Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 11 (Bản 3 cột)

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.”

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Biển cả”

2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.

3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.

B/. CHUẨN BỊ

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc41 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 11 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng iên, yên, đèn điện, con yến và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức tiết kiệm điện qua từ đèn điện, 
ý thức bảo vệ môi trường qua từ con yến.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (đèn điện, viên phấn)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : in, un, tin cậy, bún gạo, dây thun, nhà in, vun xới
Đọc câu ứng dụng
Viết : in, un
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : iên, yênà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
iên
a.Nhận diện vần
Vần iên được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh iên với iêu?
Yêu cầu HS nhận diện vần iên trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : iê – nờ - iên
Vần gì?
+ Có vần iên, muốn có tiếng “điện” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “điện”
Đánh vần :đờ – iên – điên – nặng - điện
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : iên
 đờ – iên – điên – nặng - điện
 đèn điện
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết:iên, điện
Lưu ý : nét nối giữa iê và n
à Nhận xét, sửa sai
yên
Nêu cấu tạo vần yên
So sánh vần iên, yên
Đọc : yên
 yên – sắc - yến
con yến
Viết : yên, yến
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 3 âm, iê đứng trước, n đứng sau
Giống : iê đứng trước
Khác : iên có thêm âm n đứng sau, iêu có thêm âm u đứng sau.
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
iên
- thêm âm đ, dấu nặng
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “điện”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : cách đọc
Khác : cách viết 
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 8
BÀI 	: Vần iên, yên
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Biển cả”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.
B/. CHUẨN BỊ 
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : iên, yên, cô tiên, thiên tài, đèn điện, viên kẹo, yên vui, con yến
Đọc câu ứng dụng
Viết bảng con : iên, yên
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần iên, yên
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần iên, yên
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : iên, yên, đèn điện, con yến
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Em thấy trên biển thường có những gì ?
+ Nước biển như thế nào ?
+ Người ta dùng nước biển để làm gì ?
+ Em có thích đi biển không?
+ Đứng trước biển, em cảm thấy thế nào?
+ Em đã được ba mẹ cho đi biển lần nào chưa ? Ởđó em sẽ làm gì ?
GDTT : Yêu thiên nhiên
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “uôn, ươn”
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ cả đàn kiến đang chở lá khô để xây tổ.
Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Tranh vẽ cảnh biển
Biển cả
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
 Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
Thứ sáu, ngày tháng năm 200
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 9
BÀI 	: Vần uôn - ươn
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi trường qua từ chuồn chuồn , con lươn , vườn nhãn.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cuộn dây)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : iên, yên, cá biển, yên ngựa, yên vui, cô tiên
Đọc câu ứng dụng
Viết : iên, yên
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : uôn, ươnà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
uôn
a.Nhận diện vần
Vần uôn được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh uôn với iên?
Yêu cầu HS nhận diện vần uôn trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : uô – nờ - uôn
Vần gì?
+ Có vần uôn, muốn có tiếng “chuồn” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “chuồn”
Đánh vần : chờ – uôn – chuôn – huyền - chuồn
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : uôn
 chờ – uôn – chuôn – huyền - chuồn
 chuồn chuồn
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết :uôn, chuồn
Lưu ý : nét nối giữa uô và n
à Nhận xét, sửa sai
ươn
Nêu cấu tạo vần ươn
So sánh vần uôn, ươn
Đọc : ươn
 vờ – ươn - vươn
vươn vai
Viết : ươn, vươn
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 3 âm, uô đứng trước, n đứng sau
Giống : kết thúc bằng âm n
Khác : uôn có uô đứng trước, iên có iê đứng trước.
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
uôn
- thêm âm ch, dấu huyền
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “chuồn”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : kết thúc bằng âm n
Khác : uôn có uô đứng trước, ươn có ươ đứng trước
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 10
BÀI 	: Vần uôn, ươn
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.
B/. CHUẨN BỊ 
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : uôn, ươn, buôn bán, chuồn chuồn, con vượn, sườn đồi, đi muộn
Đọc câu ứng dụng
Viết bảng con : uôn, ươn
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uôn, ươn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần uôn, ươn
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn .”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Em biết những loại chuồn chuồn nào ? Kể tên?
+ Em có thuộc câu tục ngữ, ca dao nào nói về chuồn chuồn?
+ Em đã trông thấy những loại cào cào , châu chấu nào ?
+ Cào cào, châu chấu thường thấy ở đâu?
+ Em đã bắt châu chấu, chuồn chuồn, cào cào lần nào chưa và bắt bằng cách nào ?
+ Nếu bắt được chuồn chuồn con thì em làm gì ?
+ Khi trời nắng em có bắt chuồn chuồn, cào cào không ? Vì sao?
GDTT : Yêu thiên nhiên
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Ôn tập”
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ giàn thiên lí và 5 con chuồn chuồn.
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
 Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 10
BÀI : Tập viết : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : trái đào, hiểu bài
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết : 
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con
Hs quan sát
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs nêu
Hs viết bảng con
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết 	: 41
BÀI : Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Củng cố về phép trừ trong phạm vi đã học.
2/. Kỹ năng :
Tính toán nhanh và đúng. Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
3/. Thái độ :
	Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tính
5 - 2 = 5 – 1 = 
5 - 4 = 5 - 3 =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 = 5 -  5 -  = 3
5 -  = 2 5 -  = 1
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Củng cố phép trừ trong phạm vi 5
Bài 1 
Nêu yêu cầu
Cách làm
Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét : 5 – 2 – 1 = 
 5 – 1 – 2 =
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
à Nhận xét, tuyên dương
Bài 5
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Học gì?
Trò chơi : “Ai nhanh hơn” : Mỗi tổ cử 5 bạn thi đua tiếp sức điền số. Tổ nào điền đúng, nhanh thì thắng.
 +2 -1 +0 -3 +2
à Nhận xét, tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Số 0 trong phép trừ”
- Hát
Phép trừ trong phạm vi 5
Hs làm bảng con
Hs nhắc lại
Tính
Dựa vào bảng trừ
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài
Tính
Thực hiện tính từ trái sang phải
Hs làm bài và sửa bài
Cả hai đều có kết quả bằng 2
Điền dấu >, <, =
Thực hiện phép tính trước khi điền dấu
Hs làm bài và đọc kết quả
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát, nêu bài toán
Hs nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán
Số
Vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 5
Hs làm bài và đọc kết quả
Luyện tập 
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 42
BÀI :	Số 0 trong phép trừ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Bước đầu nhận biết được:số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 đều có kết quả là chính số đó .
2/. Kỹ năng : Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm mẫu vật, bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc các phép trừ trong phạm vi 5
Dựa vào phép tính : 3 + 2 = 5. Hãy cài nhanh 2 phép trừ đúng
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’): Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
Mục tiêu : Hs nắm được : 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau.
Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
Nêu bài toán
Gọi Hs trả lời
1 con vịt bớt đi 1 con vịt là mấy con vịt ?
Gv :“ 1 bớt 1 còn 0
Ta làm phép tính gì?
Nêu phép tính
Ta viết : “1 – 1 = 0 ”
Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0, 2 – 2 = 0, 4 – 4 = 0
Gv hướng dẫn Hs sử dụng que tính để tìm kết quả của 3 – 3, 2 – 2, 4 – 4
Gv ghi bảng
Nhận xét số đứng trước và sau dấu trừ như thế nào?
Một số trừ đi số đó cho kết quả như thế nào?
 Gv chốt ý : Một số trừ đi số đó thì bằng 0
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (6’) : Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
Mục tiêu : Hs nắm được : một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó
Giới thiệu phép trừ 4 - 0
Gắn mẫu vật
Nêu bài toán
Gọi Hs trả lời
Ta ghi phép tính như thế nào?
Gv ghi bảng
Gv hướng dẫn Hs sử dụng que tính để tìm kết quả của 5 – 0 , 1 – 0, 3 – 0 
Gv ghi bảng
Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào?
Gv chốt ý : “Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.”
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết vận dụng để làm bài tập
Bài 1
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Gọi Hs nhắc lại kết luận
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập”
Hát
Cá nhân, ĐT đọc
Hs thực hiện vào bảng cài
Hs quan sát
Trong chuồng có 1 con vịt, nó chạy ra khỏi chuồng
Trong chuồng có 1 con vịt, nó chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng co

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_11_ban_3_cot.doc
Giáo án liên quan