Giáo án Vật lý 9 tiết 35: Thi học kì I

Câu 6: (3đ)

Mắc nối tiếp 2 bóng đèn (100V – 40W) và (100V – 60W) vào nguồn điện có hiệu điện thế 200V.

 a) Tính cường độ dòng điện qua mỗi đèn, hai đèn có sáng bình thường không?

 b) Tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 9 tiết 35: Thi học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 35	 Ngày thi:	 
THI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
 1) Kiến thức:
	- Củng cố, hệ thống lại kiến thức đã học ở học kì I.
 2) Kĩ năng:	
	- Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm và giải được các bài tập định lượng.
 3) Thái độ:
	- Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong giờ thi. 
II. Trọng tâm:
	- I, U, R trong đoạn mạch nối tiếp và song song.
	- Định luật Ôm, bài tập vận dụng định luật Ôm.
	- Công suất điện.
	- Điện năng – Công của dòng điện.
	- Định luật Jun – Len-xơ, bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ.
	- Qui tắc bàn tay trái, nắm tay phải
III. Chuẩn bị:
G: Đề và đáp án.	
H: Ôn lại các bài đã học ở học kì I.
IV. Hoạt động dạy học:
	1) Ổn định:
2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: 
 	3) Giáo viên phát đề – HS làm bài:
 * Đề
	Câu 1: (2đ) Chọn câu đúng
1. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dong điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 0,3A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
a) 0,2A 	b) 0,5A	c) 0,9A	d) 0.6A
2. Nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn thì:
a) Q = Irt	b) Q = IR2t	c) Q = I2Rt 	d) Q = IRt2
3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
a) Tăng gấp 6 lần.	b) Giảm đi 6 lần.	
c) Tăng gấp 1,5 lần.	d) Giảm đi 1,5 lần.
4. Theo qui tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
a) Chiều của đường sức từ. 	b) Chiều của dòng điện.	
c) Chiều của lực điện từ.	d) Chiều của cực Nam, Bắc địa lí.
Câu 2: (2đ) Chọn từ thiùch hợp điền vào chỗ trống:
 1. Công của dòng điện là số đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2. Công suất điện của một đoạn mạch bằng . . . . . .. . . . . . . P = . . . . . . . . . . . . 
3. Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định . . . . . . . . . . . . . . . .đặt trong từ trường.
Câu 3: Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Viết công thức, nêu ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng trong công thức. (1đ)
Câu 4: Phát biểu qui tắc bàn tay trái. (1đ)
Câu 5: Bổ sung hoàn chỉnh các hình sau:
Câu 6: (3đ) 
Mắc nối tiếp 2 bóng đèn (100V – 40W) và (100V – 60W) vào nguồn điện có hiệu điện thế 200V.
 a) Tính cường độ dòng điện qua mỗi đèn, hai đèn có sáng bình thường không?
 b) Tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng.
 * Đáp án:
 	Câu 1: (2đ) – Mỗi câu đúng 0,5điểm
 1 _ b
 2 _ c
 3 _ a
 4 _ b
Câu 2: (2đ) 
1) . . . lượng điện năng tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. (0,5đ)
 2) Tích hiệu điện thế và cường độ dòng điện chạy qua. (0,5đ)
 P = U.I	(0,5đ)
 3) Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện
Câu 3: Phát biểu đúng 0,5đ). Công thức đúng (0,25đ). Ý nghĩa, đơn vị đúng (0,25đ)
Câu 4: Phát biểu đúng (1đ)
Câu 5: (1đ). Mỗi hình đúng (0,5đ)
Câu 6: (3đ)
 a/ Cường độ dòng điện định mức của mỗi đèn:
I1 = P 1/U1 = 0,4A (0,5đ)
I2 = P 2/U2 = 0,6A (0,5đ)
 Tính được:
R1 = 250 ; R2 = 166,7
=> I = = 0,48A (0,5đ)
Ta thấy I > I1 nên đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường.
 I < I2 nên đèn 2 sáng yếu hơn bình thường. (0,5đ)
b) Công suất tiêu thụ của mỗi đèn:
P 1= I2.R1 = 57,6W (0,5đ)
P 2= I2.R2 = 38,4W (0,5đ)
 4.4) Nhận xét: 
	- Giáo viên thu bài.
	- Nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
 4.5) Dặn dò: 
	- HS về nhà tự sửa bài kiểm tra.
5. Rút kinh nghiệm:
 Ä- Kiến thức: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 	- Kĩ năng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Tồn tại và hướng khắc phục: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Kết quả: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . GIỎI. . . . . . KHÁ. . . . . . . . . TB. . . . . . . . . . .YẾU . . . . . . . KÉM . .. . . . TB#. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

File đính kèm:

  • docga35.doc
Giáo án liên quan