Giáo án Vật lý 9 tiết 12: Công suất điện

Tìm công thức tính công suất điện: (10)

-H: Đọc phần đầu của phần II và nêu mục tiêu của TN.

-H: HS khác nhận xét, thống nhất mục tiêu.

-H: Tìm hiểu sơ đồ bố trí TN theo hình 12.2 _SGK và các bước tiến hành TN.

-H: Nêu các bước tiến hành TN.

-H: Thực hiện câu C4

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 5431 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 9 tiết 12: Công suất điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 12 – Tiết 12
Tuần 6 
Ngày 26/09/2012 	 
§12. CÔNG SUẤT ĐIỆN
1. Mục tiêu:
 1.1) Kiến thức:
	- Nêu được ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện.
- Vận dụng công thức P = U.I để tính được một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
 1.2) Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng thu thập thông tin cho học sinh.
 1.3) Thái độ:
	- Trung thực, cẩn thận, yêu thích bộ môn.
2. Trọng tâm :
- Công thức P = U.I. ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện.
3. Chuẩn bị:
G: - 1 bóng đèn 220V – 100W. 1 bóng đèn 220V – 25W. Dây nối. Phích cắm.	
 H: - Xem lại công thức tính “Công suất” ở lớp 8.
	 - Đọc, nghiên cứu bài “Công suất điện”.	
4. Tiến trình:
4.1) Ổn định:( 1’) KDHS
4.2) Kiểm tra miệng : không
4.3) Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu bài: ( 2’)
-G: Bật sáng 2 bóng đèn 220V – 100W và 220V – 25W.
-H: Nhận xét độ sáng của 2 bómg đèn.
( 2 bóng đèn này được sử dụng ở hiệu điện thế 220V nhưng độ sáng khác nhau.)
-G: Các dụng cụ dùng điện khác như quạt điện, nồi cơm điện, bếp điện  cũng có thể hoạt động mạnh yếu khác nhau.Vậy căn cứ vào đâu để xác định mức độ hoạt động mạnh yếu khác nhau này?
*HĐ2: Tìm hiểu công suất định mức của các dụng cụ điện: (15’)
-H: Quan sát, đọc số ghi trên các bóng đèn làm TN ban đầu.
-H: Thực hiện câu C1.
-G: Thử lại độ sáng của 2 đèn để chứng minh với cùng hiệu điện thế, đèn 100W sáng hơn đèn 25W.
-H: Thực hiện câu C2 
-G: Nếu HS Không thực hiện được, GV nhắc lại khái niệm công suất cơ học, công thức và đơn vị đo công suất.
-H: Suy nghĩ và đoán nhận ý nghĩa số oát ghi trên một bóng đèn.
-H: Nếu không nêu được ý nghĩa này, HS tìm hiểu thông tin SGK và nêu lại ý nghĩa của số oát.
-H: Thực hiện câu C3.
-H: Tham khảo bảng 1_SGK.
*HĐ3: Tìm công thức tính công suất điện: (10’)
-H: Đọc phần đầu của phần II và nêu mục tiêu của TN.
-H: HS khác nhận xét, thống nhất mục tiêu.
-H: Tìm hiểu sơ đồ bố trí TN theo hình 12.2 _SGK và các bước tiến hành TN.
-H: Nêu các bước tiến hành TN.
-H: Thực hiện câu C4
-H: Nêu cách tính công suất điện của đoạn mạch.
-H: Giải thích các kí hiệu, đơn vị từng đại lượng trong công thức.
-H: Vận dụng định luật Ôm để trả lời C5.
*HĐ4: Vận dụng: (12’)
-H: Thực hiện câu C6.
+ Đèn sáng bình thường khi nào? 
+ Để bảo vệ đèn, cầu chì được mắc như thế nào? 
-H: Thực hiện câu C7.
-H: Thực hiện câu C8.
I. Công suất định mức của các dụng cụ điện.
 1) Số vôn kế và số oát ghi trên dụng cụ điện:
 C1: Với cùng một hiệu điện thế, đèn có số oát lớn hơn thì sáng mạnh hơn, đèn có số oát nhỏ hơn thì sáng yếu hơn.
 C2: Oát là đơn vị đo công suất. 
 2) Ý nghĩa số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện:ï
 C3: + Cùng một bóng đèn khi sáng mạnh thì công suất lớn hơn.
 + Cùng một bếp điện, lúc nóng ít hơn thì công suất nhỏ hơn.
II. Công thức tính công suất điện
1) Thí nghiệm:
C4: + Đèn 1: U.I = 6.0,82 = 4,92 5W
 + Đèn 2: U.I = 6.0,51 = 3,06 3W
 2) Công thức tính công suất điện
P = U.I
 P : công suất (W)
 U : hiệu điện thế (V)
 I : cường độ dòng điện (A)
 1W = 1V.1A
 C5: P = U.I và U = I.R nên P = I2.R 
 P = U.I và I = nên P = 
III. Vận dụng
 C6: I 0,341A và R = 645.
 C7: P = 4,8W ; R = 30
 C8: P =1000W = 1kW.
 + Công suất định mức của bóng đèn.
 + Khi đèn sử ndụng ở hiệu điện thế 12V thì công suất của đèn đạt được là 5W và khi đó đèn sáng bình thường.
 - Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch. Tính công suất từ công thức 
P = U.I
4.4) Câu hỏi và bài tập củng cố:( 3’)
 - Trên bóng đèn có ghi 12V – 5W. Cho biết ý nghĩa số ghi 5W.
 - Bằng cách nào có thể xác định công suất của một đoạn mạch khi có dòng điện chạy qua? 
 - Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I và điện trở của nó là R?
A. P = U.I B. P =
C. P = D. P = I2.R Đáp án : Câu B
4.5) Hướng dẫn tự học ở nhà : (2’) 
* Đối với tiết học này:
- Học thuộc ghhi nhớ SGK.
	- Đọc phần “có thể em chưa biết”.
	- Làm các bài tập 12.2"12.7 _ SBT.
* Đối với tiết học sau:
- Xem lại công thức tính công cơ học theo công suất và thời gian - vật lý 8.
- Xem lại khái niệm hiệu suất - vật lý 8.
	- Đọc _ nghiên cứu bài “Điện năng – công của dòng điện”.
5. Rút kinh nghiệm:
Ä- Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 	- Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Sử dụng ĐDDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

File đính kèm:

  • docga12.doc
Giáo án liên quan