Giáo án Tuần 21 Lớp Một

Tuần 21: Tiết 296, 297, 298: Học vần

 Bài : Ôn tập

I. Mục tiêu:

- HS đọc các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.

-Viết được các vần,từ ngữ từ bài 91 đến bài 97.

- Nghe hiểu và kể đượ 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng ôn.

- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở

 

doc32 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tuần 21 Lớp Một, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS đọc
- Tiếng trại
- HS đọc : doanh
- Âm d
- HS đọc: oanh
- HS theo dõi
- o đứng trước a ở giữa, nh đứng sau 
- Giống: Đều có oa
- Khác: oanh kết thúc bằng nh, oan kết thúc bằng n
- HS cài oanh
- HS cài doanh
- HS nêu: doanh
- Âm d đứng trước, vần oanh đứng sau
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS đọc
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
 oanh - doanh - doanh trại
- HS đọc CN + ĐT
- HS chơi trò chơi
- HS theo dõi và viết vào bảng con
- HS thi viết
- Đọc bài 5, 6 em
- HS nêu
- HS so sánh
- HS thực hiện
- HS theo dõi và viết vào bảng con
- HS thi viết
- HS nêu
- HS đọc bài 4, 5 em
- HS luyện đọc bài tiết 1, 2 CN + ĐT
- CN lên gạch chân tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN
- HS luyện đọc CN + ĐT
- Các bạn đang thu dọn.
- HS theo dõi
- HS đọc CN
- 3 HS đọc lại.
- HS luyện đọc CN + ĐT 
- oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- HS viết bài.
 Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
- 3 HS đọc
- Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
- Cô và bé, các chú bộ đội.
- Cô đang bán hàng, Các chú bộ đội đang luyện tập.
 Thảo luận nhóm 2
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Lên bảng 2,4 em
- Bổn phận ngoan ngoãn, nghe lời cha mẹ, biết giúp đỡ cha mẹ.
- HS đọc CN + ĐT
- HS tìm và nêu
Tuần 21: Tiết 81: Toán
 Bài : Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu:
- HS biết làm các phép trừ biết trừ nhẩm dạng 17 – 7,viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Que tính.
- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
 III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổchức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Đặt tính rồi tính
 16 - 4 = 17- 2 = 15 - 4 = 
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b. Bài giảng:
*. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7:
+ GV lấy 17 que tính. Gồm 1 bó 1 chục và 7 que tính rời. Sau đó tách ra làm 2 phần: 1 phần 1 chục và 1 phần 7 que tính rời. (GV yêu cầu HS làm theo)
+ GV bớt đi 7 que tính.
- Còn lại bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách tính?
 Vậy 17 trừ 7 bằng mấy?
c. Thực hành: 
+ Bài 1: Tính (cột 1,3,4)
- Củng cố cách đặt tính và tính?
+ Bài 2: (côt 1,3,) Tính nhẩm.
+ Bài 3: Giải toán.
- Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn nêu tóm tắt và giải toán.
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì?
- Nêu cách đặt tính với phép tính: 16 - 6 
- Nhận xét giờ học.
- Về đọc lại bài .
 –––––––––––––––––
Hát.
- CN lên bảng - lớp làm bảng con
- HS làm theo yêu cầu.
- HS nêu - GV ghi vào cột
- HS đặt tính và nêu: 17 
 - 
 7
 10
 17 - 7 = 10. 3 HS nhắc lại.
 HS nêu yêu cầu
 CN lên bảng - Lớp làm vào bảng con 
 11 13 14 
- - - 
 1 3 4 
 10 10 10 
 16 18 19
- - -
 6 8 7
 10 10 12
HS nêu yêu cầu
 HS nêu miệng kết quả
15 - 5 = 10 16 - 3 = 13 
12 - 2 = 10 14 - 4 = 10
13 - 2 = 11 19 - 9 = 10
 3 HS nêu yêu cầu bài toán
 Nhìn tóm tắt hãy nêu bài toán 
 Tóm tắt: Có: 15 cái.
 Ăn: 5 cái.
 còn: ...cái.
 Giải
 15 - 5 = 10 (cái) 
- HS nêu
- HS nêu.
 Ngày soạn : Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2015. 
	Ngày dạy : Thứ tư ngày 21 tháng 1 năm 2015. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ) 
 Tuần 21: Tiết 293, 294, 295: Học vần 
 Bài : oat - oăt
I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Luyện nói từ 2,4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.
	- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết : doanh trại, tung hoành. 
 Đọc bài SGK
	3. Dạy bài mới:
. Giới thiệu - ghi bảng: 
* Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài. 
. Dạy vần: 
* Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. 	
 + Vần oat
- GV cho HS quan sát tranh để rút ra từ khoá: hoạt hình
- GV viết bảng: hoạt hình
? Trong từ hoạt hình tiếng nào chúng ta đã học?
- Tiếng hoạt là tiếng mới GV viết lên bảng
? Trong tiếng hoạt âm nào ta đã học?
- Vần oat là vần mới
a. Phân tích âm, ghép và đánh vần:
 Cho HS nêu cấu tạo
 - Phân tích vần oat ?
- So sánh: oat với oanh?
- Cho HS cài oat
- Hãy cài tiếng : hoạt?
- Vừa cài được tiếng gì? 
- Phân tích: tiếng hoạt?
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS đọc từ: hoạt hình
- Cho HS đánh vần đọc trơn vần, từ, tiếng.
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
 Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước các tiếng chứa vần oat. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng.
 - GV theo dõi và nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: 
 oat – hoạt hình
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chữa chữ oat chuẩn bị trước. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
- GV theo dõi, nhận xét.
 4. Củng cố - dặn dò: 
 Hôm nay học được vần mới nào? Những tiếng, từ nào ?
Cho HS đọc lại bài.
 Tiết 2 
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc bài tiết 1 ( chỉ bất kỳ )
- GV nhận xét. 
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
+ Vần oăt (giới thiệu các bước tương tự).
Lưu ý : 
 - Rút ra từ khoá, tiếng, vần mới
Nêu cấu tạo.
So sánh oăt với oat
- Cho HS đánh vần đọc trơn vần, từ, tiếng oăt, loắt choắt.
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
 Tương tự như hoạt động 3
 * Hoạt động 8: Tập viết từ ứng dụng còn lại:
- GV viết và hướng dẫn viết: oăt, loắt choắt.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
* Hoạt động 9: Thi viết đúng
 Tương tự như hoạt động 5
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Ta vừa học thêm được vần, tiếng, từ nào ?
Hai vần oat, oăt giống và khác nhau như thế nào ?
 Tiết 3 
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ các vần, tiếng, từ ở tiết 1, 2:( chỉ bất kì)
- GV nhận xét.
 	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 10: Luyện đọc:
a. Đọc vần và tiếng khóa.
 HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 GV viết từ ứng dụng lên bảng
 lưu loát đoạt giải
 chỗ ngoặt nhọn hoắt
 Cho HS đọc tiếng có vần , từ.
 GV đọc mẫu - giải nghĩa từ.
 Cho HS đọc trơn tiếng, từ
c. Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì ? 
- GV viết câu ứng dụng lên bảng - cho HS đọc thầm câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn cách đọc + đọc mẫu.
- Cho HS đọc toàn bài.
* Hoạt động 11: . Luyện viết 
- Nêu nội dung bài viết?
- GV viết mẫu nêu + quy trình
- GV hướng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
* Hoạt động 12: .Luyện nói 
- Cho HS quan sát tranh SGK.
- Tranh vẽ gì?
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
- GV viết bảng tên chủ đề.
- Em thích cảnh gì trong tranh?
- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai trong cảnh đó và họ đang làm gì?
- Em có thích xem phim hoạt hình không?
- Em thích những bộ phim hoạt hình nào?
- Cho HS lên bảng luyện nói
- GV động viên HS
 4. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc bài sách giáo khoa. 
- Tìm từ mới có vần, từ, câu. 
- Về nhà đọc lại bài. 
- 2 em lên bảng 
- Nhiều HS đọc
- HS đọc theo 
- HS quan sát tranh và trả lời
- HS đọc
- Tiếng hình
- HS đọc : hoạt
- Âm h
- HS đọc: oat
- o đứng trước a ở giữa, t đứng sau 
- Giống: Đều có oa 
- Khác: oat kết thúc bằng t, oanh kết thúc bằng nh
- HS cài oat
- HS cài hoạt
- HS nêu: hoạt
- Âm h đứng trước, vần oat đứng sau
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS đọc
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
 oat - hoạt - hoạt hình
- HS đọc CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi và viết bảng con
- HS thi viết
- HS nêu
- HS nêu
- HS thực hiện
- HS theo dõi và viết bảng con
- HS thi viết
- HS nêu
- Đọc bài CN 5,6 em
- HS luyện đọc bài tiết 1, 2 CN + ĐT
- 2 HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN
- HS luyện đọc CN - ĐT
- HS đọc CN + ĐT
Bầy thú trong rừng 
 HS đọc
- HS luyện đọc. 
- HS đọc CN + ĐT 
- oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- HS viết bài.
- Các bạn đang xem phim.
- Phim hoạt hình.
- 3 HS đọc tên chủ đề.
- HS nêu
- HS liên hệ
- Lên bảng 2,4 em
- HS đọc
- HS nêu miệng
 Tuần 21: Tiết 82: Toán
 Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu: 
-Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm trong phạm vi 20 viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giúp HS rèn KN thực hiện phép tính trừ và tính nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: 
- HS : SGK, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 Đặt tính rồi tính:
 17 - 7 = 17 - 4 = 17 - 6 =
	3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: Luyện tập.
b. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính (cột 1,3,4)
- Bài 1 yêu cầu gì?
+ Bài 2: Tính nhẩm.(cột 1,2,4)
- Bài yêu cầu gì?
- Nêu cách tính?
+ Bài 3: Tính ?(cột 1,2)
+ Bài 5: 
 Tóm tắt: 
 Có : 12 xe máy.
 Bán : 2 xe. 
 Còn : ...xe máy
- Còn lại mấy xe máy?
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con theo nhóm.
 HS nêu yêu cầu
 CN lên bảng - Lớp làm bảng con. 
 17 16 11 
 - - - 
 7 2 1 
 10 14 10 
 HS nêu yêu cầu
 HS làm nêu miệng kết quả
 10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 
 13 - 10 = 3 15 - 5 = 10 
HS nêu yêu cầu bài tập
 HS Làm vào SGK - Đổi chéo KT
 CN lên bảng - Lớp làm vào SGK
 10 + 3 = 13 15 + 5 = 20
 13 - 3 = 10 15 - 5 = 10
HS nhìn tóm tắt đặt đề toán
HS giải toán và chữa bài tập
 Giải 
 12 - 2 = 10
- Còn lại 10 xe máy.
- HS nêu
 ––––––––––––––––––––
Ngày soạn : Thứ tư ngày 21 tháng 1 năm 2015. 
	Ngày dạy : Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ) 
 Tuần 21: Tiết 296, 297, 298: Học vần 
 Bài : Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- HS đọc các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. 
-Viết được các vần,từ ngữ từ bài 91 đến bài 97. 
- Nghe hiểu và kể đượ 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Bảng ôn. 	
- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1:
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết : Lưu loát, đoạt giải
 Đọc SGK 
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
* Hoạt động 1: Sử dụng khung ở đầu bài và tranh minh họa để vào bài. 
- Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Trong tiếng loa có vần gì?
- Hãy cài vần oa
- Phân tích vần oa?
- GV ghi vào mô hình
- Tranh vẽ gì?
- Trong tiếng ngoan có vần gì?
- Hãy cài vần oan
- Phân tích vần oan?
- GV ghi vào mô hình
. Ôn tập.
* Hoạt động 2: Ghép vần(phát âm vần)
- GV ghi bảng ôn.
- Vần oa và vần oan đều bắt đầu bằng âm nào?
- Hãy kể các vần bắt đầu bằng o
 GV ghi vào bảng ôn
- Cho HS đọc lại bảng ôn.
 .* Hoạt động 3: Em tìm được rồi!
 Trò chơi: GV chuẩn bị một hộp các miếng bìa. Trên mỗi miếng bìa GV ghi trước các vần trong bảng ôn.
 HS chia thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm, đại diện nhóm bốc một miếng bìa và đưa về nhóm thảo luận. Rồi từng nhóm đứng lên đọc các tiếng tìm được, GV ghi lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều tiếng, nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập viết một từ ngữ ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS viết từ ngữ khoa học
- GV nhận xét bài viết của HS.
	4. Củng cố - dặn dò: 
? Hôm nay ôn mấy vần?
? 12 vần trong bài ôn giống và khác nhau như thế nào?
Tiết 2
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ các vần, tiếng, từ ở tiết 1( chỉ bất kì)
- GV nhận xét.
	3. Dạy học bài mới:
 * Hoạt động 6: Đọc từ ứng dụng.
 GV ghi bảng từ ứng dụng 
 khoa học ngoan ngoãn khai hoang
 Cho học đọc các từ.
GV HD đọc - đọc mẫu- giải nghĩa từ. 
 * Hoạt động 7:
 Trò chơi: Tiếng nào.
 HS chia thành nhiều nhóm. GV đọc câu thơ hoặc câu văn dễ hiểu các nhóm nghe và cho biết trong bài, đoạn vừa đọc có mấy tiếng chứa vần đang ôn và đó là những tiếng nào.
 GV nhận xét.
* Hoạt động 8: Tập viết các từ ứng dụng còn lại.
 - GV hướng dẫn HS viết từ ngoan ngoãn, khai hoang
 - GV nhận xét.
* Hoạt động 9: Trò chơi: Tiếng nào.
 Tương tự như hoạt động 7.
	4. Củng cố - dặn dò: 
 Ta vừa đọc và viết được những từ nào ?
 Tiết 3: 
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ các vần, tiếng, từ ở tiết 1, 2( chỉ bất kì)
- GV nhận xét.
	3. Dạy bài mới:
 * Hoạt động 10: Luyện đọc
a. Đọc vần vừa ôn.
 HS đọc lại vần vừa ôn(bảng ôn).
 b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
khoa học ngoan ngoãn khai hoang
 - GV nhận xét
c. Đọc câu ứng dụng
 Tranh vẽ gì?
 GV viết đoạn thơ lên bảng HS đọc thầm đoạn thơ.
 GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
 Cho HS đọc toàn bài.
 GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS khi đọc.
* Hoạt động 11: Luyện viết
- GV viết mẫu và HD viết: ngoan ngoãn, khai hoang
- GV uốn nắn cho HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết
* Hoạt động 12:. Kể chuyện: 
 Chú gà trống khôn ngoan
- Nêu tên câu chuyện
- Lần 1: GV kể diễn cảm
- Lần 2: GV kể theo tranh.
+ Cáo nhìn lên cây thấy gì?
+ Cáo đã nói gì với gà?
+ Nghe gà trống nói xong cáo đã làm gì
+ Vì sao cáo lại làm như vậy?
- HD học sinh kể theo từng nội dung tranh
- Tổ chức cho HS thi kể lại câu chuyện theo từng tranh.
- GV động viên HS
 4. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc lại toàn bài trong SGK 
- Tìm tiếng mới có vần vừa ôn. 
- Về học bài, chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS lên bảng 
 Nhiều em đọc
HS quan sát tranh.
loa
Vần oa
HS cài vần oa
HS phân tích
o
a
oa
HS luyện đọc trong mô hình CN + ĐT
- Phiếu bé ngoan
- Vần oan
- HS cài vần oan
- HS phân tích
o
an
oan
- HS luyện đọc trong mô hình CN + ĐT
- Âm o
o
a
oa
e
oe
ai
 oai
ay
oay
o
an
oan
ăn
oăn
o
at
oat
ang
oang
ăt
oăt
ăng
oăng
ach
oach
anh
oanh
HS luyện đọc bảng ôn
- HS thực hiện
- HS viết bảng con
- HS nêu
- Đọc CN 4,5 em
- HS lên gạch chân tiếng có vần vừa ôn
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc
- HS đọc CN + ĐT
- HS nghe và nêu
- HS viết bảng con
- HS nêu
- HS đọc bài
- HS luyện đọc lại
- Nhiều học sinh đọc
- Tranh vẽ hoa đào, hoa mai. 
- HS theo dõi - đọc thầm
- HS luyện đọc
- HS đọc CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở.
- 3 HS nêu.
- HS chú ý lắng nghe
- HS lắng nghe - quan sát tranh
- Chú gà trống
- HS kể lần lượt theo đoạn - Cả bài
- 3 tổ cử 3 đại diện
- HS đọc CN + ĐT
- HS nêu
Tuần 21: Tiết 83: Toán
 Bài : Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Biết tìm số liền trước, liền sau. Rèn luyện KN cộng, trừ và tính nhẩm các số (không nhớ) trong phạm vi 20. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: 
- HS : SGK, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 Đặt tính rồi tính:
 17 - 7 = 16 - 6 = 18 - 6 =
	3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b. Luyện tập:
+ Bài 1: Điền số.
- Bài yêu cầu gì?
- Mỗi vạch của tia số ứng với mấy số?
- Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
- Viết các số trên tia số theo thứ tự nào? 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
- Các số càng xa điểm gốc thì NTN?
+ Bài 2: Trả lời câu hỏi.
- Bài yêu cầu gì?
- Lấy 1 số nào đó cộng với 1 thì được số liền trước hay liền sau số đó?
+ Bài 3: Trả lời câu hỏi.
- Tổ chức thành trò chơi 
- Lấy 1 số nào đó trừ đi 1 thì được số liền sau hay liền trước số đó?
+ Bài 4: Đặt tính rồi tính.( cột 1,3)
- Bài yêu cầu gì?
- Củng cố cách đặt tính và tính.
- Củng cố mối quan hệ cộng và trừ.
+ Bài 5: Tính.( cột 1,3)
- Bài yêu cầu gì?
- Củng cố cách tính.
- Thực hiện các phép tính NTN? (từ trái sang phải)
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài .
Hát
- 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con
 HS nêu yêu cầu
 CN lên bảng - Lớp làm vào SGK.
 - ứng với 1 số
- Điểm gốc của tia số ứng với số 0
- Từ bé đến lớn, từ trái sang phải.
 - Càng lớn dần
 HS đọc yêu cầu bài
 1 HS gọi hỏi, bạn khác trả lời.
- Số liền sau số 7 là số nào (số 8)
- Số liền sau số 9 là số nào (số 10)
.....
- Được số liền sau
 HS đọc yêu cầu bài
 1 HS gọi hỏi, bạn khác trả lời.
- Số liền trước số 8 là số nào (số 7)
- Số liền trước số 9 là số nào (số 9)
.....
- Được số liền trước
 HS nêu yêu cầu
 3 HS lên bảng theo nhóm - Lớp làm bảng con theo nhóm
 12 11 18
+ + -
 3 7 7
 15 18 11
HS nêu yêu cầu bài tập
 CN lên bảng - Lớp làm vào vở
 11 + 2 + 3 = 16 12 + 3 + 4 = 19 17 - 5 - 1 = 11 17 - 1 - 5 = 11
 - HS nêu
 –––––––––––––––––
Ngày soạn : Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2015. 
	Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2015. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ) 
 Tuần 21: Tiết 299, 300, 301: Học vần 
 Bài : uê - uy
I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng và đọc câu: Người người vui nộp thuế
- Luyện nói từ 2,4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay, nộp thuế.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.
	- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết : Ngoan ngoãn, kế hoạch 
 Đọc bài SGK
	3. Dạy bài mới:
. Giới thiệu - ghi bảng: 
* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài trực tiếp: uê 
 GV đọc mẫu
. Dạy vần: 
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
 + Vần uê
- GV cho HS quan sát tranh để rút ra từ khoá: bông huệ
- GV viết bảng: bông huệ
? Trong từ bông huệ tiếng nào chúng ta đã học?
- Tiếng huệ là tiếng mới GV viết lên bảng
? Trong tiếng huệ âm nào ta đã học?
- Vần uê là vần mới
a. Phân tích âm, ghép và đánh vần:
 Cho HS nêu cấu tạo
 - Phân tích vần uê ?
- So sánh: uê với ua?
- Cho HS cài uê
- Hãy cài tiếng : huệ ?
- Vừa cài được tiếng gì? 
- Phân tích: tiếng huệ ?
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS đọc từ: bông huệ
- Cho HS đánh vần đọc trơn vần, từ, tiếng.
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
 Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các tiếng chứa vần uê. Hộp B đựng các hình, vật minh họa cho các tiếng có chứa vần uê. HS chia làm hai nhóm có nhiệm vụ nhặt các tiếng ở hộp A và đối chiếu các hình ở hộp B. Nhóm nào có nhiều tiếng đối chiếu đúng với hình thì nhóm đó thắng.
- GV nhận xét
* Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa.
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết.
uê - bông huệ
- GV theo dõi sửa sai cho HS
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
 Trò chơi: GV yêu cầu HS thi tìm tiếng chứa âm mới học và viết vào bảng con. Ai viết đúng và đẹp thì bạn đó thắng.
- GV theo dõi nhận xét, sửa sai.
	4. Củng cố - dặn dò: 
? Hôm nay chúng ta học được vần, tiếng, từ nào mới?
 Tiết 2: 
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc bài tiết 1trên bảng lớp( chỉ bất kỳ )
- GV nhận xét.
	3. Dạy bài mới:
* Hoạtđộng 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
+ Vần  uy ( Giới thiệu tương tự các bước )
- HS quan sát tranh rút ra từ, tiếng, vần mới
- Nêu cấu tạo? 
- So sánh uy với uê?
- Cho HS đánh vần đọc trơn vần, từ, tiếng.
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
 Tương tự như hoạt động 3
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa
 - GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng.
 Tương tự như hoạt động 5
	4. Củng cố - dặn dò: 
? Chúng ta vừa học được thêm vần, tiếng, từ nào mới?
? Hai vần uê, uy giống và khác nhau như thế nào ?
 Tiết 3: 
	1. ổn định tổchức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc bài trên bảng lớp( chỉ bất kỳ )
- GV nhận xét.
	3. Dạy học bài mới:
 * Hoạt động 10: Luyện đọc.
 a. Đọc vần và tiếng khóa.
 HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 GV viết từ ứng dụng lên bảng
 cây vạn tuế tàu thủy xum xuê
 khuy áo nộp thuế
 nộp thuế là nghĩa vụ của mọi người dân
 Cho HS đọc tiếng, từ.
GV đọc mẫu - giải nghĩa từ.
 c. Đọc câu ứng dụng.
 Cho HS quan sát tranh
 Tranh vẽ gì ?
 GV viết bảng đoạn thơ- Cho HS đọc thầm
 GV cho HS đọc câu thơ: Người người vui nộp thuế
 GV đọc mẫu - HD cách đọc 
 Cho HS luyện đọc toàn bài
 GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
 * Hoạt động 11: . Luyện viết 
 Nêu nội dung bài viết?
 GV viết mẫu nêu quy trình
 GV hướng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
 * Hoạt động 12: .Luyện nói 
 Chủ đề luyện nói là gì?
 GV ghi bảng (tên chủ đề)
 HS quan sát tranh. 
 Tranh vẽ gì?
Chúng có đặc điểm gì giống nhau?
 Em đã được đi trên những phương tiện nào? Cảm giác lúc đó NTN?
 Ngoài ra em còn biết những phương tiện khác?
 Vậy người ta nộp thuế để làm gì ?
 Cho HS lên bảng luyện nói
 GV động viên HS
 * Hoạt động 13: Đọc thơ
 Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi
 Người người vui nộp thuế.
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc bài sác

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_Tuan_21_20142015.doc