Giáo án Văn 7 tiết 46: Đề kiểm tra 1 tiết tiếng việt

Câu 5: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?

 A. Ở đâu. B. Khi nào. C. Nơi đâu D. Chỗ nào

Câu 6: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là trời?

 A. Thiên lí. B. Thiên thư. C. Thiên hạ. D. Thiên thanh.

Câu 7: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “ nhi đồng” ?

 A. Trẻ con. B. Trẻ em C. Con trẻ. D. Trẻ tuổi.

Câu 8: Từ nào đồng nghĩa với từ “ thi nhân”?

 A. Nhà thơ. B. Nhà văn C. Nhà báo. D. Nhà khoa học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1588 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Văn 7 tiết 46: Đề kiểm tra 1 tiết tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 46	MÔN: TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, môn ngữ văn lớp 7 ở phân môn Tiếng Việt với mục đích đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức và hệ thống hóa kiến thức đã học thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm, tự luận. Trọng tâm là đánh giá mức độ đạt được sau các bài học .
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm giấy kiểm tra trắc nghiệm 15 phút, tự luận 30 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN.
1) Liệt kê và chọn các đơn vị bài học: 
Từ ghép
Từ láy
Đại từ 
Từ Hán Việt
Từ Hán Việt (tt)
Quan hệ từ
Chữa lỗi về quan hệ từ
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng âm.
2) Xây dựng khung ma trận
Đề A
a) Phần trắc nghiệm:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng điểm
Thấp
Cao
Từ ghép
2
0.5
Từ Láy
1
0.25
Đại từ
2
0.5
Từ Hán Việt
3
0.75
Quan hệ từ
2
0.5
Từ trái nghĩa
1
1
0.5
Tổng cộng
7 Câu
5 Câu
3.0
b) Phần tự luận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng điểm
Thấp
Cao
Từ trái nghĩa
3
5.5
Từ Hán Việt
1
1.5
Tổng cộng
4 câu
7.0
Đề B
a) Phần trắc nghiệm:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng điểm
Thấp
Cao
Từ ghép
1
 0.25
Từ láy
1
1
0.5
Đại từ
1
 0.25
Từ hán Việt
1
2
0.75
Quan hệ từ
1
0.25
Từ đồng nghĩa
1
1
0.5
Từ trái nghĩa
1
0.25
Từ đồng âm
1
0.25
Tổng cộng
7 Câu
5 Câu
3.0
	b) Phần tự luận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng điểm
Thấp
Cao
Từ đồng nghĩa
1
2.0
Quan hệ từ
1
2.0
Từ đồng âm
1
1.5
Từ trái nghĩa
1
1.5
Tổng cộng
4 câu
7.0
IV. ĐÁP ÁN	
ĐỀ A: 
a) Trắc nghiệm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
A
C
A
B
C
D
C
B
D
A
D
b) Tự luận: 
Câu 1: ( 2 điểm)
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau; VD:Tháng năm ngày dài, đêm ngắn.
Câu 2: ( 2 điểm)
a/ Trong – ngoài 	b/ Rách – lành 
 Trắng – đen	 Dở - hay
Câu 3: (1.5 điểm)
Đặt câu với từ Hán Việt sau:
a) Hi sinh : Chú bé liên lạc đã anh dũng hi sinh trên cánh đồng quê hương.
b) Nhi đồng Thành phố Long Xuyên chưa có bệnh viện nhi đồng. 
c) Từ Hán Việt: hi sinh, nhi đồng mang sắc thái trang trọng
Câu 4: HS viết đoạn văn đúng chủ đề, đảm bảo số câu văn, mạch lạc (1đ), có ít nhất hai từ trái nghĩa(0.5đ)
ĐỀ B:
a) Trắc nghiệm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
D
A
D
C
B
C
C
D
B
A
A
b) Tự luận: 
Câu 1:
 -Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau (1 điểm)
 -Từ đồng nghĩa có 2 loại:Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (1 điểm)
Câu 2:-HS đặt được 2 câu có cặp quan hệ từ :Tuynhưng (1 điểm) ; Sở dĩlà vì ( 1 diểm)
Câu 3: ( 1.5 điểm) Bài ca dao có điều lí thú ở chỗ nó đã sử dụng các từ đồng âm:
- Hạ vừa là tên chợ vừa chỉ một mùa trong năm, tiếp sau mùa xuân.
- Thu vừa chỉ tên một loại cá, lại cũng là mùa tiếp liền sau mùa hạ.
- Đông vừa là tính từ chỉ sự tập trung của nhiều người, lại là danh từ chỉ mùa lạnh nhất trong năm sau mùa thu.
Vậy nói chuyện mua cá mà bài ca dao còn nhắc tới bốn mùa liên tiếp. Đây chính là điểm hấp dẫn của bài ca dao.
Câu 4: HS viết đoạn văn đúng chủ đề, đảm bảo số câu văn, mạch lạc (1đ), có ít nhất hai từ trái nghĩa(0.5đ)
V . BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Vĩnh Thành
Lớp 7 ___
Họ và tên: ..
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tiếng Việt
 ĐIỂM
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
	A. Nhà xe.	B. Làm ăn. 	C. Xoài tượng.	D. Xe đạp.
Câu 2: Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ?
	A. Quốc kì.	B. Sơn thủy. 	C .Quốc gia.	D. Giang sơn .
Câu 3 : Trong những câu sau từ nào không phải từ láy?
A . Xinh xắn.	B . Gần gũi.	C . Đông đủ.	D . Dễ dàng.
Câu 4: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:
	Ai đi đâu đấy hỡi ai,
	Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
	A. ai	B. trúc	C. mai	D. nhớ
Câu 5: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
	A. Ở đâu.	B. Khi nào.	C. Nơi đâu	D. Chỗ nào 
Câu 6: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là trời?
	A. Thiên lí.	B. Thiên thư.	C. Thiên hạ.	D. Thiên thanh.
Câu 7: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “ nhi đồng” ?
	A. Trẻ con.	B. Trẻ em	C. Con trẻ.	D. Trẻ tuổi.
Câu 8: Từ nào đồng nghĩa với từ “ thi nhân”?
 	A. Nhà thơ.	B. Nhà văn	C. Nhà báo.	D. Nhà khoa học. 
Câu 9:Trong những câu sau câu nào thiếu quan hệ từ?
 A. Đừng nên nhìn hình thức mà đámh giá người khác.
 B. Câu tục ngữ này chỉ đúng xã hội xưa,còn ngày nay thì không đúng.
 C. Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
 D. Con xin báo một tin vui cho cha mẹ mừng.
Câu 10: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ?
	A. Bạn Nam cao bằng bạn Minh.
B.Hãy vươn lên bằng chính sức mình.
C. Nó thường đến trường bằng xe đạp.
D. Nhà tôi vừa mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp.
Câu 11: Cặp từ trái nghĩa nào có thể phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
 “ Khi .muốn khóc, . tênh lại cười”
	A. vui- buồn.	B. trẻ- già.	C. đi – về.	D. gần – xa.	
Câu 12: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. Già -Trẻ 	 	B. Cao –Thấp 	C. Sang –Hèn 	D.Nhỏ –Bé
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Từ trái nghĩa là gì? Cho ví dụ ( đặt thành câu) 
Câu 2: (2 điểm)
Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau :
a) Thân em như củ ấu gai
Ruột trong thì trắng, vỏ ngoài thì đen.
b) Anh em như chân với tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
Câu 3: (1.5 điểm)
Đặt câu với từ Hán Việt sau:
a) Hi sinh 
b) Nhi đồng
c) Từ Hán Việt: hi sinh, nhi đồng mang sắc thái gì?
Câu 4: Viết một đoạn văn (5- 7) câu, chủ đề về gia đình trong đó sử dụng ít nhất hai từ trái nghĩa. (1,5 điểm)
Trường THCS Vĩnh Thành
Lớp 7 ___
Họ và tên: ..
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ Văn
ĐỀ B
 ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
 	 A. Sách vở	B. Bà ngoại	C. Bàn ghế	D. Quần áo
Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?
	A . mạnh mẽ.	B . Ấm áp.	C . Mong manh.	D . Thăm thẳm.
Câu 3:Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
 “Ai làm cho bể kia đầy”
	Cho ao kia cạn cho gầy cò con” 
 	A.Chủ ngữ	B.Trạng ngữ	C.Vị ngữ	D.Phụ ngữ
Câu 4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
 	A. Nghìn	B.Dời	C.Trăm	D.Trời
Câu 5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
 	 A.Núi sông	B.Ông cha	C.Hồi hương	D.Nước nhà
Câu 6: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
	A . Sơn hà.	B . Quốc kì.	C . Sơn thủy.	D . Giang sơn.
Câu 7.Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
	A. Trẻ thời đi vắng.	B. Cải chửa ra cây.	C. ta với ta.	D. mướp đương hoa.
Câu 8.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
 	 A.To	B.Lớn	C.Tràn trề	D.Dồi dào
Câu 9.Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
 	A.Trẻ-Già	B.Sáng-Tối	C.Sang-Hèn	D.Chạy-Nhảy
Câu 10.Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu “Chiếc ô tô này chết máy”?
 	 A.Mất	B.Hỏng	C. Đi	D.Qua đời
Câu 11. Từ “đậu” trong câu “ Ruồi đậu trên mâm xôi đậu” sử dụng cách nói nào sau đây?
 	A. Đồng âm.	. Đồng nghĩa. 	C. Trái nghĩa.	D. Ẩn dụ.
Câu 12. Câu ca dao sau có mấy từ láy? 	“ Thương thay con kiến li ti 
	Kiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi” 
 A. Một từ.	B. Hai từ.	C. Ba từ.	D. Bốn từ.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có mấy loại? (2 điểm)
Câu 2: (2 điểm) .Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau: 
a) Tuy  nhưng .... 
b) Sở dĩ ... là vì ... 
Câu 3: (1,5 điểm)
 Em hãy cho biết bài ca dao sau đây có điều gì lí thú ? 
Mùa xuân, em đi chợ Hạ
Mua cá thu về, chợ vẫn còn đông
Ai bảo anh rằng em đã có chồng ?
Bực mình đổ cá xuống sông, em về !
Câu 4: Viết một đoạn văn (5- 7) câu, chủ đề về gia đình trong đó sử dụng ít nhất hai từ trái nghĩa. (1,5 điểm)

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA TIẾNG VIỆT TUẦN 12.doc
Giáo án liên quan