 àR2 = R-R1= 12,5 (W)
b) Chiều dài dây dẫn là :
R = . à l = 75 ( m )
ĐS : 12,5W - 75m
III/ Bài 3 SGK/136 :
Điện trở của 2 đèn mắc // là :
R2d = 360 ( W )
Điện trở của dây dẫn :
Rd = . = 17 ( W )
Điện trở tương đượng của mạch :
Rtd = R2d + Rd = 377 ( W )
b) Vì mạch mắc nt nên: I1 = I2 = I = U/R = 220/377 = ( A )
Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi đèn là :
I = à U1 = I1.R1 = 210 ( V )
 à U2 = I2.R2 = 210 ( V )
ĐS : 377W - 210V
 4/ Củng cố : ( 4ph )
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhận xét, nhắc lại một số kiến thức trọng tâm
 5/ Dặn dò :( 1ph )
+ Xem và làm lại các BT.	+ Làm bài SBT/ + CB : “ Công suất điện.” 
V/ RÚT KINH NGHIỆM :
Ưu Điểm
Tồn tại
Chuẩn bị :
Nội dung :
Phương pháp :

File đính kèm:

  • docT11Ly9.doc